intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

  1. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM TRƢỜNG THCS NGUYỄN HUỆ TR N I TR NH GI GI H C IN H C 2022- 2023 ÔN: HÓ H C - LỚP 8 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận d ng Vận d ng cao Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL KQ KQ KQ KQ Chủ đề Chất Biết được Cấu tạo của nguyên tử. c ch t ch chất ra h ih n hợp. chất tinh hiết CHƢƠNG I: VTTN, VTNT TS câu 4(C1,2,3,6) 4TN TSđiểm 1,0đ 1,0đ Đơn Biết chất xác Hiểu và Nhận biết Chất – Nguyên tử - Phân tử Hợp định điền được đơn chất chất đơn đơn chất đơn chất Phân tử chất hợp chất im loại hợp phân tử. chất. Tsố câu 2(C7,12) 1(C13) 2TN 1(C1) TSđiểm 0,5đ 1 0đ &2TL 2,0đ 3 5đ Công Hiểu và X c định thức Biết Viết x c định CTHH và công thức hóa học CTHH, tính phân hóa học (16 tiết) và hóa của hợp hóa trị của tử hối. trị chất 1 số hợp chất. TS câu 2( C5, 9 ) 4(C4,8,10, 1(C3) 6TN&1TL TSđiểm 0,5đ 11) 1 0đ 1 0đ 2,5đ Tổng Vận dụng Vận dụng hợp c c tìm CTHH tính hối nội đúng tính lượng bằng dung hóa trị của gam của một nguyên tử. nguyên tố. TS câu 1(C2) 1(C4) 2TL TSđiểm 2đ 1 0đ 3,0đ TS câu 8TN 1 TL 5TN 1 TL 1TL 1TL 17câu TS điểm 2,0đ 2,0đ 2,0đ 1 0đ 2,0đ 1 0đ 10,0đ Tỉ lệ % 20% 20% 20% 10% 20% 10% 100%
  2. Duyệt của BGH Duyệt của TTC Giáo viên lập ma trận Nguyễn Thị Ngọc ẫn Nguyễn Thị im Lai
  3. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM I TR NH GI GI H C I TRƢỜNG THCS NGUYỄN HUỆ N H C 2022-2023 MÔN: HÓ H C - LỚP 8 Họ và tên HS:.................................. n p t n t np t Lớp :......... CHÍNH THỨC (Đề có 17 câu, 02 trang) Điểm: L i phê của th y cô) gi o: 1 A/ TRẮC NGHIỆ : (4,0 điểm) I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trƣớc phƣơng án đúng ở mỗi câu sau ( 3,0 điểm): Câu 1: N uyên tử ược cấu tạo từ A. Hạt proton và electron. B. Hạt proton và nơtron . C. Hạt proton nơtron và electron. D. Electron và nơtron. Câu 2 ron c c vật t s u, vật t tự n ên là A. Con thuyền B. Cái bàn C. Cái bút D. Con Trâu. Câu 3: N ữn c ất s u c ất nào ược co là t n ết? A. Nước chanh B. Nước ho ng C. Nước mưa D. Nước thu được sau hi chưng cất Câu 4: Hó trị củ c c n uyên tố N, Na, S trong dãy ợp c ất s u N2O5, Na2O, SO3 lần lượt là A. III, I, IV B. V, II, IV C. V, I, VI D. IV, II, III Câu 5: Tron p ân tử x t photphoric có: 3H, 1P, 4O C HH ợp c ất axit photphoric là: A. H2SO3 B. H3PO4 C. H2PO4 D. H2SO4. Câu 6: P ươn p p nào s u ây là ợp lí n ất t c muố ăn từ nước b n? A. Bay hơi . B. Lọc. C. Chưng cất và lọc. D. Không t ch được. Câu 7: Dãy c ất nào dướ ây là n uyên tử m loạ ? A. S , Cu. B. Al, Fe. C. Fe, P. D. S, C. Câu 8: C o c c dãy c n t ức ó ọc s u, dãy c n t ức ó ọc nào là ợp c ất. A. Mg, NaCl, Cl2. B. H3PO4, O2, HCl C. H2SO4, NaCl, CaCO3. D. Cl2, Na2SO4, H2O Câu 9: C c n óm c n t ức v ết n là A. Kali : KA ; Sắt : Fe B. Natri : Na ; Magie : Mg C. Đồng : Cu ; Canxi : CA D. Sắt : FE ; Canxi : Ca Câu 10: Hợp c ất củ n uyên tố X và H có C HH là XH3, ợp c ất củ n uyên tố Y vớ O có CTHH là YO. C HH củ ợp c ất ồm n uyên tố X và Y là A. X2Y3. B. X 2Y2. C. XY3. D. X 3Y2. Câu 11: B ết n uyên tố X có n uyên tử ố bằn p ân tử ố củ p ân tử N2. Tên nguyên tố X là A. O B. Si C. C D. S. Câu 12: Dãy c ất nào dướ ây là p ân tử củ ơn c ất? A. N2 , Cl2 . B. O2, CaO. C. Al, P2O5. D. K2O, Cl2. II/ Chọn c m từ thích hợp điền vào chỗ trống để đƣợc câu hoàn chỉnh (1,0điểm). Câu 13: C o c c cụm từ Hợp c ất; ơn c ât; n uyên tố ó ọc; một n uyên tố ó ọc; p ân tử. Hãy c ọn cụm từ t íc ợp n vào c ỗ trốn ......... tron câu s u
  4. Chất được chia thành hai loại lớn là: (1)......................... và(2)........................Đơn chất được tạo nên từ (3)........... ............................còn (4)...........................được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học B/ TỰ LU N: (6,0 điểm) Câu 1 (2,0điểm): Cho c c chất sau đây O3, Cl2, H2O, NaCl, H2SO4, H2, CuCl2, N2, Zn, KMnO4 Hãy x c định: a/ Chất nào biểu thị đơn chất? b/ Chất nào biểu thị hợp chất? Câu 2 (2,0điểm): a/ Tính hóa trị của S l n lượt trong c c hợp chất sau: SO2, SO3. b/ Trong những công thức hóa học sau công thức hóa học nào viết sai nếu sai viết lại cho đúng: Fe3O4, Zn2O, NaO, CaCO3, Li2O, MgCl, HCl2, Al2O3. Câu 3 (1,0điểm): Viết công thức hóa học và tính phân tử hối của c c hợp chất sau: Tên chất Số nguyên tử của m i nguyên Công thức hóa học Phân tử hối tố Sắt (II) oxit 1Fe, 1O Natri hidroxit 1Na, 1H, 1O Kẽm hiđroxit 1Zn, 2O, 2H Câu4 1 0điểm): Biết một nguyên tử Cacbon có hối lượng bằng 1.9926.10-23 gam. Hãy tính hối lượng bằng gam của nguyên tử: a/ Sắt. b/ Magiê. Bài làm
  5. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM I TR NH GI GI H C I TRƢỜNG THCS NGUYỄN HUỆ N H C 2022-2023 ÔN: HÓ H C - LỚP 8 Họ và tên HS:.................................. n p t n t np t Lớp :......... CHÍNH THỨC (Đề có 17 câu, 02 trang) Điểm: L i phê của th y cô) gi o: 2 A/ TRẮC NGHIỆ : (4,0 điểm) I/ hoanh tròn vào chữ cái đứng trƣớc phƣơng án đúng ở mỗi câu sau ( 3,0 điểm): Câu 1: Hạt n ân nguyên tử ược cấu tạo từ A. Hạt proton electron và nơtron. B. Hạt proton và nơtron. C. Hạt proton và electron. D. Electron và nơtron. Câu 2: Trong c c vật t s u, vật t n ân tạo là: A. Cây Ổi B. Cái bàn C. Con cá rô. D. Cây nho. Câu 3: N ữn c ất s u c ất nào ược co là t n ết? A. Nước giếng B. Nước cất C. Nước biển D. Nước ho ng Câu 4: Hóa trị củ c c n uyên tố N, S, M tron dãy ợp c ất s u N2O5, SO3, MgO lần lượt là: A. III, I, IV B. III, II, I C. V, VI, II D. IV, I, II Câu 5: ron p ân tử n tr c có 1H, 1N, 3O. C HH ợp c ất x t n tric là: A. H2SO3 B. H3PO4 C. HNO3 D. H2NO3 Câu 6: P ươn p p nào s u ây là ợp lí n ất t c c t r ỏ muố ăn có lẫn c t? A. Chưng cất B. Hòa tan h n hợp vào nước lọc bay hơi. C. Bay hơi. D. Không tách được. Câu 7: C c n óm c n t ức v ết n là A. Kali : K ; Nhôm : Al B. Natri : NA ; Magie : Mg C. Đồng : CU ; Canxi : Ca D. Sắt : FE ; Canxi : Ca Câu 8: Dãy c n t ức o ọc nào s u ây toàn là ợp c ất? A. O3, ZnSO4, N2O5. B. Na2O, CO2 , FeCl3. C. CO2, H2, N2. D. Na , HCl, H2O Câu 9: Dãy c n t ức o ọc nào s u ây toàn là ơn c ất? A. H2SO3, ZnSO4, N2O5. B. O3, H2, Cl2, . C. O2, H2O, N2. D. Na , HCl, H2O Câu 10: Hợp c ất củ n uyên tố X và H có C HH là XH2, ợp c ất củ n uyên tố Y vớ O có CTHH là Y2O3. C HH củ ợp c ất ồm n uyên tố X và Y là A. X 2Y2. B. X3Y3 C. X3Y2 D. X 2Y3 Câu 11: B ết n uyên tố X có n uyên tử ố bằn p ân tử ố củ p ân tử O2. ên củ n uyên tố X là A. O B. S C. Si D. C. Câu 12 Dãy c ất nào dướ ây là n uyên tử m loạ ? A.S , Cu. B. Al, Fe. C. Fe, P. D. S, C. II/ Chọn c m từ thích hợp điền vào chỗ trống để đƣợc câu hoàn chỉnh (1,0điểm). Câu 14: C o c c cụm từ Hạt đại diện cho chất, liên kết, ơn c ât; ơn vị cacbon, nguyên tố ó ọc; n uyên tử ố . Hãy c ọn cụm từ t íc ợp n vào c ỗ trốn ......... tron câu s u Phân tử là: (1).......................................... gồm một số nguyên tử (2).............................với nhau và thể hiện đ y đủ tính chất hóa học của chất.
  6. Phân tử hối là hối lượng của một phân tử tính bằng 3).....................................,bằng tổng (4).............................của c c nguyên tử trong phân tử. B/ TỰ LU N: (6,0điểm) Câu 1 (2,0điểm): Cho c c chất sau đây O3, Cl2, NaCl, H2SO4, H2, CuCl2, Zn, KMnO4 .Hãy xác định: a/ Chất nào biểu thị đơn chất? b/ Chất nào biểu thị hợp chất? Câu 2 (2,0điểm): a/ Tính hóa trị của S l n lượt trong c c hợp chất sau: SO2, SO3. b/ Trong những công thức hóa học sau công thức hóa học nào viết sai nếu sai viết lại cho đúng: Fe3O4, Zn2O, NaO, CaCO3, Li2O, MgCl, HCl2, Al2O3. Câu 3 (1,0điểm): Viết công thức hóa học và tính phân tử hối của c c hợp chất sau: Tên chất Số nguyên tử của m i nguyên Công thức hóa Phân tử hối tố học Sắt II) oxit 1Fe, 1O Natri hidroxit 1Na, 1H, 1O Kẽm hiđroxit 1Zn, 2O, 2H Câu 4 1 0điểm): Biết một nguyên tử Cacbon có hối lượng bằng 1.9926.10-23 gam. Hãy tính hối lượng bằng gam của nguyên tử: a/ Sắt. b/ Magiê. Bài làm
  7. PHÕNG GD & T TP ONTU P N, BI U I V HƢỚNG D N CH TRƢỜNG THCS NGUYỄN HUỆ I TR NH GI GI H C I N H C 2022 -2023 ÔN: HÓ H C - LỚP 8 (Bản hƣớng dẫn gồm 01 trang) A/ TRẮC NGHIỆ :(4,0điểm) I/ Khoanh tròn vào c ữ c ứn trước p ươn n n 3 m TT Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đề I C D D C B A B C B A B A Đề II B B B C C B A B B C B B II/ Chọn c m từ thích hợp điền vào chỗ trống (1,0 điểm): M i nội dung điền đúng 0 25điểm. ề I : 1) đơn chất; 2) hợp chất; 3) một nguyên tố hóa học; 4) hợp chất. ề II: (1) Hạt đại diện cho chất ; (2) liên kết; (3) đơn vị cacbon; (4) nguyên tử hối. III/ TỰ LU N:(6,0điểm) Câu Nộ dun cần ạt Đ m Câu 1 2,0điểm a/ Chất biểu thị đơn chất là : O3 , Cl2 , H2 , Zn. 1,0đ b/ Chất biểu thị hợp chất là : NaCl H2SO4, CuCl2, KMnO4 1,0đ Câu 12 2,0điểm a/ - Công thức SO2. Gọi x là hóa trị của S. ta có 1 . x = 2 . II, rút ra 0 5đ x = IV - Công thức SO3. Gọi x là hóa trị của S. ta có 1 . x = 3 . II, rút ra 0 5đ x = VI b/ - Công thức hóa học viết sai là: Zn2O, NaO, MgCl, HCl2, 0 5đ - Viết lại cho đúng: ZnO Na2O, MgCl2, HCl . 0 5đ Câu 3 1,0điểm - Công thức hóa học l n lượt là: FeO, NaOH, Zn(OH)2 . 0,25đ PTK: FeO = 72 đvC) 0 25đ PTK: NaOH = 40 đvC) 0 25đ PTK Zn(OH)2 = 99 đvC) 0 25đ Câu 4 1,0điểm a/ Biết nguyên tử hối của Sắt là: 0 5đ 1 56 đvC = 56 × × 1,9926. 10 - 23 = 9,2988.10-23 (gam) 12 b/ Biết nguyên tử hối của Magiê là: 1 0 5đ 24 đvC =24 × × 1,9926. 10-23 = 3,9852.10-23 (gam) 12 * Hướng dẫn chấm: Chấm theo đ p n và biểu điểm. Ph n tự luận: - Câu 1: HS ghi thiếu hoặc sai một chất trừ 0 25 điểm. - Câu 2: HS thiếu gọi hóa trị cho 1/2 số điểm. - Câu 3: HS ghi thiếu đơn vị trừ 1/ 2 số điểm.
  8. Hƣớng dẫn chấm dành cho học sinh khuyết tật: Chấm theo đ p n và biểu điểm. Ph n tự luận: - Câu 1: HS ghi thiếu 4 chất mới trừ 0,25 điểm. - Câu 2: HS ghi hóa trị đúng hông thực hiện c c bước vẫn cho điểm tối đa. - Câu 3: HS ghi ết quả đúng hông thực hiện c c bước vẫn cho điểm tối đa. Duyệt của BGH Duyệt của TTC Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Ngọc ẫn Nguyễn Thị im Lai
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2