intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Mỹ Tiến, Nam Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Mỹ Tiến, Nam Định" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Mỹ Tiến, Nam Định

  1. ………………………………………………………………………………………………….. UBND THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I ....................................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS MỸ TIẾN Năm học 2024 - 2025 Phòng thi số: …… ....................................................................................................................................................... Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 (Thời gian làm bài: 60 phút) ....................................................................................................................................................... (Đề thi này có 04 trang). ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Điểm bài thi Họ tên, chữ ký của giám khảo Số phách Số phách ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Bằng số Bằng chữ 1. ........................................... ....................................................................................................................................................... 2. ........................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... I. TRẮC NGIỆM: (2,5 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng Lớp:…….. Trường THCS: ……………………...…………….........… Họ và tên thí sinh: …………………………….....…… SBD ............... ....................................................................................................................................................... Câu 1. Hành động nào sau đây không phù hợp với quy tắc an toàn trong phòng thực ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024– 2025 ....................................................................................................................................................... hành? ....................................................................................................................................................... A. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn. ....................................................................................................................................................... B. Nếm thử để phân biệt các loại hóa chất C. Thu gọn phòng thực hành, Rửa tay sau khi đã thực hành xong. ....................................................................................................................................................... D. Mặc đồ bảo hộ, đeo kính, khẩu trang. ....................................................................................................................................................... Câu 2. Nguyên tắc nào dưới đây được sử dụng để chế tạo nhiệt kế? MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 ....................................................................................................................................................... A. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. B. Dãn nở vì nhiệt của chất khí. ....................................................................................................................................................... C. Dãn nở vì nhiệt của chất rắn. D. Dãn nở vì nhiệt của các chất. ....................................................................................................................................................... Câu 3: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Khi lực sĩ bắt đầu ném một quả tạ, lực sĩ ....................................................................................................................................................... đã tác dụng vào quả tạ một ……… ....................................................................................................................................................... A. lực nâng. B. lực kéo. C. lực uốn. D. lực đẩy. ....................................................................................................................................................... Câu 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống. “Cầu thủ đá vào bóng đang đứng yên làm ....................................................................................................................................................... bóng…” A. bắt đầu chuyển động. B. chuyển động chậm dần. ....................................................................................................................................................... C. dừng lại. D. chuyển động nhanh dần. ....................................................................................................................................................... Câu 5. Tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống vì: ....................................................................................................................................................... A. Nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản. ....................................................................................................................................................... B. Nó có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết. ....................................................................................................................................................... C. Nó có nhiều hình dạng khác nhau ....................................................................................................................................................... D. Nó có nhiều kích thước khác nhau . ....................................................................................................................................................... Câu 6. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì? 2 ............................................................ 1.............................................................. ....................................................................................................................................................... A. Tăng kích thước và hình dạng của cơ thể sinh vật B. Tăng kích thước, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn thương Họ tên, chữ ký của 2 giám thị: ....................................................................................................................................................... C. Tăng kích thước và khối lượng của cơ thể sinh vật ....................................................................................................................................................... D. Ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể ....................................................................................................................................................... Câu 7: Vật sống có những đặc điểm nào dưới đây ? ....................................................................................................................................................... 1. Có sự trao đổi chất với môi trường bên trong và ngoài cơ thể; ....................................................................................................................................................... 2. Có khả năng sinh trưởng, phát triển ………………………………………………………………………………………………….. 3. Không có khả năng sinh trưởng ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….……………… 4. Sinh sản. HẾT A. 1,2,3 B. 1,2,4 C.1,3,4 D. 2,3,4 Trang 4/4 Trang 1/4
  2. Câu 8: Một tế bào lá tiến hành phân chia liên tiếp 4 lần. Hỏi sau quá trình này, số tế bào con được tạo thành là bao nhiêu ? A. 32 tế bào B. 4 tế bào C. 8 tế bào D. 16 tế bào II. TỰ LUẬN (7,5 điểm) Câu 9 (0,5 điểm): a. Để đo thời gian người ta dùng dụng cụ nảo?. Thí sinh không viết vào phần gạch chéo này b. Để đo gian chạy 800m ngắn em nên sử dụng đồng hồ nào để đo được thời gian chính xác nhất. Câu 10 (0,5 điểm): Trong giờ thực hành, một học sinh dùng thước để đo chiều dài một vật a. Tại sao trước khi đo phải ước lượng chiều dài của vật cần đo b. Các tế bào ở hình dưới đây là tế bào nhân sơ hay nhân thực? b. Để đo chiều dài của lớp học em người ta thường sử dụng đơn vị nào? Câu 11 (1,0 điểm): Khi cân hoa quả, bác An đã thực hiện các thao tác sau: 1. Để cân trên bề mặt không bằng phẳng. 2. Đọc kết quả khi kim cân chưa ổn định. Theo em các thao tác đó của bác An đúng hay sai. Nếu sai em hãy hướng dẫn bác cách khắc phục lỗi sai đó. Câu 12 (2,0 điểm) a) Trình bày khái niệm lực tiếp xúc? Cho ví dụ? b) Hãy vẽ một mũi tên biểu diễn lực đẩy cánh cửa với độ lớn 50 N theo phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái (tỉ xích 1 cm ứng với 10 N). Câu 13. (2,0 điểm) . Cho các tế bào sau : Tế bào lá cây,Tế bào vi khuẩn ,Tế bào trứng cá ……………………………………………………………………………………………… a) Tế bào nào ở trên có thể quan sát bằng mắt thường, tế bào nào phải quan sát ……………………………………………………………………………………………… bằng kính hiển vi? ……………………………………………………………………………………………… b) Tế bào ở lá cây có chứa lục lạp. Em hãy cho biết chức năng của lục lạp? ……………………………………………………………………………………………… c) Quan sát hình ảnh và chỉ ra thành phần nào trong tế bào thực vật không có trong tế bào động vật? ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Câu 14: (2,0điểm ) a. Quan sát hình 2.2, chỉ ra điểm giống và khác nhau về ……………………………………………………………………………………………… thành phần cấu tạo giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực. ………………………………………………………………………………………………. Trang 2/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2