intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:30

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: KHTN 6 MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1. Mở đầu về KHTN 1 1 0,33 - Giới thiệu KHTN - An toàn trong 1 1 0,33 phòng thực hành - Sử dụng 1 1 0,33 kính lúp - Các 1 1/2 2 1/2 1 3 2,5
  2. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm phép đo 2. Chất quanh 1 2 1 2 2 2,17 ta 3. Tế bào - Tế bào – đơn vị 1 1 0,33 cơ bản của sự sống - Cấu tạo và chức năng các 1 1 1 1 1,33 thành phần của tế bào
  3. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Chủ đề - Sự lớn lên và sinh sản 1 1 1/2 1/2 2 1,67 của tế bào 4. Từ tế bào đến cơ thể - 1/2 1/2 1 Cơ thể sinh vật Số câu 1,5 6 1/2 6 2,5 0,5 5 12 17 Điểm số 2 2 1 2 2 1 6 4 10 Tổng số 4,0 10 điểm 10 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm điểm điểm
  4. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: KHTN- LỚP: 6 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Mở đầu 3 - Giới Nhận – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. thiệu về biết Khoa học tự nhiên. Các lĩnh
  5. vực chủ yếu của – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng Khoa học thực hành. tự nhiên - Giới thiệu một số dụng – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông cụ đo và thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: 1 I.10 quy tắc an đo chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiển vi,...). toàn trong phòng Thông – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa 1 I.3 thực hành hiểu vào đối tượng nghiên cứu. – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống.
  6. – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực 1 I.7 hành. Vận – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. dụng bậc thấp – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 2. Các phép đo 3 - Đo chiều Nhận - Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian. 1 I.4 dài, khối biết lượng và thời gian
  7. - Thang - Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. nhiệt độ Celsius, đo nhiệt độ - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối lượng, thời gian. -Biết một số dụng cụ để đo chiều dài, khối lượng, thời gian. Thông – Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” 1/2 II.3a hiểu của vật. -Biết đọc và ghi kết quả GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo 1 I.5
  8. -Nêu được khối lượng là số đo lượng chất của vật. 1 I.6 – Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. – Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. – Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. - Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản.
  9. Vận -Biết đổi một số đơn vị đo khối lượng, thời gian. 1/2 II.3b dụng bậc thấp - Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. – Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). Vận Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể dụng cảm nhận sai về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt bậc cao độ) khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa. 3. Chất quanh 2 2 ta
  10. – Sự đa Nhận Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh 1 I.1 dạng của biết chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật chất vô sinh, vật hữu sinh) – Ba thể (trạng thái) cơ – Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. bản của – Sự chuyển đổi thể (trạng – Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. thái) của chất - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. - Nêu được chất có trong các vật vô sinh.
  11. - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; 1 I.2 sự ngưng tụ, đông đặc. – Nêu được khái niệm về sự nóng chảy – Nêu được khái niệm về sự sự sôi. – Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi.
  12. – Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ. – Nêu được khái niệm về sự đông đặc. - Nêu được vai trò của oxygen 1 II.1 Thông - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể hiểu nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. – Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất.
  13. – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí.
  14. – Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. – Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. – Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. – Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. – Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi.
  15. – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...). – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí.
  16. Vận – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ dụng thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô 1 II.2 nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: dụng nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. cao - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí.
  17. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 4. Tế bào 4 – Khái Nhận - Nêu được khái niệm tế bào. niệm tế biết bào – Hình dạng và kích - Nêu được chức năng của các thành phần tế bào. 1 I.9 thước tế bào – Cấu tạo và chức năng tế - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào bào. – Sự lớn lên và
  18. sinh sản - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. của tế bào – Tế bào là đơn vị cơ sở của sự sống. - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh. - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật. - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. - Nhận biết được sự lớn lên của tế bào. 1 I.11
  19. Thông - Hiểu được hình dạng và kích thước của một số loại tế 1 I.8 hiểu bào. – Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng ba thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào. – Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản 1 I.12 của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). Vận – Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào 1 II.4 dụng động vật, tế bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân bậc sơ. thấp
  20. - Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. Vận - Dựa vào những hiểu biết về sự lớn lên và sinh sản của 1/2 II.5b dụng tế bào giải thích được những vấn đề liên quan. bậc cao 5. Từ tế bào 1/2 đến cơ thể - Cơ thể Nhận - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào. Lấy 1/2 II.5a sinh vật biết được ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn - Từ tế bào, ...; cơ thể đa bào: thực vật, động vật,...). bào đến mô. - Từ mô đến cơ quan. - Từ cơ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2