intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước

  1. MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN HOÁ 9 THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT Tên Nhận Thông Vận Vận Cộng Chủ đề biết hiểu dụng dụng (nội cao dung, TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNK TL chương Q …) Chủ đề - Sản - Tính 1: Oxit xuất chất một số hóa học oxit của quan oxit trọng. -Ứng dụng của oxit. Số câu 4 2 6 Số điểm 1,33đ 0,7đ 2,0 Tỉ lệ % 13% 7% 20% Chủ đề - Tính - Tính 2: Axit chất khối hóa học lượng của dung axit, dịch H2SO4đặ c Số câu 2 1/3 2+1 Số điểm 0,7đ 1,0đ 3 Tỉ lệ % 7% 10% 1,7 17% Chủ đề - Tính 3: chất Bazơ hóa học của bazơ - Thang pH
  2. 2 - Sản xuất bazơ quan trọng Số câu 4 4 Số điểm 1,33đ 1,33 Tỉ lệ % 13% 13% Chủ đề - Tính - Tính Tính C 4: chất chất % của Muối hóa học hóa học chất tan của của trong muối, muối. dung xác dịch định sau loại phản phản ứng ứng 2 1 1/3 3+ 0,7đ 0,33đ 1,0đ 1/3 7% 3% 10% 20 20% Chủ đề - Viết - Nhận 5: các biết các Mối PTHH dung quan hệ thực dịch giữa hiện các loại dãy hợp chuyển chất vô hóa cơ - Viết PTHH của phản ứng xảy ra 1 + 1/3 1 2+ 2,0đ 1,0đ 1/3 20% 10% 3,0 30%
  3. 3 Tổng số 12 3 1 + 1/3 1+1/3 1/3 18 câu 4,0đ 1,0đ 2,0đ 2,0đ 1,0đ 10 Tổng số 40% 10% 20% 20% 10% 10 điểm % Tỉ lệ %
  4. 4 TRƯỜNG  THCS  LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023­2024 Họ   và   tên: MÔN: HÓA HỌC – LỚP 9 ……………………..  Lớp:.... Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A. TRẮC NGHIỆM: (5đ) Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D trước phương án đúng của mỗi câu sau Câu 1. Oxit nào sau đây không tác dụng với Ba(OH)2 và cả HCl? A. K2O B. NO C. ZnO D. CO2 Câu 2. Để điều chế ra SO2 người ta cho HCl tác dụng với: A. CuCO3 B. Na2SO4 C. K2SO4 D. Na2SO3 Câu 3. Đơn chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất khí A. Cacbon B. Đồng C. Sắt D. Lưu huỳnh Câu 4. Có những chất sau đây: BaO, K 2SO4, SO2, CuO, NO, Na2O, HCl; các chất nào tác dụng được với nước? A. BaO, NO, HCl B. SO2, Na2O, BaO C. CuO, K2SO4, SO2 D. K2SO4, Na2O, NO Câu 5. Phản ứng hoá học nào sau đây là phản ứng trao đổi? A. H2O + BaO Ba(OH)2 B. Na2CO3 + BaCl2 BaCO3 +2NaCl C. 2KClO3 2KCl + 3O2 D. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu Câu 6. Khí ẩm được làm khô bằng vôi sống (CaO) là: A. H2, O2 B. Cl2 , CO2 C. SO2, CO2 D. CO2, H2 Câu 7. Phản ứng đặc trưng cho tất cả các bazơ là: A. Phản ứng với oxit axit B. Làm quỳ tím chuyển màu xanh C. Phản ứng với oxit bazơ D. Phản ứng với axit. Câu 8. Ứng dụng nào sau đây không phải của CaO? A. Khử chua đất trồng trọt B. Xử lí nước thải công nghiệp C. Chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy D. Sát trùng, diệt nấm, khử độc môi trường
  5. 5 Câu 9. Thí nghiệm nào sau đây sẽ tạo ra chất kết tủa khi trộn? A. Dung dịch natri cacbonat và dung dịch natri sunfat B. Dung dịch natri sunfat và dung dịch nhôm clorua C. Dung dịch kẽm sunfat và dung dịch đồng (II) clorua D. Dung dịch Bari clorua và dung dịch axit sunfuaric Câu 10. Hiện tượng quan sát được khi nhỏ vài giọt dung dịch bạc nitrat vào dung dịch natri clorua? A. Xuất hiện chất khí. B. Xuất hiện kết tủa trắng. C. Xuất hiện kết tủa màu xanh. D. Không có hiện tượng xảy ra. Câu 11. Cho mẫu kim loại đồng vào ống nghiệm chứa H2SO4 đặc rồi đun nhẹ, thấy có chất khí thoát ra. Chất khí đó là: A. H2 B. SO3 C. SO2 D. CO2 Câu 12: Để sản xuất natri hidroxit, người ta dùng nguyên liệu : A. Natri B. Natri cacbonac C. Dung dịch NaCl bão hòa D. Nước Câu 13. Dung dịch amoniac có pH > 7. Vậy dung dịch amoniac là: A . Axit B. Bazơ C. Trung tính D Lưỡng tính. Câu 14. Khi sục khí SO2 và nước có chứa mẩu quỳ tím. Màu quỳ tím sẽ chuyển thành D. Không chuyển A. Đỏ B. Xanh C. Vàng màu Câu 15. Khi làm thí nghiệm có thải khí độc hại riêng biệt sau: H 2S, HCl , SO2. Để khử độc có thể sục mỗi khí trên vào A. dung dịch NaOH dư B. Dung dịch H2SO4 dư C. dung dịch NaCl dư D. giấy có tẩm dung dịch NaOH B. TỰ LUẬN: (5 đ) Câu 1. ( 1,5đ) Viết phương trình hoá học cho những chuyển đổi hoá học sau: CuO → CuCl2 → Cu(OH)2 → CuO Câu 2. (1đ) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NaCl, KOH, Ca(OH)2. Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có). Câu 3: (2,5đ). Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam kim loại nhôm vào dung dịch H2SO4 25%. a. Viết phương trình hóa học xảy ra? b. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng? c. Tính nồng độ phần trăm dung dịch muối tạo thành sau phản ứng.
  6. 6 DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG GVBM Nguyễn Văn Thời Nguyễn Thị Dương HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: HÓA HỌC 9 I. TRẮC NGHIỆM (5 đ): Mỗi câu đúng 0,33đ; 2 câu đúng 0,7đ; 3 câu đúng 1đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đá B D C B B A D C D B C C B A A p án II. TỰ LUẬN (5 đ) Câu Đáp án Điểm Câu 1 Viết đúng mỗi phương trình 0,5 điểm. (không cân bằng hoặc 1,5điểm không ghi điều kiện phản ứng trừ 0,25 điểm) (1) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O 0,5 (2) CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaCl 0,5 (3) Cu(OH)2 CuO + H2O 0,5 Câu 2 Trích mẫu thử, nhỏ lần lượt các dung dịch lên các mẫu quỳ 1 điểm tím. 0,25 - Nếu quỳ tím không đổi màu là dung dịch NaCl 0,25 - Quỳ tím chuyển sang màu xanh là dung dịch Ca(OH)2 và KOH. 0,25 - Dẫn khí CO2 vào 2 dung dịch còn lại, nếu dung dịch nào làm đục nước vôi trong là Ca(OH)2. Viết phương trình : CO2. + Ca(OH)2 CaCO3 + H2 O 0,25 - Dung dịch còn lại là KOH.
  7. 7 Câu 3 a. Phương trình hóa học của phản ứng: (Cân bằng pt sai trừ 2,5 điểm 0,25đ) 0,5 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 b. 0,25 - Tính được số mol Al: 0,2 mol 0,25 - Tính được số mol H2SO4 : 0,3 mol 0,25 - Tính được khối lượng H2SO4 : 29,4gam 0,25 - Tính được khối lượng dung dịch H2SO4: 117,6 gam c. Tính nồng độ % của dung dịch muối thu được sau phản ứng 0,25 - Tính được số mol Al2(SO4)3: 0,1 mol 0,25 - Tính được khối lượng Al2(SO4)3: 34,2gam 0,25 - Tính được khối lượng dung dịch Al2(SO4)3: 122,4 gam 0,25 - Tính nồng độ phần trăm Al2(SO4)3: 27,9% DUYỆT TỔ TRƯỞNG GVBM Nguyễn Văn Thời Nguyễn Thi Dương
  8. 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2