intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn" được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn

  1. BẢNG ĐẶC TẢ MÔN KHTN 6_ GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023-2024 Mức độ Số ý TL/ số câu Câu hỏi STT Chủ đề Nội dung Yêu cầu cần đạt hỏi TN TN T TN (Số câu) ( (Số câu) PHÂN MÔN VẬT LÝ Sử dụng kính 1. Nhận biết: hiển vi quang - Nhận biết được mẫu vật cần quan sát bằng kính hiển vi, kính lúp. 2 C16,17 1 học, kính lúp - Bảo quản KHV, kính lúp. 2 Đo chiều dài, 1. Nhận biết: 2 C18,19 khối lượng, - Nhận biết được dụng cụ đo chiều dài,đo thể tích, đo nhiệt độ. thời gian, - Biết được độ chia nhỏ nhất từ hình ảnh của thước. nhiệt độ. M 2. Hiểu: 3 ở - Hiểu cách đọc số ghi trên vỏ hộp iPhone 15 Pro Max. 1 C20 3. Vận dụng: C đ ầ Vận dụng để đổi đơn vị đo. u PHÂN MÔN SINH HỌC 4 Bài 1: Giới Nhận biết thiệu về - Phân biệt được các lĩnh vực của KHTN dựa vào đối tượng nghiên cứu. 1 C1 KHTN 5 M Bài 2: An Nhận biết Ở toàn trong - Nhận biết được quy tắc an toàn khi làm thí nghiệm trong phòng thực 1 C2
  2. phòng thực hành. Đ hành Ầ U 6 Bài 18: Tế Nhận biết bào – đơn vị Nhận biết được về hình dạng và kích thước của tế bào. 1 C3 cơ bản của cơ thể sống 7 Bài 19: Cấu Nhận biết tạo và chức - Nêu được cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào. 2 C4, C7 năng các - Nhận biết được thành phần cấu tạo của tế bào nhân sơ. 1 C10 thành phần Thông hiểu C của tế bào - Phân biệt được tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực; tế bào động vật, tế bào thực vật thông qua quan sát hình ảnh. 8 Bài 20: Sự Nhận biết lớn lên và - Nhận biết được sự lớn lên của tế bào được xảy ra nhờ quá trình trao 1 C9 sinh sản của đổi chất. C tế bào Thông hiểu H - Hiểu được ý nghĩa của sự sinh sản và lớn lên của tế bào. 1 C5 Ư Ơ Vận dụng Tính số TB con được tạo ra C N G V : T Ế B À O
  3. 9 C Bài 22: Cơ Nhận biết H thể sinh vật - Biết được các ví dụ về vật sống, cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào. 1 C6 Ư Thông hiểu 1 C8 Ơ - Phân biệt được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào. N G V I : T Ừ T Ế B À O Đ Ế N C Ơ T H Ể PHÂN MÔN HÓA HỌC
  4. 10 Nhận biết Bài 12: - Nêu được tính chất của một số loại vật liệu thông dụng, 1 C12 Một số vật Thông hiểu C liệu - Hiểu chu trình 3R 11 H Nhận biết Ư - Khái niệm về nguyên liệu. Ơ Bài 13: - Nhận biết được nguyên liệu. N Một số - Biết thành phần chính của các nguyên liệu đá vôi, quặng 1 C11 G nguyên liệu Thông hiểu - Phân loại nguyên liệu tự nhiên và nguyên liệu nhân tạo. 12 I Nhận biết I - Biết nhiên liệu là gì, lấy ví dụ I Bài 14: - An ninh về năng lượng (nhiên liệu hóa thạch, nhiên liệu tái tạo 1 C13 : Một số được, nhiên liệu không tái tạo được) M nhiên liệu Thông hiểu C Ộ - So sánh, giải thích được khả năng cháy của các nhiên liệu 1 C C14 T Vận dụng - Cách sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả, tiết kiệm. S 13 Ố Bài 15: Nhận biết 1 C15 Một số - Nhận biết một số loại lương thực- thực phẩm thông dụng V lương thực- Ậ thực phẩm T L I Ệ U
  5. , N G U Y Ê N L I Ệ U , N H
  6. T H Ự C - T H
  7. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HKI KHTN 6 Khung ma trận giữa kì 1 KHTN 6 Thời điểm kiểm tra: Hết tuần 8 và kiểm tra trong tuần thứ 9. Thời gian: 90 phút Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận ( Trắc nghiệm 50%, tự luận 50%) Cấu trúc: Mức độ: 40% Nhận biết, 30% Thông hiểu, 20% Vận dụng, 10% Vận dụng cao. Phần trắc nghiệm: Gồm 20 câu hỏi ( Nhận biết: 16 câu, Thông hiểu: 4 câu) mỗi câu 0,25đ Phần tự luận: 5 điểm (Thông hiểu 2,0đ; Vận dụng 2,0đ, Vận dụng cao 1,0đ) Chủ MỨC Tổng Điểm số đề ĐỘ số câu Thông hiểu (30%) Vận dụng Vận dụng cao (20%) (10%) TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN Giới 1 1 0,25đ thiệu về KHTN An 1 1 0,25đ toàn trong phòng thực hành Sử 1 1 0,25đ sụng kính lúp Sử 1 1 0,25đ dụng kính hiển vi quang học Đo 1 1 1 1 1,5đ chiều dài (Thể tích)
  8. Đo 1 1 2 0,5đ khối lượng Tế bào 5 1 1 1 2 6 4đ Cơ thể 1 1 2 0,5 đ sinh vật Một 1 1 0,25 đ số vật liệu Một 1 1 0,25đ số nguyê n liệu Một 1 1 1 1 2 2 1,75đ số nhiên liệu Một 1 1 0,25đ số lương thực thực phẩm Tổng 16 2 4 2 1 5 20 10,0đ số câu Điểm 4 2 1 2 1 5 5 10,0đ số Tổng 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ 10,0đ
  9. PHÒNG GD-ĐT ĐIỆN BÀN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC GIÁ Năm học 2023 - 2024 MÔN HỌC: KHTN6 Thời gian: 90 phút (Đề này có 02 trang) ( không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy làm bài: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, …
  10. Câu 1. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tự nhiên? A. Vật Lí. B. Sinh Hoá. C. Địa Lí. D. Thiên văn học. Câu 2. Hoạt động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Đeo găng tay khi làm thí nghiệm. B. Để hóa chất không đúng nơi quy định sau khi làm xong thí nghiệm. C. Không ăn uống, đùa nghịch trong phòng thí nghiệm. D. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của giáo viên. Câu 3. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào? A. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau. B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. C. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước. D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng. Câu 4. Tế bào nhân thực có 3 thành phần cơ bản là A. màng tế bào, ti thể, nhân. C. tế bào chất, lục lạp, nhân. B. màng sinh chất, tế bào chất, ti thể. D. màng tế bào, tế bào chất, nhân. Câu 5. Cây lớn lên nhờ A. sự tăng kích thước của nhân tế bào. B. sự lớn lên và phân chia của tế bào. C. nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu. D. các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu. Câu 6. Vật nào dưới đây là vật sống? A. Cây lúa. B. Cây bút. C. Con đường. D. Cây thước. Câu 7. Chức năng của màng tế bào là A. nơi diễn ra hầu hết các hoạt động sống của tế bào. B. trung tâm kiểm soát hầu hết hoạt động sống tế bào. C. kiểm soát sự di chuyển của các chất vào và ra khỏi tế bào. D. chứa vật chất di truyền.
  11. Câu 8. Trong các nhóm sau, nhóm nào gồm toàn cơ thể đơn bào? A. Nấm men, vi khuẩn, con bướm. C. Trùng biến hình, con gà, trùng roi. B. Nấm men, tảo lục, con thỏ. D. Trùng roi, trùng biến hình, nấm men. Câu 9. Sự lớn lên của TB có liên quan mật thiết đến quá trình nào dưới đây ? A. Trao đổi chất. C. Cảm ứng. B. Sinh sản. D. Trao đổi chất, cảm ứng và sinh sản. Câu 10. Thành phần nào không có ở tế bào nhân sơ? A. Chất tế bào. B. Vùng nhân. C. Màng tế bào. D. Lục lạp. Câu 11. Thành phần chính của đá vôi là A. calcium carbonate. B. nhôm oxit. C. phosphorus. D. sắt. Câu 12. Vật liệu nào dưới đây dẻo, nhẹ, không dẫn điện, dẫn nhiệt kém, không bị ăn mòn, dễ bị biến dạng bởi nhiệt? A. Cao su. B. Nhựa. C. Gốm. D. Sứ. Câu 13. Nguồn năng lượng có thể thay thế nguồn năng lượng từ nhiên liệu hóa thạch là A. Năng lượng mặt trời, năng lượng gió. B. Dầu mỏ, thủy điện. C. Năng lượng sinh học, khí thiên nhiên. D. Củi, dầu mỏ. Câu 14. Vì sao nhiên liệu khí dễ cháy hoàn toàn hơn các nhiên liệu rắn và lỏng? A. Vì chất khí nhẹ hơn chất rắn và chất lỏng. B. Vì chất khí có nhiệt độ sôi thấp hơn chất rắn và chất lỏng. C. Vì diện tích tiếp xúc của chất khí với không khí lớn hơn. D. Vì chất khí có khối lượng riêng lớn hơn chất rắn và lỏng. Câu 15. Nhóm thức ăn nào dưới đây là dạng lương thực? A. Gạo, rau muống, khoai lang, thịt lợn. C. Khoai tây, lúa mì, quả bí ngô, cà rốt. B. Thịt bò, trứng gà, cá trôi, cải bắp. D. Gạo, khoai lang, lúa mì, ngô nếp. Câu 16. Kính lúp không quan sát được vật mẫu nào sau đây? A. Hồng cầu trong máu. B. Củ hành tây. C. Chiếc lá. D. Vân tay. Câu 17. Khả năng phóng to ảnh của vật bằng kính hiển vi là khoản bao nhiêu lần? A. 10 - 3000 lần. B. 20 - 3000 lần. C. 30 - 3000 lần. D. 40 - 3000 lần. Câu 18. Cho một thước đo như hình vẽ: Giới hạn đo của thước là A. 10cm. B. 10mm. C. 2cm. D. 2mm. Câu 19. Để đo chiều dài mảnh vải, người bán hàng phải sử dụng thước nào sau đây là hợp lý? A. Thước thẳng. B. Thước cuộn. C. Thước kẹp. D.Thước dây. Câu 20. Trên chiếc hộp iPhone 15 Pro Max có ghi 221g. Số đó chỉ điều gì? A. Sức nặng của hộp iPhone. B. Khối lượng của chiếc iPhone trong hộp. C. Thể tích của hộp iPhone. D. Sức nặng và khối lượng của hộp mứt. B. TỰ LUẬN : (5,0 điểm)
  12. Câu 21. Trình bày sự giống và khác nhau giữa tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực (1.5 đ). Câu 22. Có 3 tế bào trưởng thành trải qua 4 lần phân chia tạo ra bao nhiêu tế bào con? (1đ) Câu 23. (0,5đ) Giải thích các việc làm sau đây: a. Chẻ nhỏ củi trước khi đun nấu. b. Phủ cát lên đám cháy xăng dầu để dập tắt đám cháy. Câu 24. (0,75đ) Khi đi học về, mở cửa nhà ra mà ngửi thấy mùi gas thì em nên làm gì? Câu 25. Đổi các đơn vị sau đây: ( 1,25đ ) a. 2m = ……………mm. b. 270m = …………….km 3 c. 5 cm = ……………….ml. d. 15 dm3 = …………….L e. 1000 L = …………… m3 ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ( 2023-2024) MÔN: KHTN 6 A / PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 5 ĐIỂM ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 1 1 1 1 20 hỏi 6 7 8 9 Đáp C B A D B A C D A D A B A C D A D A A B án B/ PHẦN TỰ LUẬN : ( 5 ĐIỂM ) Câu 21. a.) Giống nhau: (0.25đ) - Cả hai loại tế bào đều có màng tế bào và tế bào chất. b.) Khác nhau: (1.25đ) Đặc điểm Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực Không có hệ thống nội màng, Có hệ thống nội màng, Tế bào chất được các bào quan không có màng bao chia thành nhiều khoang, các bào quan có Tế bào chất bọc, chỉ có một bào quan duy màng bao bọc, có nhiều bào quan khác nhất là Ribosome (0,5đ) nhau. (0,5đ) Chưa hoàn chỉnh: không có Nhân Hoàn chỉnh: có màng nhân (0.125đ) màng nhân (0.125đ) Câu 22. Số tế bào con được tạo ra là: 3 x 24 = 3 x 16= 48 (tế bào con) (1 đ) Câu 23. a. Chẻ nhỏ củi để tăng diện tích tiếp xúc giữa củi với oxygen trong không khí giúp củi dễ cháy hơn. (0,25)
  13. b. Phủ cát lên đám cháy xăng dầu để ngăn không cho đám cháy tiếp xúc với oxygen trong không khí thì đám cháy sẽ tắt (0,25) Câu 24. – Mở hết cửa để khí gas bay ra ngoài (0,25đ) - Khóa van an toàn ở bình gas (0,25đ) - Tuyệt đối không bật công tắc điện, không đánh lửa (0,25đ) Câu 25. Đổi các đơn vị sau đây: ( 1,25đ ) a. 2m = 2000 mm b. 270m = 0,27 km c. 5 cm3 = 5 ml d. 15 dm3 = 15 L e. 1000 L = 1 m3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2