intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

  1. - Người ra đề: Nguyễn Văn Đông (Sinh), Ngô Thị Hoài Vĩnh (Sinh); Doãn Thị Nhiệm (lý); Bùi Thị Kim Thiện (Hoá học). Tổ Tự nhiên – Trường THCS Trần Phú - Kiểm tra giữa học kỳ I – Năm học 2024-2025 – Môn KHTN 6 - Ngày kiểm tra : MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên, lớp 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 tuần 9 - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 11 câu, thông hiểu: 9 câu, vận dụng: 0 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,25 điểm; Thông hiểu: 0,75 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
  2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN KHTN 6 Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1. Mở đầu (7 tiết) 5 1 1 5 2 2. Các phép đo (3 tiết) 3 3 0,75 3. Sự đa dạng chất ( 2 tiết) 1 1 0,25 4. Các thể của chất và sự 1 1 2 0,5 chuyển thể (2 tiết) 5. Oxygen- Không khí ( 3 2 1 1 2 1,75 tiết) 6. Tế bào – đơn vị cơ bản 1 4 1 2 4 2,5 của sự sống.(8 tiết) 7. Từ tế bào đến cơ thể. (5 1 2 1 1 3 2,75 tiết) Số câu 1 11 1 9 2 1 5 20 25 Điểm số 1,25 2,75 0,75 2,25 2 1 5 5 10 Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm 10điểm
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN KHTN 6 Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Mở đầu (7 tiết) - Giới thiệu Nhận biết - Nhận biết được các hiện tượng thuộc các lĩnh vực của KHTN 1 C16 về Khoa học tự nhiên. Các – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. lĩnh vực chủ – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. 1 C17 yếu của – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường Khoa học tự khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, 3 C1,2,7 nhiên kính lúp, kính hiển vi,...). - Giới thiệu một số dụng Thông cụ đo và quy hiểu – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng tắc an toàn nghiên cứu. trong – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. 1 C5 phòng thực – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật 1 C3 hành không sống. Vận dụng bậc thấp – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 2. Các phép đo (10 tiết) - Đo chiều Nhận biết - Nêu được cách đo chiều dài 1 C.20
  4. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) dài - Nêu được đơn vị đo chiều dài 1 C.18 - Biết được thế nào là độ chia nhỏ nhất của thước. 1 C.19 Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài) – Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. - Ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách bậc thấp khắc phục một số thao tác sai đó. – Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài bằng thước (không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận bậc cao sai về chiều dài khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa. 3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (02) và không khí (7 tiết) – Sự đa dạng Nhận biết Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, 1 C11 của chất trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu – Ba thể sinh) (trạng thái) – Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. cơ bản của – Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. chất. - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. – Sự chuyển - Nêu được chất có trong các vật vô sinh. đổi thể (trạng - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. thái) của chất Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng 1 C12 tụ, đông đặc. – Nêu được khái niệm về sự nóng chảy – Nêu được khái niệm về sự sự sôi. – Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi. – Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ. – Nêu được khái niệm về sự đông đặc.
  5. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Thông - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật hiểu vô sinh, vật hữu sinh. – Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. 1 C13 – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. – Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. – Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. – Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. – Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. – Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính 1 C15 tan, ...). – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon 1 C14 dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày được nguyên nhân và hậu quả sự ô nhiễm không khí: 1 Câu 4
  6. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận dụng - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, cao mặt thoáng chất lỏng và gió. - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu; tính chất và ứng dụng của chúng (6 tiết) – Một số vật Nhận biết - Nhận biết vật liệu dẫn điện tốt nhất liệu - Nhận biết nhiên liệu lỏng – Một số - Nhận biết nhiên liệu hóa thạch nhiên liệu Thông – Một số hiểu – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông nguyên liệu dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,... – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng dầu, ... – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ... Vận dụng – Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng. – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu. – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu. Vận dụng Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu cao an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. 6. Tế bào (8 tiết) 18.Tế bào – Nhận biết - Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào.
  7. đơn vị cơ sở - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang của sự sống. hợp ở cây xanh. - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào - Trình bày được cấu tạo tế bào với 3 thành phần chính (màng tế bào, tế bào chất và nhân tế bào) Thông - Trình bày được chức năng của mỗi thành phần chính của tế bào hiểu (màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào). - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. 1 C.3 Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới Vận dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. 19. Cấu tạo - Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng mỗi thành phần (ba thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào). Câu và chức năng Nhận biết 1 - Biết đặc điểm của tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. 1a 1 C.5 các thành - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; 1 C.6 phần của tế Thông hiểu - Phân biệt được tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan bào sát hình ảnh. -Giải thích chức năng những lỗ nhỏ li ti trên màng tế bào. Câu 1 Vận dụng - Vận dụng để giải thích được màu xanh là do đâu? (lục lạp là bào 1b quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh). 1 Câu 2 20. Sự lớn - Nêu dược cơ chế giúp tế bào lớn lên Nhận biết lên và sinh - Chỉ ra được mối quan hệ giữa sự lớn lên và sinh sản của tế bào. sản của tế - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào Thông 1 C.4 (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). bào hiểu - Hiểu và nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. - Vận dụng được ý nghĩa đó vào việc có một chế độ dinh dưỡng hợp Vận dụng lý để có được chiều cao tối ưu. VI. Từ tế bào đến cơ thể (5 tiết) 21. Cơ thể Nhận biết - Nêu được khái niệm cơ thể. Lấy được các ví dụ minh hoạ sinh vật Thông - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào thông qua hình 1 C.8 hiểu ảnh. Lấy được ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn bào, ...; cơ thể đa bào: thực vật, động vật,...).
  8. - Vận dụng để phân biệt được vật sống và vật không sống: cho ví Vận dụng 1 Câu 3 dụ. 22. Tổ chức - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ thể đa bào Nhận biết mô, cơ quan, hệ cơ và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, 1 C.9 từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). - Kể và nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan. Thông - Lấy được các ví dụ minh hoạ về mô, cơ quan, hệ cơ quan. 1 C.10 hiểu - Hiểu và vận dụng để giải thích được vì sao khi một cơ quan trong Vận dụng cơ thể bị bệnh thì cả cơ thể đều bị ảnh hưởng.
  9. ĐỀ KIỂM TRA: ĐỀ A I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn đáp án đúng ghi vào phần bài làm. Câu 1. Sử dụng kính hiển vi quang học có thể phóng to ảnh ở mức: A. Khoảng từ 3 đến 20 lần. B. Khoảng từ 5 đến 100 lần. C. Khoảng từ 1 đến 1000 lần. D. Khoảng từ 40 đến 3000 lần. Câu 2. Sử dụng kính lúp có thể phóng to ảnh ở mức: A.. Khoảng từ 5 đến 100 lần. B. Khoảng từ 3 đến 20 lần. C. Khoảng từ 1 đến 1000 lần. D. Khoảng từ 40 đến 3000 lần. Câu 3. Tại sao nói “tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống” A. Vì hầu hết tế bào rất nhỏ bé và không nhìn thấy được bằng mắt thường. B. Vì tế bào có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản. C. Vì mọi cơ thể đều được cấu tạo từ tế bào D. Vì tế bào rất vững chắc và có kích thước lớn. Câu 4. Hai tế bào mô phân sinh ở thực vật tiến hành phân chia liên tiếp 3 lần. Hỏi sau quá trình này, số tế bào con được tạo thành là bao nhiêu? A. 4 TB B. 8 TB C. 16 TB D. 32 TB Câu 5. Loại bào quan có ở tế bào nhân sơ là A. ribosome B. lục lạp C. ti thể D. màng nhân Câu 6. Tế bào động vật không có bào quan nào dưới đây? A. Ti thể B. Không bào C. Ribosome D. Lục lạp Câu 7. Công việc nào sau đây không phù hợp với việc sử dụng kính hiển vi quang học? A. Quan sát tế bào động vật. B. Quan sát tế bào biểu vảy bì hành C. Quan sát gân chiếc lá. D. Quan sát tế bào thịt quả cà chua. Câu 8. Vật sống nào sau đây có cấu tạo cơ thể là đa bào? A. Trùng biến hình. B. Hoa hướng dương. C. trùng roi. D. Tảo silic. Câu 9. Trình tự sắp xếp các cấp tổ chức của cơ thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là? A. Tế bào → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể → mô B. Mô → tế bào → hệ cơ quan → cơ quan → cơ thể C. Tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể D. Cơ thể → hệ cơ quan → cơ quan → tế bào → mô Câu 10. Khí quản thuộc hệ cơ quan nào ở người? A.Hệ hô hấp B. Hệ Tiêu hoá C. Hệ bài tiết D. Hệ thần kinh Câu 11. Dãy gồm các vật thể tự nhiên là: A. con mèo, xe máy, con người. B. bánh mì, nước ngọt có gas, cây cối. C. cây cam, quả nho, bánh ngọt. D. con sư tử, đồi núi, mủ cao su. Câu 12. Sự sôi là A. sự hóa hơi ở trong lòng chất lỏng. B. sự hóa hơi xảy ra cả trên bề mặt và trong lòng chất lỏng. C. sự nóng chảy trên bề mặt thoáng của chất rắn. D. sự hóa hơi trên bề mặt của chất lỏng. Câu 13. Một số chất khí có mùi thơm tỏa ra từ bông hoa hồng làm ta có thể ngửi thấy mùi thơm. Điều này thể hiện tính chất nào ở thể khí? A. Dễ dàng nén được. B. Không chảy được.
  10. C. Có thể lan tỏa trong không gian theo mọi hướng. D. Không có hình dạng xác định. Câu 14. Trong không khí, khí oxygen chiếm : A. 21% B. 25% C. 78% D. 87% Câu 15. Phát biểu nào sau đây về oxygen là không đúng? A. Oxygen không tan trong nước. C. Oxygen không màu và không mùi. B. Oxygen cần thiết cho sự sống. D. Oxygen cần cho sự đốt cháy nhiên liệu. Câu 16: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây: A. Vật lí học B. Hóa học và sinh học C. Lịch sử loài người D. Khoa học Trái đất và Thiên văn học Câu 17: Các biển báo trong hình có ý nghĩa gì? A. Cảnh báo nguy hiểm B. Cảnh báo cấm C. Cảnh báo bắt buộc thực hiện D. Cho phép thực hiện Câu 18. Đơn vị đo chiều dài hợp pháp ở nước ta là: A. Met(m) B. Kilomet(km) C. Xentimet(cm) D. Deximet(dm) Câu 19: Độ chia nhỏ nhất của một thước là: A. Số nhỏ nhất ghi trên thước. B. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên thước. C. Độ dài giữa hai vạch dài, giữa chúng còn có các vạch ngắn hơn. D. Độ lớn nhất ghi trên thước. Câu 20. Đo chiều dài của một vật thực hiện theo mấy bước? A. 5 B. 4 C. 3. D. 2 II/TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1a. (1 đ) Một tế bào có những thành phần chính nào? Nêu chức năng các thành phần của tế bào? b. (0,5 đ) Theo em những lỗ nhỏ li ti trên màng tế bào có chức năng gì? Câu 2. (0,5 đ) Nếu em nhìn trái đất từ vũ trụ, em sẽ thấy hầu hết các vùng đất liền có màu xanh lá cây. Màu xanh đó do đâu? Câu 3. (1 đ) Đặc điểm để phân biệt vật sống và vật không sống là gì? Cho ví dụ từng loại. Câu 4. (1,25 đ) Nêu một số nguyên nhân gây ô nhiễm không khí và hậu quả ô nhiễm không khí. Câu 5. (0,75đ) Trình bày vai trò của KHTN trong cuộc sống? BÀI LÀM I/ TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 1 1 1 1 2 6 7 8 9 0 Đ/á n II/ TỰ LUẬN:
  11. ĐỀ B I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn đáp án đúng ghi vào phần bài làm. Câu 1. Sử dụng kính lúp có thể phóng to ảnh ở mức: A. Khoảng từ 3 đến 20 lần. B. Khoảng từ 5 đến 100 lần. C. Khoảng từ 1 đến 1000 lần. D. Khoảng từ 40 đến 3000 lần. Câu 2. Sử dụng kính hiển vi quang học có thể phóng to ảnh ở mức: A. Khoảng từ 3 đến 20 lần. B. Khoảng từ 5 đến 100 lần. C. Khoảng từ 40 đến 3000 lần. D. Khoảng từ 1 đến 1000 lần. Câu 3. Tại sao nói “tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống” A. Vì hầu hết tế bào rất nhỏ bé và không nhìn thấy được bằng mắt thường. B. Vì tế bào có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản. C. Vì tế bào rất vững chắc và có kích thước lớn. D. Vì mọi cơ thể đều được cấu tạo từ tế bào. Câu 4. Hai tế bào mô phân sinh ở thực vật tiến hành phân chia liên tiếp 2 lần. Hỏi sau quá trình này, số tế bào con được tạo thành là bao nhiêu? A. 32 TB B. 16 TB C. 8 TB D. 4 TB Câu 5. Thành phần nào dưới đây không có ở tế bào nhân thực? A. Màng nhân B. Vùng nhân C. Chất tế bào D. Hệ thống nội màng Câu 6. Tế bào động vật khác tế bào thực vật ở điểm: A. Tế bào động vật có lục lạp, thành tế bào B. Tế bào động vật có màng tế bào, chất tế bào, nhân C. Tế bào động vật không có lục lạp và thành tế bào D. Tế bào động vật có màng sinh chất, chất tế bào, thành tế bào. Câu 7. Quan sát vật nào dưới đây cần phải sử dụng kính hiển vi? A. Tép cam. B. Tế bào trứng cá . C. Con kiến. D. Tế bào niêm mạc miệng Câu 8. Cơ thể nào sau đây là cơ thể đơn bào? A. Con chó. B. Tảo silic. C. Con ốc sên. D. Rong biển. Câu 9. Trình từ sắp xếp các cấp tổ chức của cơ thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là? A. Tế bào → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể → mô B. Mô → tế bào → hệ cơ quan → cơ quan → cơ thể C. Cơ thể → hệ cơ quan → cơ quan → mô → tế bào D. Tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể Câu 10. Dạ dày ở người thuộc hệ cơ quan nào? A. Hệ hô hấp B. Hệ Bài tiết C. Hệ tiêu hoá D. Hệ thần kinh Câu 11. Dãy gồm các vật thể nhân tạo là: A. con mèo, xe máy, con người. B. bánh mì, nước ngọt có gas, cây bút. C. cây cam, quả nho, bánh ngọt. D. con sư tử, đồi núi, mủ cao su. Câu 12. Sự chuyển thể nào sau đây xảy ra tại nhiệt độ xác định A. Sôi. B. Hóa hơi. C. Bay hơi. D. Ngưng tụ. Câu 13. Một số chất khí có mùi thơm tỏa ra từ bông hoa hồng làm ta có thể ngửi thấy mùi thơm. Điều này thể hiện tính chất nào ở thể khí? A.Dễ dàng nén được B. Không có hình dạng xác định.
  12. C. Không chảy được. D. Có thể lan tỏa trong không gian theo mọi hướng. Câu 14. Trong không khí, khí nitrogen chiếm : A. 21% B. 25% C. 78% D. 87% Câu 15. Phát biểu nào sau đây về oxygen là không đúng? A. Oxygen không màu và không mùi. B. Oxygen nhẹ hơn không khí. C. Oxygen cần thiết cho sự sống. D. Oxygen cần cho sự đốt cháy nhiên liệu. Câu 16: Lĩnh vực nào sau đây không phải là lĩnh vực nghiên cứu của khoa học tự nhiên. A. Sinh hóa B. Lịch sử C. Thiên văn D. Địa chất Câu 17: Các biển báo trong hình có ý nghĩa gì? A. Cảnh báo nguy hiểm B. Cảnh báo cấm C. Cảnh báo bắt buộc thực hiện D. Cho phép thực hiện Câu 18. Đơn vị đo chiều dài hợp pháp ở nước ta là: A. Kilomet(km) B. Met(m) C. Xentimet(cm) D. Deximet(dm) Câu 19: Độ chia nhỏ nhất của một thước là: A. Số nhỏ nhất ghi trên thước. B. Độ dài giữa hai vạch dài, giữa chúng còn có các vạch ngắn hơn. C. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên thước. D. Độ lớn nhất ghi trên thước. Câu 20. Đo chiều dài của một vật thực hiện theo mấy bước? A. 2 B.3 C. 4. D. 5 II/TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1a. (1 đ) Một tế bào có những thành phần chính nào? Nêu chức năng các thành phần của tế bào? b. (0,5 đ) Theo em những lỗ nhỏ li ti trên màng tế bào có chức năng gì? Câu 2. (0,5 đ) Nếu em nhìn trái đất từ vũ trụ, em sẽ thấy hầu hết các vùng đất liền có màu xanh lá cây. Màu xanh đó do đâu? Câu 3. (1 đ) Đặc điểm để phân biệt vật sống và vật không sống là gì? Cho ví dụ từng loại. Câu 4. (1,25 đ) Nêu một số nguyên nhân gây ô nhiễm không khí và hậu quả ô nhiễm không khí. Câu 5. (0,75đ) Trình bày vai trò của KHTN trong cuộc sống? BÀI LÀM I/ TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 1 1 1 1 2 6 7 8 9 0 Đ/á n II/ TỰ LUẬN:
  13. VI. HƯỚNG DẪN CHẤM: ĐỀ A. I/ TRẮC NGHIỆM:( 5,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm x 20 câu = 5,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 1 1 1 1 2 6 7 8 9 0 Đ/á D B C C A D C B C A D B C A A C A A B D n II/ TỰ LUẬN:( 5,0 điểm). Câu Nội dung Số điểm Câu 1. a. Tế bào có 3 thành phần chính cơ bản: Màng tế bào, tế bào chất, 0,25 (1,5 chất tế bào. đ điểm) Chức năng các thành phần của tế bào - Màng tế bào: tham gia vào quá trình trao đổi chất giữa tế bào và môi trường 0,25 - Tế bào chất: là nơi thực hiện các quá trình trao đổi chất của tế bào đ - Nhân/ vùng nhân: là nơi chứa vật chất di truyền, là trung tâm điều 0,25 khiển các hoạt động sống của tế bào đ b. Những lỗ nhỏ li ti trên màng tế bào giúp tế bào thực hiện quá trình 0,25 trao đổi chất với môi trường đ 0,5 đ Câu 2 Chính những lục lạp chứa chất diệp lục vô cùng nhỏ bé trong mỗi tế bào 0,5 (0,5điểm) thực vật đã tạo nên màu xanh của lá cây đ Câu 3 Đặc điểm để phân biệt vật sống và vật không sống (1 điểm) Vật sống Vật không sống Đặc điểm Có khả năng trao đổi chất với Không có các khả 0,5 phân biệt môi trường để lớn lên, phát năng trên đ triển và sinh sản Ví dụ Con người, động vật, thực vật... Bàn, ghế, bút, sách vở.... 0,5 đ Câu 4 Nguyên nhân: Khói bụi, các khí thải từ các phương tiện giao thông, nhà 0.5 (1,25đ) máy, rác thải, cháy rừng... đ Hậu quả: Làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường và chất lượng đời sống con người. Gây nhiều bệnh nguy hiểm cho con người, gây mưa axit, 0,75 làm trái đất ấm lên... đ
  14. Câu 5 Các thành tựu của KHTN được áp dụng vào công nghệ, để chế tạo ra các 0,75 (0,75đ) phương tiện phục vụ cho đời sống con người. đ ĐỀ B. I/ TRẮC NGHIỆM:( 5,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm x 20 câu = 5,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 1 1 1 1 2 6 7 8 9 0 Đ/á A C D C B C D B D C B A D C B B B B C D n II/ TỰ LUẬN:( 5,0 điểm). Câu Nội dung Số điểm Câu 1. a. Tế bào có 3 thành phần chính cơ bản: Màng tế bào, tế bào chất, 0,25 (1,5 chất tế bào. đ điểm) Chức năng các thành phần của tế bào - Màng tế bào: tham gia vào quá trình trao đổi chất giữa tế bào và môi trường 0,25 - Tế bào chất: là nơi thực hiện các quá trình trao đổi chất của tế bào đ - Nhân/ vùng nhân: là nơi chứa vật chất di truyền, là trung tâm điều 0,25 khiển các hoạt động sống của tế bào đ b. Những lỗ nhỏ li ti trên màng tế bào giúp tế bào thực hiện quá trình trao đổi chất với môi trường 0,25 đ 0,5 đ Câu 2 Chính những lục lạp chứa chất diệp lục vô cùng nhỏ bé trong mỗi tế (0,5điểm) bào thực vật đã tạo nên màu xanh của lá cây. 0,5 đ Câu 3 Đặc điểm để phân biệt vật sống và vật không sống (1 điểm) Vật sống Vật không sống Đặc điểm Có khả năng trao đổi chất với Không có các khả 0,5 phân biệt môi trường để lớn lên, phát năng trên triển và sinh sản Ví dụ Con người, động vật, thực vật... Bàn, ghế, bút, sách vở.... 0,5 Câu 4 Nguyên nhân: Khói bụi, các khí thải từ các phương tiện giao thông, 0.5 đ (1,25đ) nhà máy, rác thải, cháy rừng... Hậu quả: Làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường và chất lượng 0,75 đ đời sống con người. Gây nhiều bệnh nguy hiểm cho con người, gây mưa axit, làm trái đất ấm lên...
  15. Câu 5 Các thành tựu của KHTN được áp dụng vào công nghệ, để chế tạo ra 0,75đ (0,75đ) các phương tiện phục vụ cho đời sống con người.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2