intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến, Núi Thành’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến, Núi Thành

  1. MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: KHTN 6 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên, lớp 6 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1: tuần 10 - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 12 câu hỏi, mỗi câu 1/3 điểm; + Phần tự luận: 6,0 điểm Chủ MỨC Tổng Điểm số đề ĐỘ số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự Tự Tự nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ luận luận luận luận luận m m m m m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Giới thiệu về KHTN ; An toàn trong PTH ; Sử 2 2 0,67 dụng kính lúp, kính hiển vi quang học (7T ; 22%)
  2. Chủ MỨC Tổng Điểm số đề ĐỘ số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự Tự Tự nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ luận luận luận luận luận m m m m m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 2. Các phép đo (Đo chiều dài, khối 1 3 1 2 3 2,5 lượng, thời gian) (6T ; 19%) 3. Chất quanh 1 2 1 1 2 3 2,5 ta (8T; 25%) 4. Tế bào; Từ tế bào đến cơ thể-Cơ 1 2 2 1 1 2 4 4,33 thể sinh vật (11T; 34%) Số câu 3 9 2 3 1 0 1 0 7 12 10,00 Điểm 2,0 2,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 số Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10
  3. Chủ MỨC Tổng Điểm số đề ĐỘ số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự Tự Tự nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ luận luận luận luận luận m m m m m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 điểm b) Bản đặc tả
  4. Yêu cầu cần đạt Số ý TL/số câu hỏi TN Nội dung Mức độ TL TN (Số ý) (Số câu) 1. Mở đầu 0 2 - Giới thiệu về Khoa – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. học tự Nhận – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực nhiên. biết hành. Các lĩnh – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông vực chủ thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: yếu của đo chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiển vi,...). Khoa học tự nhiên – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào - Giới đối tượng nghiên cứu. thiệu – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc một số sống. Thông – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống dụng cụ hiểu và vật không sống. đo và quy tắc - Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực 1 an toàn hành. trong phòng - Hiểu cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. 1 thực hành 2. Các phép đo 2 2 - Đo Nhận chiều biết - Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian. 1 1 dài, khối lượng - Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. 1 và thời gian - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối 1 lượng, thời gian. Thông
  5. Số ý TL/số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN (Số ý) (Số câu) hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ) - Đổi một số đơn vị đo 1/2 – Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi 1/2 đo. - Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. – Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). Vận Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm dụng nhận sai về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi bậc quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong cao sách giáo khoa. 3. Các thể (trạng 2 3 thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí – Sự đa Nhận Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng 1 dạng của biết ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, chất vật hữu sinh) – Ba thể – Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. (trạng – Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. thái) cơ bản của - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo.
  6. Số ý TL/số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN (Số ý) (Số câu) – Sự - Nêu được chất có trong các vật vô sinh. chuyển - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. đổi thể (trạng - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; 1 thái) của sự ngưng tụ, đông đặc. chất – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự 1 cháy và quá trình đốt nhiên liệu. Thông - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân hiểu tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. – Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. 1 – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. – Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. 1 – Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. – Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. – Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. – Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...). – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên.
  7. Số ý TL/số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN (Số ý) (Số câu) – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: dụng nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. cao - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 6. Tế bào – đơn vị 3 5 cơ sở của sự sống – Khái Nhận niệm tế biết - Nêu được khái niệm tế bào. bào – Hình - Nêu được chức năng của tế bào. 1 dạng và kích - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. thước tế - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. bào – Cấu – Nhận biết các giai đoạn của quá trình phân chia ở tế bào. 1 tạo và - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng chức quang hợp ở cây xanh. năng tế - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động bào vật, tế bào thực vật.
  8. Số ý TL/số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN (Số ý) (Số câu) – Sự lớn - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào nhân lên và thực, tế bào nhân sơ. sinh sản Thông của tế hiểu – Hiểu được thành phần giúp tế bào thực vật có màu xanh 1 1 bào – Tế bào – Hiểu được các giai đoạn của quá trình phân chia ở tế bào 1 là đơn vị cơ sở của – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của 1 sự sống tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). Vận dụng – Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động 1 vật, tế bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. - So sánh tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực Vận Tính số tế bào được tạo ra sau các lần phân chia. 1 dụng cao
  9. PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIẾN NĂM HỌC 2022-2023 Môn: KHTN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4,0 điểm) Hãy chọn chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Dụng cụ đo khối lượng là A. thước B. bình chia độ C. cân D. nhiệt kế Câu 2. Đơn vị đo thời gian hợp pháp ở nước ta là A. mét. B. giây. C. lít. D. kilôgam. Câu 3. Thao tác nào là sai khi dùng cân đồng hồ? A. Đặt vật cân bằng trên đĩa cân. B. Đặt mắt vuông góc với mặt đồng hồ. C. Đọc kết quả khi cân khi đã ổn định. D. Đặt cân trên bề mặt không bằng phẳng. Câu 4. Từ nào sau đây là vật thể tự nhiên A. bánh mì B. con gà C. xe đạp D. cây bút Câu 5. Hãy chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất A. nước hóa hơi B. cơm nếp lên men thành rượu C. đinh sắt bị gỉ D. nến cháy thành cacbon đi oxit và nước Câu 6. Hiện tượng nóng chảy là hiện tượng A. một khối chất lỏng biến thành chất rắn B. một khối chất khí biến thành chất lỏng C. một khối chất rắn biến thành chất lỏng D. một khối chất khí biến thành chất rắn Câu 7. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. C. Để hóa chất không đúng nơi quy định sau khi làm xong thí nghiệm. D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành. Câu 8. Kínhhiển vi quang học có độ phóng đại khoảng từ A. 40 - 3000 lần B. 30 - 3000 lần C. 20 - 3000 lần D. 10 - 3000 lần Câu 9. Đơn vị cấu tạo nên cơ thể sống gọi là gì? A. Mô B. Tế bào C. Biểu bì D. Bào quan Câu 10. Loại tế bào nào sau đây có thể quan sát bằng mắt thường? A. Tế bào mô giậu. B. Tế bào vảy hành. C. Tế bào trứng cá. D. Tế bào vi khuẩn. Câu 11. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì? A. Khiến cho sinh vật già đi. B. Tăng kích thước của cơ thể sinh vật. C. Ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể. D. Tăng kích thước của sinh vật, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn thương. Câu 12. Các thành phần chính của tế bào là A. màng tế bào, chất tế bào, không bào. B. màng tế bào, thành tế bào, nhân tế bào.
  10. C. màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào. D. tế bào, chất tế bào, nhân sơ. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 13. (1,0 điểm) a. Nêu cách dùng thước để đo độ dài một vật? b. Hãy đổi các đơn vị sau đây: 720 g =…………….kg; 1 giờ 20 phút =…………. giây. Câu 14. (0,5 điểm) Để đo diện tích của một vườn cỏ có kích thước 20 × 40 (m). Nếu trong tay em có hai chiếc thước: một thước gấp có giới hạn đo (GHĐ) 2 m và một thước cuộn có GHĐ 20m (Hình 5.4). Em sẽ dùng thước nào để cho kết quả đo chính xác hơn? Vì sao? Câu 15. (0,5 điểm) Nêu tầm quan trọng của Oxygen ? Câu 16. (1,0 điểm) Nêu điểm giống và khác nhau giữa sự bay hơi và sự sôi ? Câu 17 . (1,0 điểm) Trình bày sự lớn lên của tế bào? Câu 18. (1,0 điểm) Gọi tên các của tế bào sau và nêu thành phần chính của từng loại tế bào? Câu 19. (1,0 điểm) Qua bài học “Sự lớn lên và sinh sản của tế bào” em có chế độ dinh dưỡng và luyện tập như thế nào để giúp cơ thể phát triển tối ưu. ---------------------Hết--------------------- ( Lưu ý: HS làm bài trên tờ giấy riêng, không được làm bài trên đề thi)
  11. PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIẾN NĂM HỌC 2022-2023 Môn: KHTN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4,0 điểm) Hãy chọn chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Dụng cụ đo chiều dài là A. thước B. bình chia độ C. cân D. nhiệt kế Câu 2. Đơn vị đo độ dài hợp pháp ở nước ta là A. mm B. cm C. m D. km Câu 3. Nguyên nhân gây ra sai số khi đo chiều dài của một vật là A. đặt thước không song song và cách xa vật. B. đọc kết quả đo theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật. C. một đầu của vật đặt ngang bằng với vạch số 0 của thước. D. đặt mắt nhìn thẳng theo hướng vuông góc với cạnh thước ở đầu kia của vật. Câu 4. Từ nào sau đây là vật thể nhân tạo A. Cây mía B. con gà C. không khí D. cây bút Câu 5. Hãy chỉ ra đâu là tính chất hóa học của chất A. nước hóa hơi B. cơm nếp lên men thành rượu C. thanh sắt bị uốn cong D. đường tan trong nước Câu 6. Hiện tượng đông đặc là hiện tượng A. một khối chất lỏng biến thành chất rắn B. một khối chất khí biến thành chất lỏng C. một khối chất rắn biến thành chất lỏng D. một khối chất khí biến thành chất rắn Câu 7. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện đúng nguyên tắc nào dưới đây? A. Không được nếm các chất độc hại bằng miệng. B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. C. Để hóa chất không đúng nơi quy định sau khi làm xong thí nghiệm. D. Không cần đọc nội quy phòng thực hành. Câu 8. Đặt vật mẫu ở vị trí nào lên kính hiển vi quang học để quang sát: A. Thị kính B. Vật kính C. Bàn kính D. Gương phản chiếu ánh sáng Câu 9. Thành phần nào sau đây cấu tạo nên cơ thể sống ? A. Mô B. Tế bào C. Biểu bì D. Bào quan Câu 10. Thành phần nào sau đây điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào? A.Nhân tế bào. B. Tế bào chất. C. Màng tế bào. D. Không bào. Câu 11. Cơ thể động vật lớn lên được nhờ? A. Sự lớn lên của tế bào ban đầu. B. Sự tăng số lượng của tế bào trong cơ thể do quá trình sinh sản.
  12. C. Sự tăng số lượng và kích thước của tế bào trong cơ thể được tạo ra từ quá trình lớn lên và phân chia của tế bào. D. Tăng kích thước của sinh vật, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn thương. Câu 12. Thành phần nào làm cho tế bào có hình dạng nhất định? A. Chất tế bào, không bào. B. Thành tế bào, nhân tế bào C. Nhân tế bào. D. Màng tế bào. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 13. (1,0 điểm) a. Nêu cách dùng cân đồng hồ để đo khối lượng một vật? b. Hãy đổi các đơn vị sau đây: 450 g =…………….kg; 2 giờ 20 phút =…………. giây. Câu 14. (0,5 điểm) Để đo diện tích của một vườn cỏ có kích thước 15 × 30 (m). Nếu trong tay em có hai chiếc thước: một thước gấp có giới hạn đo (GHĐ) 2 m và một thước cuộn có GHĐ 20 m (Hình 5.4). Em sẽ dùng thước nào để cho kết quả đo chính xác hơn? Vì sao? Câu 15. (0,5 điểm) Nêu tầm quan trọng của Oxygen ? Câu 16. (1,0 điểm) Nêu điểm giống và khác nhau giữa sự bay hơi và sự ngưng tụ ? Câu 17. (1,0 điểm) Trình bày sự sinh sản (phân chia) của tế bào? Câu 18. (1,0 điểm) Gọi tên các thành phần của tế bào và cho biết đây là tế bào động vật hay thực vật? Câu 19. (1,0 điểm) Qua bài học “Sự lớn lên và sinh sản của tế bào” em có chế độ dinh dưỡng và luyện tập như thế nào để giúp cơ thể phát triển tối ưu.
  13. ---------------------Hết--------------------- ( Lưu ý: HS làm bài trên tờ giấy riêng, không được làm bài trên đề thi) KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: KHTN LỚP 6 ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. (ĐỀ A) PHÂN MÔN: LÍ I/Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B D B A C D A B C D C II/ Tự luận: Câu 13. (0,5 điểm). Mỗi ý trả lời đúng đạt 0,1 điểm Bước 1. Ước lượng chiều dài cần đo để chọn thước đo thích hợp. Bước 2. Đặt thước dọc theo chiều dài cần đo, vạch số 0 của thước ngang với một đầu của vật. Bước 3. Mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước ở đầu kia của vật Bước 4. Đọc kết quả đo theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật Bước 5. Ghi kết quả theo ĐCNN của thước b. (0,5 điểm). 720 g = 0,72 kg; 1 giờ 20 phút = 4800 giây. Câu 14. (0,5 điểm) Dùng thước cuộn sẽ cho kết quả chính xác hơn vì thước cuộn có GHĐ 20 m nên chỉ cần dùng tối đa hai lần đo cho mỗi cạnh của vườn cỏ, còn dùng thước gấp có GHĐ 2 m nên số lẩn đo phải nhiều hơn, dẫn đến sai số lớn hơn. Câu 15. (0,5 điểm) Oxy gen cần cho sự hô hấp và sự đốt nhiên liệu ( sự cháy) - Mỗi ý cho 0,15đ Câu 16. (1,0 điểm) *Giống nhau: (0,5 điểm) Đều xảy ra sự chuyển thể từ thể lỏng sang thể hơi *Khác nhau: (0,5 điểm) - Sự sôi xảy ra tại một nhiệt độ xác định còn sự bay hơi xảy ra tại mọi nhiệt độ Câu 17. (1,0 điểm) Các tế bào con có kích thước nhỏ, nhờ quá trình trao đổi chất mà chúng lớn dần thành những tế bào trưởng thành. Câu 18 . (1,0 điểm) Gọi tên đúng (0,5 điểm); Đúng 4 thành phần được (0,5 điểm)
  14. Câu 19. (1,0 điểm) Đúng mỗi ý 0,25 điểm Để cơ thể phát triển tối ưu cần: - Có chế độ dinh dưỡnghợp lí, uống đủ nước. -Luyện tập thể dục thể thao thường xuyên, đúng cách. - Vệ sinh cá nhân -Vệ sinh môi trường sống KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: KHNT LỚP 6 PHÂN MÔN: LÍ ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. (ĐỀ B) I/Trắc nghiệm: Trắc nghiệm (1,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C A D B A A C B A C D II/ Tự luận: Câu 13. (0,5 điểm) Mỗi ý trả lời đúng đạt 0,1 điểm a. Bước 1: Ước lượng khối lượng của vật để chọn cân có GHĐ và ĐCNN thích hợp. Bước 2: Vặn ốc điều chỉnh để kim cân chỉ đúng vạch số 0. Bước 3: Đặt vật cần cân lên đĩa cân. Bước 4: Mắt nhìn vuông góc với vạch chia trên mặt cân ở đầu kim cân. Bước 5: Đọc và ghi kết quả đo. b. (0,5 điểm) 450 g = 0,45 kg; 2 giờ 20 phút = 8400 giây. Câu 14. (0,5 điểm) Dùng thước cuộn sẽ cho kết quả chính xác hơn vì thước cuộn có GHĐ 20 m nên chỉ cần dùng tối đa hai lần đo cho mỗi cạnh của vườn cỏ, còn dùng thước gấp có GHĐ 2 m nên số lẩn đo phải nhiều hơn, dẫn đến sai số lớn hơn. Câu 15. (0,5 điểm) Oxy gen cần cho sự hô hấp và sự đốt nhiên liệu ( sự cháy) - Mỗi ý cho 0,15đ Câu 16. (1,0 điểm) *Giống nhau: (0,5 điểm) Xảy ra ở mọi nhiệt độ *Khác nhau: (0,5 điểm) - Sự bay hơi , xảy ra sự chuyển thể từ thể lỏng sang thể hơi, còn sự ngưng tụ xảy ra chuyển thể từ thể hơi sang thể lỏng Câu 17. (1,0 điểm) Tế bào lớn lên đến một kích thước nhất định thì sẽ phân chia (từ một tế bào mẹ thành 2 tế bào con) Câu 18 . (1,0 điểm) Gọi tên đúng (0,5 điểm); trả lười đúng tế bào động vật hay thực vật (0,5 điểm) Câu 19. (1,0 điểm) Đúng mỗi ý 0,25 điểm Để cơ thể phát triển tối ưu cần: - Có chế độ dinh dưỡnghợp lí, uống đủ nước.
  15. -Luyện tập thể dục thể thao thường xuyên, đúng cách. - Vệ sinh cá nhân -Vệ sinh môi trường sống
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2