Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 2
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MA TR N I TR NH GI GI H C IN H C 22- 2023 MÔN: HÓ H C - LỚP 9 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cấp độ TN TL TN TL TN TL T TL Cộng Chủ đề N Tính HS biết chất hoá được học của tính chất Oxit. hóa học của oxit tácdụng được với H2O, dd ba zơ. Tsố câu 2(C1, 2) 2TN TSđiểm (0,5đ) 0,5đ Tính HS biết Hiểu vì chất hoá được sao lại tạo học của tính chất ra mưa Axit. hóa học axit và của axit nhận biết tác dụng axit yếu bị được với phân hủy kim loại, có khí oxit thoát ra. bazơ nhận biết dd axit bằng quỳ tím Tsố câu 1(C13) 4(C5,6,7,8) 5 TN TS điểm 1,0đ 1,0đ 2,0đ Tính Biết HS hiểu chất hoá nhận được phản học của biết ba ứng trung bazơ zơ, dùng hòa ba zơ ứng dụng trong đời sống TS câu 2(C3,4) 2TN TSđiểm 0,5đ 0,5đ
- Tính Tính khối chất hoá lượng của học của nguyên tố muối trong muối TS câu 4(C9,10, 4TN TSđiểm 11,12) 1,0đ 1,0đ Tổng Biết Hiểu rõ Tính thể Vận dụng hợp các viết tính chất tích khí các kiến nội dung các hóa học hiđro ở thức tổng PTHH của các (đktc) hợp để tính Hoàn hợp chất thể tích của thành vô cơ dung dịch dãy của chuyể n hóa TS câu 1(C 1) 1(C2) 0,5(C3) 0,5(C3) 3 TL TSđiểm 2,đ 2,0đ 1,0đ 1,0đ 6,0đ TS câu 5TN 1 TL 4TN 1 TL 4 TN 0,5TL 0,5TL 16 câu TS điểm 2,0đ 2,0đ 1,0đ 2,0đ 1đ 1,đ 1,0đ 1 đ Tỉ lệ % 20% 20% 10% 20% 10% 10% 10% 100% Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên lập ma trận ( Kí và ghi rõ họ và tên) ( Kí và ghi rõ họ và tên) ( Kí và ghi rõ họ và tên) Nguyễn Thị Ngọc Mẫn ào Thị Tuyên
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KI M TRA NH GI GI A H C K I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ N H C 2022-2023 MÔN: HÓ H C – LỚP 9 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... CHÍNH THỨC (Đề có 16 câu 02 trang) Điểm ời phê của th y (cô) giáo ềI A/ TRẮC NGHIỆ : (4, điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau (3,0điểm) Câu 1: Nhóm Oxit tác dụng được với H2O là: a/ K2O, CO. b/ SO2, SO3. c/ FeO, CO2. d/ CuO, SO3. Câu 2: Oxit tác dụng với dung dịch NaOH: a/ CaO. b/ CO2, c / CO. d/ Na2O. Câu 3: Khí O2 có lẫn khí SO2. Để thu được O2 tinh khiết ta cho hỗn hợp khí qua dung dịch: a/ NaCl . b/ CuSO4 c/ Ca(OH)2dư d/ CaSO4. Câu 4: Dấu hiệu để nhận biết muối barisunfat là : a/ Kết tủa màu xanh. b/ Kết tủa màu nâu đỏ. c/ không màu, d/ Kết tủa màu Trắng Câu 5: Oxit tác dụng với nước gây mưa axit là : a/ SO2 b/ CuO c/ Na2O d/ CaO Câu 6: Cặp chất tác dụng với nhau sinh ra khí SO2 là: a/ Na2SO4, HCl. b/ Na2SO3, HCl. c/ CaCO3, HCl. d/ Na2CO3, H2SO4. Câu 7: Cặp chất tham gia phản ứng trung hòa là: a/ CaCO3, HCl b/ HCl, NaOH c/ H2SO4, CO. d/ KCl, HCl Câu 8: Kim loại Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc , nóng giải phóng khí : a/ NO2 b/ CO c/ SO2 d/ H2 . Câu 9: Khi cho hỗn hợp MgO, Zn vào dung dịch HCl dư thì: a/ Có SO2 bay ra. b/ Có O2 bay ra. c/ Có H2 bay ra. d/ Không có khí nào. Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng, khối lượng khí H2 sinh ra là: a/ 3 g b/ 5,6 g c/ 2 g d/ 0,2 g Câu 11: Tính khối lượng của nguyên tố nitơ có trong 750gam (NH4)2SO4. a/ 158,1g b/ 116,1g c/ 150g d/ 159,1 g. Câu 12: Có các phân bón sau trộn như thế nào để được phân bón kép (NH4)2SO4, NH4NO3, NH4Cl, Ca( H2PO4)2; CO(NH2)2. a/ Ca( H2PO4)2và NH4NO3, b/ (NH4)2SO4,và NH4 NO3; c/ NH4NO3 và CO(NH2)2; d/ CO(NH2)2 và NH4)2SO4 II/ Hãy nối thông tin cột A với cột B để nhận biết hiện tượng xảy ra của một số phản ứng hóa học (1, điểm): Câu 13
- Cột A: Cặp chất phản Cột B: Hiện tượng Cột C Thứ tự ghép nối ứng với nhau 1/ Na2SO3, H2SO4 A. Có khí CO2 1- ……… 2/ Na2SO4, Ba(NO3)2 B. Có kết tủa trắng 2-……….. 3/ CaCO3, HCl C. Có khí SO2 3-……….. 4/ H2SO4 , Fe D. Có khí H2 4 -………. E. Có khí O2 II/ TỰ LU N (6,0 điểm) Câu 1 (2,điểm) Viết các phương trình biểu diễn sự chuyển đổi hóa học sau Cu CuO 2 1 CuCl2 3 Cu(OH)2 4 CuO Câu 2 (2,0điểm) Có 4 lọ hóa chất đựng 4 dung dịch riêng biệt không màu, mất nhãn HCl; Na2SO4; H2SO4; NaOH. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết mỗi lọ (Viết PTHH nếu có). Câu 3 (2,0điểm) Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam sắt bằng dung dịch H2SO4 loãng 19,6%, vừa đủ a/ Tính thể tích khí thoát ra (đktc) CHÍNH THỨC b/ Tính thể tích dung dịch H2SO4 loãng c n dùng, biết khối lượng riêng của dung dịch H2SO4 (D =1,12g/ml) Biết (Mg = 24; P = 31; H = 1; Cl= 35,5; O = 16; S = 32; N= 14; Cu = 64; Zn = 65; Fe=56). BÀI LÀM
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KI M TRA NH GI GI A H C K I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ N H C 2022-2023 MÔN: HÓ H C – LỚP 9 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... CHÍNH THỨC (Đề có 16 câu 02 trang) Điểm ời phê của th y (cô) giáo ề II A/ TRẮC NGHIỆ : (4, điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau(3,0điểm) Câu 1: Nhóm Oxit tác dụng được với H2O là: a/ MgO, CO2. b/ CuO, P2O5. c/ CaO, CO2. d/ Fe2O3, SO3. Câu 2: Oxit tác dụng với dung dịch Ca(OH)2là: a/ BaO b/ CaO. c/ CO2. d/ K2O. Câu 3: Ca(OH)2 dùng để khử chua đất trồng trọt vì Ca(OH)2 tác dụng được với: a/ Muối b/ Nước c/ Bazơ. d/ Axit Câu 4: Thuốc thử để nhận biết dung dịch bazơ là : a/ Quỳ tím và phenolphtalein . b/ quỳ tím . c/ quỳ vàng , d/ phenolphtalein Câu 5: Các thuốc thử để nhận biết dung dịch HNO3 là : a/ Quỳ tím đổi màu xanh . b/ quỳ tím đổi màu đỏ. c/ quỳ không đổi màu, d/ phenolphtalein Câu 6 Oxit nào sau đây tác dụng với nước gây mưa axit : a/ CaO b/ CO2 c/ CuO d/ không có oxit nào. Câu 7: Cặp chất tham gia phản ứng tạo ra phản ứng trung hòa là: a/ Ca(OH)2 , NaCl. b/ H2SO4, BaCl2. c/ H2SO4, Ca(OH)2. d/ Na2O , HCl . Câu 8: im loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng giải phóng khí : a/ SO3 b/ CO2 c/ H2 d/ SO2 Câu 9: hi cho hỗn hợp CuO, g vào dung dịch H2SO4 loãng dư thì: a/ Có CO bay ra. b/ Có O2 bay ra c/ Có SO2 bay ra. d/ Có H2 bay ra. Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 6,5gam Zn trong dung dịch HCl. khối lượng khí H2 sinh ra là: a/ 0,2 g b/ 3 g c/ 2,0 g d/ 6,5 g Câu 11: Tính khối lượng của nguyên tố phot pho có trong 750gam Supephot phat(Ca(H2PO4)2. a/ 198,72g b/ 33,4g c/ 19,7 g d/ 25,6 g. Câu 12: Có các phân bón sau trộn như thế nào để được phân bón kép: (NH4)2SO4, NH4NO3, NH4Cl, KCl; CO(NH2)2. a/ (NH4)2SO4,và NH4 NO3; b/ KCl và NH4NO3 c/ NH4NO3 và CO(NH2)2; d/ CO(NH2)2 và NH4)2SO4 II/ Hãy nối thông tin cột A với cột B để nhận biết hiện tượng xảy ra của một số phản ứng hóa học (1, điểm): Câu 13 Cột A Cặp chất phản ứng Cột B Hiện tượng Cột C Thứ tự ghép nối với nhau 1/ CaSO3, HCl A. Có khí SO2 1- ……… 2/ H2SO4, BaCl2 B. Có khí CO2 2-……….. 3/ Na2CO3, HCl C . Có kết tủa trắng 3-………..
- 4/ HCl , Zn D. Có khí H2 4 -………. E. Có khí O2 B/ TỰ LU N (6,0điểm) Câu 1 (2,0 điểm) Viết các phương trình biểu diễn sự chuyển đổi hóa học sau Cu CuO 2 1 CuCl2 3 Cu(OH)2 4 CuO Câu 2 (2,0điểm) Có 4 lọ hóa chất đựng 4 dung dịch riêng biệt không màu, mất nhãn HCl; Na2SO4; H2SO4; NaOH. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết mỗi lọ (Viết PTHH nếu có). Câu 3 (2,0điểm) Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam sắt bằng dung dịch H2SO4 loãng 19,6%, vừa đủ a/ Tính thể tích khí thoát ra (đktc) b/ Tính thể tích dung dịch H2SO4 loãng c n dùng, biết khối lượng riêng của dung dịch H2SO4(D=1,12g/ml) Biết (Mg = 24; P = 31; H = 1; Cl= 35,5; O = 16; S = 32; N= 14; Cu = 64; Zn = 65; Fe=56). BÀI LÀM
- PHÒNG GD & ĐT TP KONTUM P N, BI U I V HƯỚNG D N CH TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ I TR NH GI GI H C I N H C 22 -2023 ÔN: HÓ H C- LỚP 9 (Bản hướng dẫn gồm 2 trang) ềI A/ TRẮC NGHIỆ :(4, điểm) I/Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau(3,0điểm) Khoanh tròn đúng mỗi câu 0,25điểm. Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 b b c d a b b c c d d a II/ Nối thông tin cột A và cột B sao cho phù hợp điền vào cột C ( 1,0 điểm): Mỗi nội dung ghép nối đúng , 5 điểm. Câu 13: Thứ tự ghép nối: 1 – C; 2 – B; 3- A; 4 - D. ề II A/ TRẮC NGHIỆ :(4, điểm) I/Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau(3,0điểm) Khoanh tròn đúng mỗi câu 0,25điểm. Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 c c d a b b c d d a a b II/ Nối thông tin cột A và cột B sao cho phù hợp điền vào cột C ( 1 điểm): Mỗi nội dung ghép nối đúng , 5 điểm. Câu 13: Thứ tự ghép nối: 1 – A; 2 – C; 3- B; 4 - D. B/ TỰ LU N:(6, điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm Câu 1 2,0điểm 1/ 2Cu + O2 t0 2 CuO 0,5đ 2/ CuO + 2HCl CuCl2 + H2O 0,5đ 3/ CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl 0,5đ 4/ Cu(OH)2 t0 CuO + H2O 0,5đ Câu 2 , điểm - Trích mẫu thử có đánh số thứ tự 0,25đ - Dùng quỳ tím để thử các mẫu trên 0,25đ - Mẫu thử nào làm quỳ tím đổi màu xanh ta nhận được lọ đựng NaOH. 0,25đ - Mẫu thử nào không làm quỳ tím đổi màu ta nhận được lọ đựng Na2SO4. 0,25đ - Hai mẫu thử làm quỳ đổi màu đỏ là HCl và H2SO4 0,25đ - Cho 2 mẫu thử này tác dụng với BaCl2 mẫu thử nào có kết tủa màu trắng ta 0,25đ nhận được lọ đựng H2SO4. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2 HCl 0,25đ - Mẫu không phản ứng là HCl. 0,25đ Câu 3 2,0điểm 5,6 0,25đ a/ n= 0,1(mol) 56 Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 0,25đ 1mol 1mol 1mol
- 0,1mol 0,1mol 0,1 mol 0,25đ VH2 = n .22,4 = 0,1. 22,4 = 2,24(lít) 0,25đ b/ m H2SO4 = n . M = 0,1. 98 = 9,8 (gam) 0,25đ mct.10% 9.8.100 mdd H2SO4 = = 50( gam) 0,25đ c% 19,6 mdd 50 Vdd = = 44,64(ml) 0,5 đ D 1,12 * Hướng dẫn chấm: A/ Chấm theo đáp án và biểu điểm. B/ Tự luận Câu 1: PTHH mà ghi CTHH sai thì cả PT đó không chấm. Chuyển đổi ý 4 có thể dùng chất khử khác đúng cho điểm tối đa. Câu 2 Nhận biết có thể diễn giải theo các cách khác đúng đều cho điểm tối đa. Câu 3 HS có thể giải theo cách Mol hay gam đúng đều cho điểm tối đa.Nếu PTHH viết sai thì ph n tiếp theo không chấm. * Hướng dẫn chấm đối với HS T A/ Chấm theo đáp án và biểu điểm. B/ Tự luận Câu 1: PTHH mà ghi CTHH nào đúng thì cho điểm công thức đó.(mỗi công thức hóa học viết đúng 0,25đ). Câu 2,3: Chọn các ý đúng để cho điểm. Ngày 27 tháng 10 năm 2022 Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Ngọc Mẫn ào Thị Tuyên
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn