UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC
TRƯỜNG TH- THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (45 PHÚT)
MÔN HÓA HỌC LỚP 9
NĂM HỌC 2021-2022
(Hình thức trắc nghiệm 100%)
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Nội dung
kiến thức kỹ
năng
Mức độ nhận thức Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở
mức cao hơn
TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ
*Chủ đề 1:
- Tính chất
hóa học của
oxit
- Một số
oxit quan
trọng.
- Nêu và chỉ ra
được: mối
quan hệ giữa
oxit, axit,
bazơ, muối.
- Tính chất hóa
học của Oxit
- Phân biệt oxit
axit và oxit
bazơ.
+ Ứng dụng,
điều chế hợp
chất oxit
- Dự đoán,
kiểm tra kết
luận được về
tính chất hoá
học của một số
oxit axit, oxit
bazo.
- Điều chế SO2
trong phòng t
nghiệm công
nghiệp
Số câu hỏi
7 câu
3 câu
Câu 10, 18, 29
15%
1,5đ
4 câu
Câu 7, 16, 25,
28
10 %
1 đ
7 câu
25%
2,5 đ
Số điểm
25%
2,5 đ
15% = 1,5 đ 10% = 1 đ (25
%)
2,5 đ
*Chủ đề 2:
- Tính chất
hóa học của
axit
- Một số
axit quan
trọng.
-Khi pha loãng
axít sunfuric
đậm đặc người
ta thường dùng
cách nào
-Sản xuất
axitsunfuric
- Tính chất hóa
học của axit
-Viết được
PTHH sunfuric
đặc để thấy
được tính chất
- Cho biết hiện
tượng quan sát
được của axit tác
dụng với oxit
bazo
-Viết được
PTHH axit tác
dụng với kim
loại, tính thể
tích khí ở đktc
Số câu hỏi
7 câu
2 câu
Câu 1, 13
10%
3 câu
Câu 8, 9, 12
10 %
1 đ
1 câu
Câu 4
2,5 %
0,25 đ
1 câu
Câu 17
2,5 %
0,25 đ
7 câu
25%
2,5 đ
Số điểm
25%
2,5 đ
10% = 1đ 10% = 1 đ 2,5% = 0,25 đ 2,5% = 0,25 đ (25
%)
2,5 đ
*Chủ đề 3:
Tính chất
hóa học của
Ba zơ
-Biết được tính
chất hoá học
của Ba zơ
-Sản xuất
Natrihidroxit,
-Hiểu được tính
chất hoá học
của Ba zơ tan,
bazo không tan,
phân biệt được
-Nắm được tính
chất hoá học của
Ba zơ để nhận
biết màu sắc xảy
ra
- Tính chất hóa
học của bazo
-Dựa vào công
thức nồng độ
mol để tính thể
ứng dụng bazo tan và
bazo không tan.
- Nhận biết bazo
bằng quỳ tím tích dung dịch
Số câu hỏi
10 câu
2 câu
Câu 3, 26
10%
4 câu
Câu 5, 6, 15, 24
10 %
1 đ
3 câu
Câu 11, 20, 23
7,5 %
0,75 đ
1 câu
Câu 19
2,5 %
0,25 đ
10
câu
30%
3 đ
Số điểm
30%
3 đ
10% = 1đ 10% = 1 đ 7,5% = 0,75đ 2,5% = 0,25đ (30
%)
3 đ
*Chủ đề 4:
Muối
- Biết nhận ra
nồng độ của
dung dịch muối.
Trạng thái tự
nhiên của muối
NaCl
- Hiểu được tính
chất hóa học
của muối và
viết PTHH
Tính chất hóa học
của muối, biết
được điều kiện
xảy ra
Số câu hỏi
6 câu
2 câu
Câu 2, 14
10%
2 câu
Câu 21, 27
5 %
0,5 đ
12câu
Câu 22, 30
5 %
0,5 đ
6 câu
20%
2 đ
Số điểm
20%
10% = 1 đ 5% = 0,5 đ 5% = 0,5 đ (20
%)
2 đ
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
9 câu
4,5
(45%)
13 câu
3,5
(35%)
6 câu
1,5
(15%)
2 câu
0,5
(5%)
30
câu
10,0
(100
%)
UBND huyện Châu Đức ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2021-2022
Trường TH-THCS Phan Đình Phùng MÔN HÓA HỌC LỚP:9
Thời gian:45phút (100% trắc nghiệm)
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : . . . . . . . .
Điểm Nhận xét của Giáo viên Chữ ký
giám thị
ĐỀ
Câu 1: Khi pha loãng axít sunfuric đậm đặc người ta thường dùng cách:
A. Cho từ từ nước vào axít H2SO4 đặc rồi khuấy đều.
B. Cho axít H2SO4 loãng từ từ vào nước rồi khuấy đều.
C. Cho axít H2SO4 đặc từ từ vào nước rồi khuấy đều.
Câu 2: Trạng thái tự nhiên của muối natriclorua (NaCl):
A. Có trong nước biển, có trong lòng đất.
B. Có trong nước biển, có trong đất.
C. Có trong biển, có trong lòng đất .
Câu 3: Natrihidroxit có ứng dụng nào?
A. Sản xuất vật liệu xây dựng, sản xuất giấy, sản xuất tơ nhân tạo, sản xuất nhôm.
B. Sản xuất xà phòng, sản xuất tơ nhân tạo, sản xuất giấy, sản xuất nhôm.
C. Sản xuất xà phòng, sản xuất chất diệt trùng, sản xuất tơ nhân tạo, sản xuất nhôm.
Câu 4: Hiện tượng quan sát được khi có miếng đồng (II) oxit vào dd HCl là
A. Đồng (II) oxit không tan
B. Có kết tủa màu trắng xanh
C. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam
D. Có khí thoát ra và dung dịch chuyển sang màu xanh lam
Câu 5: Dung dịch KOH không có tính chất hóa học nào sau đây?
A. Làm quỳ tím hóa xanh
B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
D. Bị nhiệt phân hủy tạo ra oxit bazơ và nước
Câu 6: Bazơ tan và không tan có tính chất hóa học chung là:
A. Làm quỳ tím hóa xanh
B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
D. Bị nhiệt phân hủy tạo ra oxit bazơ và nước
Câu 7: Nguyên liệu điều chế khí sunfurơ (SO2) trong công nghiệp là
A. FeS2, SO3B. S, FeS2
C. Na2SO3, CuSO4D. K2SO3, MgSO4
Câu 8: Khi cho đồng kim loại tác dụng với H2SO4 đặc nóng sản phẩm khí tạo thành là
A. Khí H2 B. Khí CO2 C. Khí SO2 D. Khí CO
Câu 9: Những cặp chất nào sau đây không tác dụng được với nhau?
A. Cu và HCl B. FeO và HCl C. Fe và HCl D. CuO và HCl.
Câu 10: Chất có thể tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím chuyển màu thành
đỏ:
A. CaO B. MgO C. CO D. SO3
Câu 11: chất nào có thể nhận biết được cả 3 dung dich sau: NaOH, HCl, K2SO4.
A. AgNO3B. Ba(OH)2C. Quỳ tím D. BaCl2
Câu 12. Chất nào sau đây tác dụng được với H2SO4 loãng và sinh ra kết tủa màu trắng.
A. Fe B. NaOH C. Fe2O3 D. BaCl2
Câu 13: Sản xuất axit sunfuric có mấy công đoạn
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14: Nước muối sinh lí là dung dịch muối ăn có nồng độ:
A. 0,9% B. 2% C. 9% D.20%
Câu 15: Cu(OH)2 có phản ứng với chất nào tạo muối CuSO4
A. SO2B. H2SO4C. SO3D. Na2SO4
Câu 16: Cho những oxit sau: CO2, SO2, Na2O, CaO. Những oxit đã cho tác dụng được với
nước tạo thành dung dịch axit
A. CO2, SO2B. SO2, Na2O C. Na2O, CaO D. CO2, CaO
Câu 17: cho 5,4 gam Al vào dung dịch HCl dư, thể tích khí H2 thoát ra ở ĐKTC là
A. 3,36 (lít). B. 4,48 (lít). C. 6,72 (lít). D. 11,2 (lít).
Câu 18: oxit axit (CO2) phản ứng với bazơ nào tạo ra muối và nước
A. Al(OH)3B. Fe(OH)2C. Ca(OH)2D. Cu(OH)2
Câu 19: Trung hòa 400 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 0,5M . Thể tích
dung dịch NaOH đã dùng ?
A. 0,5 (lít) B. 0,8 (lít) C. 1,25 (lít) D. 1,6 (lít)
Câu 20: Muối nào tác dụng với dung dịch NaOH tạo kết tủa xanh lơ?
A. Na2SO4B. BaSO4C. CuSO4D. MgCO3
Câu 21: Hoàn thành phương trình phản ứng cho dưới đây: K2SO3 + HCl ®
A. 2KCl, H2SO3 B. Không xảy ra C. 2KCl, H2O, SO2
Câu 22: cho những muối sau MgCl2, KCl, CaCl2 muối nào tác dụng với dung dịch
Na2CO3
A. MgCl2, KCl B. MgCl2 , CaCl2 C. CaCl2 , KCl
Câu 23: Có những bazơ sau: Cu(OH)2 ; NaOH ; Ba(OH)2 . Hãy cho biết những bazơ nào
có thể làm đổi màu quỳ tím thành xanh?
A. NaOH ; Ba(OH)2
B. Cu(OH)2 ; NaOH
C. Cu(OH)2 ; Ba(OH)2
Câu 24: Dãy chất nào thuộc nhóm bazơ không tan.
A. Ca(OH)2, Fe(OH)3, KOH. B. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Ba(OH)2
C. Ca(OH)2, Ba(OH)2, NaOH. D. Fe(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2
Câu 25: Dãy oxít nào sau đây chỉ gồm các oxit axit
A. CaO, P2O5, Na2O, MgO B. K2O, Na2O, BaO, CuO
C. CO2, N2O5, SO2, P2O5D. K2O, CaO, N2O5, P2O5
Câu 26: Điện phân dung dịch NaCl bão hoà, màng ngăn giữa hai điện cực, sản phẩm
thu được là
A. NaCl, NaClO, H2, Cl2 B. NaOH, H2, Cl2
C. NaCl, NaClO, Cl2D. NaClO, H2 và Cl2
Câu 27: Chất nào trong các cặp sau đây không phản ứng với nhau trong dung dịch
A. KOH và BaCl2B. CaCO3 và HCl
C. MgCl2 và AgNO3D. Ba(NO3)2 và H2SO4
Câu 28: cặp chất có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm là:
A. Fe và H2SO4 loãng B. NaOH và HCl
C. Na2SO4 và HCl D. Na2SO3 và HCl
Câu 29: Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxi cacbonat (CaCO3) bởi nhiệt là:
A.CaO và  CO B. CaO và CO2
C. CaO và SO2 D. CaO và P2O5
Câu 30: Dãy chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao
A. BaSO3, BaCl2, Na2SO4 B. AgNO3, Na2CO3, KCl,
C. CaCO3, KNO3, KMnO4D. Na2SO4, BaSO4, KCl
……HẾT……
UBND huyện Châu Đức ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Trường TH-THCS Phan Đình Phùng NĂM HỌC 2021-2022
MÔN HÓA HỌC LỚP:9
1.C 2.A 3.B 4.C 5.D 6.C
7.B 8.C 9.A 10.D 11.C 12.D
13.C 14.A 15.B 16.A 17.C 18.C
19.D 20.C 21.C 22.B 23.A 24.D
25.C 26.B 27.A 28.D 29.B 30.C