intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My

  1. KHUNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 (hết tuần học thứ 8). Khi kết thúc nội dung: Phân môn Sinh: Bài 23: Tổ chức của cơ thể đa bào (tiết 1); Phân môn Lý: Nội dung kiến thức gồm Bài 2. An toàn trong phòng thực hành, bài 5 Đo chiều dài và bài 6 Đo khối lượng. Phân môn Hoá: Nội dung từ bài 9. Sự đa dạng của chất đến bài 12. Một số vật liệu - Thời gian làm bài: 75 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu, vận dụng: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm. - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1. Mở 1 1 1 1 1,25 đầu : (5 1,0đ 0,25đ tiết) Bài 1. Giới thiệu về khoa học tự nhiên (2 tiết). Bài 2. Sử dụng kính lúp (1 tiết) Bài 3. Sử dụng kính hiển vi
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm (2 tiết) Bài 2. An toàn trong 1 1 phòng 2 0,5 0,25đ 0,25đ thực hành (2 tiết) 2. Phép đo (5 tiết) Bài 5. Đo chiều 1 1 1 dài (3 1đ tiết) Bài 6. Đo khối 1 1 1 lượng (2 1đ tiết) 3. Các 8 2 10 2,5 thể 2,0đ 0,5đ (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí 4. Một
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm số vật liệu 5. Tế bào – đơn vị 2 1 2 cơ sở 1 4 3 0,5đ 2,0đ 0,5đ của sự sống.(8 tiết) 6. Từ tế bào đến 3 3 0,75 cơ thể. 0,75đ (3 tiết) Số câu 1 12 1 4 1 4 1 4 20 10,0 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 1,0 1,0 1,0 5,0 5,0 10,0 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 10 điểm 10 điểm
  4. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – KHTN6
  5. Số câu hỏi Câu hỏi T L Yêu cầu cần ( Nội dung Mức độ TN TN đạt S (Số câu) (Số câu) ố ý ) 1. Mở đầu (7 tiết) Bài 1. Giới Nhận biết - Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. 1 C13 thiệu về - Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. khoa học tự Thông hiểu - Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối nhiên tượng nghiên cứu. - Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. Bài 2 – An Nhận biết – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường toàn trong khi học tập môn Khoa học tự nhiên (các dụng cụ đo chiều dài, thể phòng thực tích, ...). hành (2 – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. 1 C11 tiết) – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. Thông hiểu – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. 1 C12 – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. Bài 3. Sử Nhận biết - Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. C dụng kính 2 lúp. 1 Bài 4. Sử dụng kính hiển vi quang học. 2. Các phép đo
  6. Số câu hỏi Câu hỏi T L Yêu cầu cần ( Nội dung Mức độ TN TN đạt S (Số câu) (Số câu) ố ý ) Bài 5 – Đo Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo chiều dài (3 chiều dài của một vật. tiết) - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. - Trình bày được được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. Vận dụng - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước. - Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều dài và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được chiều dài của một vật bằng thước (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng cao - Thiết kế được phương án đo đường kính của ống trụ (ống nước, C vòi máy nước), đường kính các trục hay các viên bi,.. 2 4 Bài 6 – Đo Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo khối lượng khối lượng của một vật. (2 tiết) - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản.
  7. Số câu hỏi Câu hỏi T L Yêu cầu cần ( Nội dung Mức độ TN TN đạt S (Số câu) (Số câu) ố ý ) Vận dụng - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) C của cân. 2 - Dùng cân để chỉ ra một số thao tác sai khi đo khối lượng và nêu 3 được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được khối lượng của một vật bằng cân (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). 5. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống.(8 tiết) - Khái Nhận biết - Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào. 1 C14 niệm tế - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. bào. - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. 1 C15 - Hình - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang dạng và hợp ở cây xanh. kích thước Thông hiểu: - Trình bày được cấu tạo tế bào với 3 thành phần chính (màng tế C của tế bào. bào, tế bào chất và nhân tế bào). Trình bày được chức năng của 2 - Cấu tạo mỗi thành phần chính của tế bào (màng tế bào, chất tế bào, nhân 2 và chức tế bào). năng của tế - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. bào. - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế - Sự lớn lên bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh. và sinh sản - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế của tế bào. bào (từ 1 tế bào -> 2 tế bào -> 4 tế bào... -> n tế bào). -Tế bào là Vận dụng: - Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ C16,17 đơn vị cơ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. sở của sự
  8. Số câu hỏi Câu hỏi T L Yêu cầu cần ( Nội dung Mức độ TN TN đạt S (Số câu) (Số câu) ố ý ) sống. 2 6. Từ tế bào đến cơ thể. (5 tiết) - Từ tế bào - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành 1 C18 đến mô. nên mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô - Từ mô đến đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ cơ quan. thể). Từ đó, nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, - Từ cơ quan cơ thể. Lấy được các ví dụ minh hoạ. Thông hiểu đến hệ cơ - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào thông qua 2 C19,20 quan. hình ảnh. Lấy được ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, - Từ hệ cơ tảo đơn bào, ...; cơ thể đa bào: thực vật, động vật,...). quan đến cơ thể. 7. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí (7 tiết) – Sự đa dạng Nhận biết Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu của chất sinh) – Ba thể – Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. (trạng thái) – Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. 1 C1 - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo.
  9. Số câu hỏi Câu hỏi T L Yêu cầu cần ( Nội dung Mức độ TN TN đạt S (Số câu) (Số câu) ố ý ) cơ bản của - Nêu được chất có trong các vật vô sinh. - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. – Sự chuyển Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự đổi thể (trạng ngưng tụ, đông đặc. thái) của chất – Nêu được khái niệm về sự nóng chảy 1 C5 – Nêu được khái niệm về sự sự sôi. – Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi. 1 C4 – Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ. – Nêu được khái niệm về sự đông đặc. 1 C2 – Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. 1 C6 - Nêu được một số tính chất của chất. 1 – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, C3 tính tan, ...). 1 C9 – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). Thông hiểu - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. – Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. – Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc.
  10. Số câu hỏi Câu hỏi T L Yêu cầu cần ( Nội dung Mức độ TN TN đạt S (Số câu) (Số câu) ố ý ) – Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. – Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. – Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô 1 C7 nhiễm. 1 – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. C8 Vận dụng cao - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không kh 8. Một số vật liệu (2 tiết)
  11. Số câu hỏi Câu hỏi T L Yêu cầu cần ( Nội dung Mức độ TN TN đạt S (Số câu) (Số câu) ố ý ) - Một số vật Nhận biết - Xác định được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu cơ liệu bản (kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,...) 1 C10 Thông hiểu – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,... Vận dụng - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt,...) của một vật liệu. - Biết cách lựa chọn, phân loại sử dụng một số vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. Vận dụng cao - Có thể học cách tái sử dụng một số vật liệu thông dụng trong gia đình TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 HỌ TÊN: ......................................... MÔN: KHTN 6 LỚP: 6/..... Thời gian: 75’ (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
  12. Chọn phương án trả lời đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Dãy nào sau đây đều là chất? A. Đồng, muối ăn, đường mía. B. Muối ăn, nhôm, ấm nước. C. Đường mía, xe máy, nhôm. D. Cốc thuỷ tinh, con mèo, đồng. Câu 2: Nung đá vôi tạo thành vôi sống và khí carbon dioxide là ví dụ về tính chất nào của chất? A. Vật lý. B. Hoá học. C. Bay hơi. D. Dẫn nhiệt. Câu 3: Khi mở lọ nước hoa, một lát sau có thể ngửi thấy mùi hương nước hoa. Điều này thể hiện tính chất nào của chất khí? A. Chất khí có hình dạng của phần vật chứa nó. B. Dễ dàng nén được. C. Có thể lan toả trong không gian theo mọi hướng. D. Không tự di chuyển được. Câu 4: Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ? A. Tạo thành mây. B. Gió thổi. C. Mưa rơi. D. Lốc xoáy. Câu 5: Sự chuyển thể nào sau đây xảy ra tại nhiệt độ xác định? A. Ngưng tụ. B. Hoá hơi. C. Sự sôi. D. Bay hơi. Câu 6: Oxygen không có tính chất nào sau đây? A. Hoá lỏng ở -1830C. B. Không màu, không mùi. C. Tan nhiều trong nước. D. Nặng hơn không khí. Câu 7: Nguyên nhân của sự gây ô nhiễm không khí là do A. sử dụng năng lượng sạch. B. cháy rừng. C. nhặt rác thải. D. trồng cây xanh. Câu 8: Trong các hành động sau, hành động nào góp phần bảo vệ môi trường hiệu quả nhất? A. Xây dựng nhiều nhà máy nhiệt điện. B. Xử lý chất thải bằng cách chôn lấp. C. Xây thêm nhiều khu công nghiệp. D. Xây dựng nhà máy điện Mặt Trời. Câu 9: Thành phần phần trăm về thể tích của không khí là: A. 78% nitrogen, 21% oxygen, 1% carbon dioxide, hơi nước và các khí khác. B. 21% nitrogen, 78% oxygen, 1% carbon dioxide, hơi nước và các khí khác. C. 1% nitrogen, 21% oxygen, 78% carbon dioxide, hơi nước và các khí khác. D. 78% nitrogen, 1% oxygen, 21% carbon dioxide, hơi nước và các khí khác. Câu 10: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt? A. Thuỷ tinh. B. Gốm. C. Kim loại. D. Cao su. Câu 11: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bạn bè trong lớp.
  13. B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. C. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành. Câu 12: Phương án nào thể hiện đúng nội dung của biển cảnh báo? A. Chất phóng xạ. B. Cấm uống nước. C. Lối thoát hiểm. D. Chất ăn mòn. Câu 13: Khoa học tự nhiên là một nhánh khoa học nghiên cứu A. về những chủ đề như: văn hoá, nghệ thuật, khảo cổ học. B. về các vùng đất, địa hình, dân cư và các hiện tượng trên Trái Đất. C. các hiện tượng tự nhiên, tìm ra các tính chất, các quy luật của chúng. D. về quá khứ của con người, đặc biệt là những sự kiện liên quan đến con người. Câu 14: Đơn vị cơ bản của cơ thể sống là gì? A. Tế bào chất. B. Nhân. C. Chất khoáng. D. Tế bào. Câu 15: Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào? A. Làm tăng kích thước và số lượng tế bào. B. Thay thế tế bào già, tế bào tổn thương và tế bào chết. C. Giúp cơ thể thực hiện quá trình trao đổi chất. D. Giúp cơ thể sinh vật lớn lên (sinh trưởng) và phát triển. Câu 16: Sắp xếp theo đúng trình tự các bước để quan sát được tế bào biểu bì vảy hành: 1. Bóc 1 vảy hành tươi ra khỏi củ và dùng dao rạch một ô vuông nhỏ. 2. Đặt lớp tế bào biểu bì vảy hành lên lam kính có sẵn giọt nước cất. 3. Đậy lamen lại rồi đặt lên bàn kính của kính hiển vi quan sát. 4. Dùng panh/ kim mũi mác lột nhẹ lớp tế bào trên cùng của vết cắt. Trình tự sắp xếp đúng là: A. 1 → 2 → 3 → 4. B. 4 → 3 → 2 → 1. C. 1 → 4 → 3 → 2. D. 1 → 4 → 2 → 3. Câu 17: Để quan sát tế bào trứng cá, bước đầu tiên chúng ta cần làm gì? A. Dùng thìa lấy một ít trứng cá cho vào đĩa petri.
  14. B. Quan sát tế bào trứng cá dưới kính hiển vi. C. Dùng kim mũi mác khoáy nhẹ để trứng cá tách rời nhau. D. Vẽ tế bào trứng cá mà em quan sát được. Câu 18: Khi sắp xếp các cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, trật tự nào dưới đây là đúng? A. Tế bào → cơ quan → mô → hệ cơ quan → cơ thể. B. Tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể. C. Cơ thể → hệ cơ quan → mô → tế bào → cơ quan. D. Hệ cơ quan→ cơ quan→ cơ thể → mô. Câu 19: Trong các nhóm sinh vật sau, nhóm sinh vật nào đều là cơ thể đơn bào? A. Nấm men, vi khuẩn. B. Trùng biến hình, con bướm. C. Trùng roi, con thỏ. D. Con nai, cây nấm. Câu 20: Vật sống nào sau đây không có cấu tạo cơ thể là đa bào? A. Hoa hồng. B. Gấu trúc. C. Cá chép. D. Tảo lục. B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 21: (1,0 điểm) Em hãy nêu các bước sử dụng kính lúp? Câu 22: (2,0 điểm) Tế bào được cấu tạo từ những thành phần chính nào? Em hãy trình bày chức năng của mỗi thành phần chính của tế bào? Câu 23: (1,0 điểm) Xác định giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của cân đồng hồ ở hình sau?
  15. Câu 24: (1,0 điểm) Cho các dụng cụ: 1 đồng tiền xu hình tròn, 1 cuộn chỉ, 1 thước thẳng (có GHĐ 20cm, ĐCNN 1mm). Hãy trình bày cách xác định bán kính của đồng xu bằng các dụng cụ đã cho? --HẾT---
  16. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC TRÀ MY ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 19 20 hỏi 8 Đáp A B C A C C B D A C D D C D C D A B A D án B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 21: (1,0 điểm) - Đặt kính lúp gần sát vật mẫu, mắt nhìn vào mặt kính. 0,5 điểm. - Từ từ dịch kính ra xa vật, cho đến khi nhìn thấy vật rõ nét. 0,5 điểm. Câu 22: (2,0 điểm) - Tế bào gồm các thành phần chính: Màng tế bào, tế bào chất, 0,5 điểm. nhân/vùng nhân. - Màng tế bào: tham gia vào quá trình trao đổi chất giữa tế bào và 0,5 điểm. môi trường. - Tế bào chất: là nơi diễn ra phần lớn các hoạt động trao đổi chất của 0,5 điểm. tế bào. - Nhân/vùng nhân: là trung tâm điều khiển các hoạt động sống của tế 0,5 điểm. bào. Câu 23: (1,0 điểm) GHĐ: 30kg 0,5 điểm ĐCNN: 0,1kg = 100g 0,5 điểm Nếu không ghi đơn vị tại vị trí nào thì trừ 0,25 điểm tại vị trí đó.
  17. Ghi sai đơn vị thì không tính điểm. Câu 24: (1,0 diểm) - Lấy dây chỉ quấn quanh 1 vòng theo đường tròn của đồng xu và đánh dấu. 0,25 điểm - Trải thẳng sợi chỉ, dùng thước đo chiều dài đoạn chỉ đến vị trí đánh dấu. Ta được 0,5 điểm chu vi của đồng tiền xu. - Sử dụng công thức tính chu vi hình tròn C= 3,24.2r ta tìm ra bán kính của đồng tiền 0,25 điểm xu (r là bán kính). Học sinh làm cách khác đúng (dùng đủ các dụng cụ đã cho) thì đạt điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2