intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thì giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Sơn Đà

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thì giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Sơn Đà” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thì giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Sơn Đà

  1. UBND HUYỆN BA VÌ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS SƠN ĐÀ NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: KHTN 6 Thời gian làm bài: 60 phút Họ và tên:……………………...................... Lớp: ………. I. TRẮC NGHIỆM (4đ): Chọn câu trả lời đúng Câu 1. Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây ? A. Tâm lí học B. Khoa học Trái Đất C. Thiên văn học D. Vật lí học Câu 2. Quan sát vật nào dưới đây không cần phải sử dụng kính hiển vi quang học ? A. Tế bào virus B. Hồng cầu C. Gân lá cây D. Tế bào lá cây Câu 3. Đơn vị cơ bản đo thời gian trong hệ đo lường hợp pháp của nước ta là : A. Giờ B. Giây C. Phút D. Ngày Câu 4. Dãy nào sau đây đều là chất? A. Đồng, muối ăn, đường mía B. Muối ăn, nhôm, cái ấm nước C. Đường mía, xe máy, nhôm D. Cốc thủy tinh, cát, con mèo Câu 5. Dãy nào sau đây đều là vật thể? A. Cái thìa nhôm, cái ấm sắt, canxi B. Con chó, con dao, đồi núi C. Sắt, nhôm, mâm đồng D. Bóng đèn, điện thoại, thủy ngân Câu 6. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi? A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng. B. Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng. C. Không nhìn thấy được. D. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng. Câu 7. Nhiên liệu nào sau đây không phải nhiên liệu hoá thạch? A. Than đá. B. Dầu mỏ. C Khí tự nhiên. D.Ethanol. Câu 8. Khi dùng gỗ để sản xuất giấy thì người ta sẽ gọi gỗ là A. Vật liệu. B. Nguyên liệu. C. Nhiên liệu. D. Phế liệu.
  2. Câu 9. Loại nguyên liệu nào sau đây hầu như không thể tái sinh? A.Gỗ. B. Bông. C. Dầu thô. D. Nông sản. Câu 10. Để phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp ta dựa vào A. Thể của chất. B. Mùi vị của chất. C. Tính chất của chất. D. Số chất tạo nên. Câu 11. Hỗn hợp nào sau đây không được xem là dung dịch? A. Hỗn hợp nước muối. B. Hỗn hợp nước đường. C. Hỗn hợp bột mì và nước khuấy đều. D. Hỗn hợp nước và rượu. Câu 12. Nếu không may làm đổ dầu ăn vào nước, ta dùng phương pháp nào để tách riêng dầu ăn ra khỏi nước? A. Dùng máy li tâm. B. Cô cạn. C. Chiết. D. Lọc. Câu 13. Đơn vị cấu tạo nên cơ thể sống gọi là gì? A. Mô B. Tế bào C. Biểu bì D. Bào quan Câu 14. Thành phần nào giúp lục lạp có khả năng quang hợp? A. Carotenoid B. Xanthopyll C. Phycobilin D. Diệp lục Câu 15. Một tế bào sau khi trải qua 4 lần sinh sản liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con? A. 4 B. 8 C. 12 D. 16 Câu 16. Cơ thể sinh vật có khả năng thực hiện các quá trình sống cơ bản nào? (1) Cảm ứng và vận động (4) Hô hấp (2) Sinh trưởng (5) Bài tiết (3) Dinh dưỡng (6) Sinh sản A. (2), (3), (4), (6) B. (1), (3), (5), (6) C. (2), (3), (4), (5), (6) D. (1), (2), (3), (4), (5), (6) Câu 17. Cơ thể nào sau đây là cơ thể đơn bào? A. Con chó. B. Trùng biến hình. C. Con ốc sên. D. Con cua.
  3. Câu 18. Hệ cơ quan ở thực vật bao gồm? A. Hệ rễ và hệ thân B. Hệ thân và hệ lá C. Hệ chồi và hệ rễ D. Hệ cơ và hệ thân Câu 19. Vi khuẩn được cấu tạo bởi các thành phần chính nào? A. Vùng nhân, tế bào chất, màng tế bào, thành tế bào. B. Nhân, màng tế bào, thành tế bào, roi, lông. C. Vùng nhân, tế bào chất, roi, lông, thành tế bào. D. Nhân, roi, tế bào chất, màng sinh chất, lông. Câu 20. Trong các bệnh sau đây, bệnh nào do virus gây nên? A. Bệnh kiết lị B. Bệnh dại C. Bệnh vàng da D. Bệnh tả TỰ LUẬN (6đ) Câu 21 (1đ): Trình bày cách tách các chất ra khỏi hỗn hợp gồm: bột sắt, bột đồng, muối ăn? Câu 22 (1đ): Tại sao nói tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống? Câu 23 (1đ): So sánh điểm giống và khác nhau của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực? Câu 24 (1đ): a) Viết sơ đồ các cấp tổ chức của cơ thể? b) Viết sơ đồ các đơn vị phân loại sinh vật? Câu 25 (1đ): Vẽ sơ đồ khóa lưỡng phân các sinh vật sau: chim, cây hoa mười giờ, cá mập, khỉ, cây thông? Câu 26 (1đ): Khi đốt cháy 1 lít xăng, cần 1950 lít khí Oxygen và sinh ra 1248 lít khí Carbon dioxide. Một ô tô khi chạy một quãng đường dài 100km tiêu thụ hết 7 lít xăng. Hãy tính thể tích không khí cần cung cấp để ô tô chạy được quãng đường dài 100km và thể tích khí carbon dioxide đã sinh ra. Coi Oxygen chiếm 1/5 thể tích không khí BÀI LÀM
  4. ĐÁP ÁN I. TNKQ (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,2 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A C B A B D D B C D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C C B D D D B C A B II: Tự luận: (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm - Dùng nam châm để hút riêng bột sắt ra khỏi hỗn hợp. Câu 21 - Hòa tan hỗn hợp còn lại (muối ăn và bột đồng) vào nước rồi cho qua tấm lọc. Do 1đ (1 điểm) bột đồng không tan trong nước nên nằm trên tấm lọc. - Còn lại ta cô cạn dung dịch muối ăn sẽ được muối ăn nguyên chất ở dạng rắn. Tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống vì: - Mọi cơ thể sống đều cấu tạo từ tế bào, nó là đơn vị cấu tạo nhỏ nhất của cơ thể 0,5đ sống. Câu 22 - Tế bào có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản: sinh trưởng (lớn lên), 0,5đ (1 điểm) hấp thụ chất dinh dưỡng, hô hấp, cảm giác, bài tiết và sinh sản. TB nhân sơ TB nhân thực Giống Đều có màng TB và TB chất 0,25đ TB chất Không có hệ thống nội màng; các Có hệ thống nội màng; TB chất được Câu 23 bào quan không có màng bao bọc; chia thành nhiều khoang; các bào quan (1,0 điểm) chỉ có 1 bào quan duy nhất là có màng bao bọc; có nhiều bào quan 0,5đ Ribosome. khác nhau.
  5. Nhân Chưa hoàn chỉnh, không Hoàn chỉnh, có màng nhân có màng nhân 0,25đ a) Tế bào-----mô-----cơ quan-----hệ cơ quan-----cơ thể. 0,5đ Câu 24 b) Giới----Ngành----Lớp----Bộ----Họ----Chi (Giống)----Loài 0,5đ (1,0 điểm) Câu 25 (1,0 điểm) 1đ - Thể tích không khí cần là: 1950 x 7 x 5 = 68250 (lít) 0,5đ Câu 26 - Thể tích khí Carbondioxide sinh ra: 1248 x 7 = 8736 (lít) 0,5đ (1,0 điểm)
  6. Khung ma trận và đặc tả a. Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 khi kết thúc nội dung bài 29: Vi rút. - Thời gian làm bài: 60 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 15 câu, thông hiểu: 5 câu), mỗi câu 0,2 điểm. - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) Khung ma trận MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao ắTổng điểm Chủ đề (%) Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận ệ 1. Mở đầu về khoa 0,6đ học tự nhiên (8 bài) 3 2. Chất quanh ta 3 1 1,6đ (3 bài)
  7. 3. Một số vật liệu, nguyên liệu, lương thực, thực 3 0,6đ phẩm thông dụng. (4 bài) 4. Hỗn hợp. Tách chất ra khỏi hỗn 1 2 1 1,6đ hợp (2 bài) 5. Tế bào (4 bài) 2 2 1 2,6đ 6. Từ tế bào đến 1,1đ 1/2 2 1 cơ thể (3 bài) 7. Đa dạng thế 1,9đ 1/2 1 1 1 giới sống (5 bài) Tổng câu 1 15 2 5 2 1 26 Tổng điểm 1đ 3,0đ 2đ 1,0đ 2đ 1đ 10 % điểm số 40 30 20 10
  8. II. BẢNG ĐẶC TẢ Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) 1. Mở đầu - Giới thiệu về Nhận biết Khoa học tự – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. 1 C1 nhiên. Các lĩnh – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực vực chủ yếu hành. của Khoa học tự nhiên – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo 1 C2 - Giới thiệu chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiểm vi,...). một số dụng cụ đo và quy tắc Thông hiểu an toàn trong – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào phòng thực đối tượng nghiên cứu. hành – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. Vận dụng – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực
  9. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) hành. – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 2. Các phép đo - Đo chiều dài, Nhận biết khối lượng - Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian. và thời gian - Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. 1 C3 - Thang nhiệt - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối độ Celsius, đo lượng, thời gian. nhiệt độ – Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ) – Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. – Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ.
  10. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) – Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. - Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. – Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm bậc cao nhận sai về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa. 3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí (7 tiết) – Sự đa dạng Nhận biết Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng 2 C4, của chất ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, C5 – Ba thể (trạng vật hữu sinh) thái) cơ bản – Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. của – Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên.
  11. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) – Sự chuyển - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. đổi thể (trạng - Nêu được chất có trong các vật vô sinh. thái) của chất - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự 1 C6 ngưng tụ, đông đặc. – Nêu được khái niệm về sự nóng chảy – Nêu được khái niệm về sự sự sôi. – Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi. – Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ. – Nêu được khái niệm về sự đông đặc. Thông hiểu - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. – Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái
  12. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) rắn, lỏng và khí. – Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. – Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. – Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. – Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. – Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...). – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí.
  13. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận dụng - Giải được bài toán về lượng Oxygen và chất thải 1 C26 cao - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng (8 tiết) – Một số vật Nhận biết Nêu được khái niệm và nhận biết được vật liệu, nhiên liệu, 3 C7, liệu nguyên liệu, lương thực, thực phẩm C8, – Một số nhiên C9 liệu Thông hiểu – Một số – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu nguyên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, – Một số lương gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,...
  14. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) thực – thực – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên phẩm liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng dầu, ... – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ... – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực – thực phẩm trong cuộc sống. Vận dụng – Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng. – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. Vận dụng Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, cao vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. 5. Chất tinh khiết, hỗn hợp, dung dịch. Tách chất ra khỏi hỗn hợp (6 tiết)
  15. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) Nhận biết – Nêu được khái niệm hỗn hợp. 1 C10 – Nêu được khái niệm chất tinh khiết. – Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan trong nước để tạo thành một dung dịch. – Nhận ra được một số các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong nước. Thông hiểu - Phân biệt được dung môi và dung dịch. 1 C11 – Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất. – Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương. – Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong nước. – Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi 1 C12 hỗn hợp và ứng dụng của các cách tách đó. Vận dụng – Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi là gì.
  16. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) – Thực hiện được thí nghiệm để biết dung dịch là gì. – Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thông thường với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn. – Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất 1 C21 ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. 6. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống (9 tiết) – Khái niệm tế Nhận biết bào - Nêu được khái niệm tế bào. 1 C13 – Hình dạng và - Nêu được chức năng của tế bào. kích thước tế - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. bào – Cấu tạo và - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. chức năng tế - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng 1 C14 bào quang hợp ở cây xanh. – Sự lớn lên và - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động sinh sản của tế vật, tế bào thực vật. bào - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào nhân – Tế bào là đơn thực, tế bào nhân sơ. vị cơ sở của sự Thông hiểu
  17. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) sống - Giải thích được vì sao TB được gọi là đơn vị cơ bản của sự 1 C22 sống – Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng ba thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào. – Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của 1 C16 tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). Vận dụng – Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. - Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. 7. Từ tế bào đến cơ thể (7 tiết) – Từ tế bào đến Nhận biết - Nêu được khái niệm cơ thể, cơ thể đơn bào, cơ thể đa bào. 1 C16 mô - Trình bày được các cấp tổ chức của cơ thể đa bào 1 C24 – Từ mô đến - Nêu được các hệ cơ quan ở thực vật 1 C18 cơ quan Thông hiểu - Nhận biết được đâu là cơ thể đơn bào, đa bào. 1 C17 – Từ cơ quan - Trình bày được điểm khác nhau của cơ thể đơn bào và đa đến hệ cơ quan bào
  18. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) – Từ hệ cơ - So sánh được TB nhân sơ và nhân thực 1 C23 quan đến cơ - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thể thành nên mô. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ quan. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên hệ cơ quan. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ thể. Vận dụng - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô. Từ đó, nêu được khái niệm mô. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ quan. Từ đó, nêu được khái niệm cơ quan. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên hệ cơ quan. Từ đó, nêu được khái niệm hệ cơ quan. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ thể. Từ đó, nêu được khái niệm cơ thể.
  19. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) Vận dụng Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành bậc cao nên mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). Lấy được các ví dụ minh hoạ trong thực tế. 8. Đa dạng thế giới sống - Virus và vi khuẩn (10 tiết) Nhận biết – Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: tên địa phương và tên khoa học. - Viết được sơ đồ các đơn vị phân loại sinh vật 1 C24 - Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và cấu tạo đơn 1 C19 giản của virus (gồm vật chất di truyền và lớp vỏ protein) và vi khuẩn. - Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn. - Nêu được một số bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. 1 C20 Thông hiểu - Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống. - Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống.
  20. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) - Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào). - Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. - Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. Vận dụng – Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khoá lưỡng 1 C25 phân và thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật. – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ minh họa cho mỗi giới. - Vận dụng được hiểu biết về virus và vi khuẩn để giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0