intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phú Riềng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phú Riềng” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phú Riềng

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH  ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022 ­ 2023 PHƯỚC Tên môn: Hóa học 11 TRƯỜNG THPT PHÚ RIỀNG Thời gian làm bài: 45 phút;  (20 câu trắc nghiệm + 3 câu tự luận) Mã đề thi: 001 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:.....................................................................L ớp: ............................. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 5 ĐIỂM) Câu 1: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là? A. N2O. B. NO2. C. NO. D. N2. Câu 2: Theo thuyết A­rê­ni­ut, chất nào sau đây là axit ? A. KOH B. NH3 C. CH3COOH D. C2H5OH Câu 3: N2  thể hiện tính khử trong phản ứng với : A. Li B. H2 C. O2 D. Mg t o , Pt Câu 4: Vai trò của NH3 trong phản ứng  4NH3 + 5O 2 4NO + 6H 2O  là A. axit. B. chất khử. C. bazơ. D. chất oxi hóa. Câu 5: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. NaOH nóng chảy B. CaCl2 nóng chảy C. HBr hòa tan trong nước D. KCl rắn, khan Câu 6: Muối nào sau đây là muối trung hòa? A. Na2HPO4 B. KHSO4 C. Ca(HCO3)2 D. NH4NO3 Câu 7: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm A. không đổi màu. B. chuyển thành màu đỏ. C. mất màu. D. chuyển thành màu xanh. Câu 8: Cho phản ứng: Cu  + HNO3 loãng  Cu(NO3)2  + NO + H2O Tổng hệ số cân bằng (số nguyên) của các chất trong phản ứng trên là A. 9 B. 10 C. 20 D. 18 Câu 9: Cho hỗn hợp C và S vào dung dịch HNO3 đặc thu được hỗn hợp khí X và dung dịch Y. Thành  phần của X là A. SO2 và CO2. B. CO2 và NO2. C. SO2 và NO2. D. CO2 và SO2. Câu 10: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân KNO3 là A. KNO2, O2. B. K, NO2, O2. C. K2O, NO2, O2. D. KNO2, NO2, O2. Câu 11: Dung dịch nào sau đây có nồng độ H+ nhỏ hơn 10­7 ? A. KOH B. HNO3 C. HCl D. Na2SO4 Câu 12: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. CH3COOH B. H2O C. C2H5OH D. NaCl Câu 13: Chất nào sau đây là bazơ ? A. NaOH B. HCl C. KCl D. Na2SO4 Câu 14: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí ?                                                Trang 1/2 ­ Mã đề thi 001
  2. A. BaCO3 B. CuS C. Ba(OH)2 D. KNO3 Câu 15: Tính chất hóa học của NH3 là A. tính bazơ mạnh, tính khử. B. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa. C. tính khử mạnh, tính bazơ yếu. D. tính bazơ yếu, tính oxi hóa. Câu 16: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa chất nào sau đây thì thu được kết tủa ? A. NaCl B. H2SO4 C. HCl D. AlCl3 Câu 17: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ ? A. H2SO4 B. KOH C. NaCl D. K2SO4 Câu 18: Chất nào dưới đây là chất lưỡng tính ? A. CuSO4 B. Zn(OH)2 C. Fe(OH)3 D. Al Câu 19: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch ? A. NaOH và FeCl2 B. NaCl và AgNO3 C. K2SO4 và MgCl2 D. HCl và Na2CO3 Câu 20: Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là A. Li2N3 và Al2N3 B. Li3N và AlN C. Li3N2 và Al3N2 D. LiN3 và Al3N PHẦN II: TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM)   Câu 1 (2 điểm): Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng xảy ra   trong dung dịch của các cặp chất sau: a) NaOH + HCl  b) CaCl2 và Na2CO3   c) Fe2(SO4)3  + NaOH  d) NaHCO3 + NaOH Câu 2 (2 điểm): Hoà tan 2,09 gam hỗn hợp Cu, Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 2,912 lít  khí màu nâu đỏ ( ở đktc, sản phẩm khử duy nhất ). a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. b. Tính phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. Câu 3 (1 điểm):  A là dung dịch H2SO4 0,5 M; B là dung dịch NaOH 0,6 M. Cần trộn VA với VB theo tỉ  lệ nào để được dung dịch có pH =1 ( giả thiết các chất phân li hoàn toàn ). ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 2/2 ­ Mã đề thi 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2