intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều

  1. PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Mức độ Cộng Chủ nhận đề thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Bài mở Trình bày Sử dụng được đầu: được một số một số dụng cụ Phương pháp và kĩ phương pháp đo năng học và kĩ năng tập môn trong học tập KHTN môn Khoa học C7 tự nhiên C1,2,3,4,5,6 Số câu 6,0 1,0 7,0 hỏi Số 1,5 0,25 1,75 điểm Tỉ lệ 15% 2,5% 17,5% Nguyên – Nêu được – Vẽ được sơ tử. khối lượng của đồ cấu tạo một nguyên tử nguyên tử khi biết số điện theo đơn vị tích hạt nhân quốc tế amu - Từ sơ đồ cấu (đơn vị khối tạo nguyên tử lượng nguyên chỉ ra được tử). nguyên tử của nguyên tố cụ – Cấu tạo thể nguyên tử C8,9 C10,C1 Số câu 2,0 1,0 1,0 4,0 hỏi Số 0,5 0,25 1,0 1,75 điểm
  2. Tỉ lệ 5% 2,5% 10% 17,5% % Nguyên tố - Phát biểu - Hiểu được hóa học được khái khái niệm về niệm về nguyên tố hoá nguyên tố hoá học và kí hiệu học và kí hiệu nguyên tố hoá nguyên tố hoá học. học. C11 C12 Số câu 1,0 1,0 2,0 hỏi Số 0,25 0,25 0,5 điểm Tỉ lệ 2,5 2,5 5% % Sơ lược về Sử dụng được bảng tuần – Nêu được bảng tuần hoàn các các nguyên tắc nguyên tố xây dựng bảng hoàn để chỉ ra hoá học các nhóm tuần hoàn các nguyên tố hoá nguyên học. tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. C2 C3 Số câu 1,0 1,0 2,0 hỏi Số 1,0 1,0 2,0 điểm Tỉ lệ 10% 10% 20% % Phân tử - - Xác định Đơn chất được đơn chất – Hợp và hợp chất chất có trong một số sản phẩm
  3. thực tế. – Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. C4 Số câu 1,0 1,0 hỏi Số 1,0 1,0 điểm Tỉ lệ 10% 10% % Giới – Trình bày – Sự hình thiệuvề được khái niệm thành liên kết liên kết hoá học về hoá trị (cho cộng hoá trị chất cộng hoá theo nguyên trị). Cách viết tắc dùng chung công thức hoá electron để tạo học. ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí C13,14 hiếm C5 Số câu 2,0 1,0 3,0 hỏi Số 0,5 1,0 1,5 điểm Tỉ lệ 5% 10% 15% Hoá trị và – Trình bày – Viết được – Xác định công thức được khái niệm công thức hoá được công hoá học về hoá trị (cho học của một số thức hoá học chất cộng hoá của hợp chất chất và hợp dựa vào trị). Cách viết công thức hoá chất đơn giản phần trăm thông dụng. (%) nguyên học. tố và khối lượng phân tử. C15 C16 C6 Số câu 1,0 1,0 1,0 3,0 hỏi
  4. Số 0,25 0,25 1,0 1,5 điểm Tỉ lệ 0,25% 0,25% 10% 15% Tổng số 13 6,0 2,0 1,0 22 câu Tổng số 4,0 3,0 2,0 1,0 10 điểm Tỉ lệ % 40% 30%) 20% 10% 100% PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN7 Ngàykiểmtra: 04/11/2022 Thờigianlàmbài: 90phút Phần 1. Trắc nghiệm khách quan: (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng và ghi vào bài làm(mỗi phương án trả lời đúng 0,25 điểm) Câu 1.Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năngnào? A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng liên kết tri thức. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo. Câu 2.Đâu không phải là kĩ năng cơ bản trong tiến trình tìm hiểu tự nhiên? A. Kĩ năng chiến đấu đặc biệt. B. Kĩ năng quan sát. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo. Câu 3. Phương pháp tìm hiểu tự nhiên được thực hiện qua mấy bước? A.4 B.5 C.6 D.7 Câu 4. Để đo chính xác độ dày của một quyển sách giáo khoa, người ta dùng A. cân đồng hồ. B. thước đo độ chia nhỏ nhất là 1mm.
  5. C. nhiệt kế thuỷ ngân. D. ước lượng bằng mắt thường. Câu 5. Cho các bước sau: (1) Quan sát, đặt câu hỏi. (2) Xây dựng giả thuyết. (3) Kiểm tra giả thuyết. (4) Phân tích kết quả. (5) Viết, trình bày báo cáo. Thứ tự sắp xếp đúng các bước trong quá trình tìm hiểu tự nhiên là A. (1) - (2) - (3) - (4) - (5). B. (2) - (1) - (3) - (4) - (5). C. (1) - (2) - (3) - (5) - (4). D. (2) - (1) - (3) - (5) - (4). Câu 6.Chuẩn bị các mẫu vật và dụng cụ thí nghiệm thuộc bước nàotrong phương pháp nghiên cứu tự nhiên? A. Quan sát, đặt câu hỏi nghiên cứu. B. Xây dựng giả thuyết. C. Kiểm tra giả thuyết. D. Phân tích kết quả. Câu 7.Trong phòng thí nghiệm có thể đo thời gian một vật chuyển động bằng A. Đồng hồ nước. B. Đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện. C. Đồng hồ cát. D. Đồng hồ điện tử. Câu 8.Trong các loại hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt mang điện tích âm là A. proton, neutron. B.electron. C.neutron, electron. D.proton. Câu 9.Khối lượng nguyên tử được tính bằng đơn vị A. gam. B. kilôgam. C. amu. D. tạ. Câu 10. Đây là sơ đồ nguyên tử nguyên tố nào? A. Na. B. O.C. Al. D. N. Câu 11.Kí hiệu hóa học của nguyên tố Carbon là A. C. B. Ca. C. Cl. D. K. Câu 12.Cho mô hình cấu tạo của các nguyên tử A, B, D như sau: (1)(2)(3)
  6. Cho biết nguyên tử nào cùng thuộc một nguyên tố hóa học? A. (1), (2), (3). B. (1), (2). C. (1), (3). D. (2), (3). Câu 13. Liên kết ion là liên kết được tạo bởi A. sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử. B. sự cho nhận của cặp electron hóa trị. C. lực hút giữa ion dương và ion âm. D. một hoặc nhiều đôi electron dùng chung giữa hai nguyên tử. Câu 14. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử nước là liên kết A. cộng hóa trị. B. ion. C. phi kim. D. kim loại. Câu 15.Hóa trị của các nguyên tố sau: O, Na, Al trong hợp chất lần lượt là: A.I, II,III. B.III, II, I. C.II, III, I. D.II, I, III. Câu 16. Công thức hóa học của khí oxygen là A. O2 B. O C. 2O D. O2 Phần 2. Tự luận: (6,0 điểm) Câu1. (1,0 điểm) a. Vì sao mỗi nguyên tử trung hoà về điện? b.Vẽ sơ đồ của nguyên tử có số hạt mang điện tích dương trong hạt nhân là 8. Câu 2.(1,0 điểm) Nêu nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn. Trong bảng tuần hoàn nguyên tố khí hiếm nằm ở nhóm nào? Câu 3. (1,0 điểm) Quan sát ô nguyên tố và trả lời các câu hỏi sau: a. Nguyên tố Calcium nằm ở vị trí nào (ô, nhóm, chu kì) trongbảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học? b. Tên gọi của nhóm chứa nguyên tố này là gì? Câu 4.(1,0 điểm)Đường glucose là nguồn cung cấp năng lượng quan trọng cho hoạt động sống của con người. Phân tử glucose gồm 6 nguyên tử C, 12 nguyên tử H và 6 nguyên tử O. a. Hãy cho biết glucose là đơn chất hay hợp chất và giải thích? b. Tính khối lượng phân tửglucose. Câu 5.(1,0 điểm)Cho sơ đồ cấu tạo của nguyên tử Hydrogen (H) như hình bên.Hãy vẽ sơ đồ tạo thành liên kết trong phântử Hydrogen. Câu 6.(1,0điểm) Một oxide có công thức XOn, trong đó X chiếm 40% về khối lượng.Biết khối lượng phân tử của oxide bằng 80 amu. Xác định công thức hoá học của oxide trên. (C=12 amu, H=1amu, O=16 amu, S=32 amu)
  7. ---------------------Hết-------------------- PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: KHTN 7 Phần 1. Trắc nghiệm khách quan: (4,0 điểm) Mỗi phương án trả lời đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 1 16 5 ĐA D A B B A C B B C D A C C A D A Phần 2. Tự luận: (6,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm Câu 1 (1,0 điểm) a, vì số p =số e, bên cạnh đó nguyên tử được cấu tạo bởi vỏ (các e) mang điện tích âm và hạt 0,5 nhân (các p) mang điện tích dương và nơtron không mang điện tích. b, - Sơ đồ của nguyên tử có số hạt mang điện tích dương trong hạt nhân là 8 0,5 Câu 2 (1,0 điểm) *Nguyên tắc sắp xếp: 0,25 - Các nguyên tố được xếp theo 0,25 chiều tăng dần của
  8. điện tích hạt nhân 0,25 nguyên tử. - Các nguyên tố có 0,25 cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng. - Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được sắp xếp thành một cột. * Trong bảng tuần hoàn nguyên tố khí hiếm nằm ở nhóm VIIIA Câu 3 (1,0 điểm) a Nguyên tố Calcium nằm trong bảng tuần hoàncác 0, 75 nguyên tố hoá họcở ô 20, nhóm IIA, chu kì 4 b Nhóm chứa nguyên tố Calciumlà nhóm 0,25 IIA, còn gọi là nhóm kim loại kiềm thổ. Câu 4 (1,0 điểm) a, - Glucose là hợp 0,25 chất. 0,25 - Vì phân tử tạo bởi 3 nguyên tố hóa học. b, - Khối lượng phân 0,5 tử glucoselà 6 x 12 +12x1 + 6 x16 = 180 (amu) Câu 5 (1,0 điểm) HS chỉ cần vẽ 1,0 đúng, không cần vẽ đẹp vẫn ghi điểm tối đa
  9. Câu 6 (1,0 điểm) Khối lượng của 0,25 nguyên tố X trong phân tửoxide là: 32 (amu) 0,25 Khối lượng của nguyên tố Otrong 0,25 phân tử oxidelà: 80 0,25 – 32 = 48 (amu) Số nguyên tử O trong một phân tử oxide là: 48:16 = 3 Vậy công thức cần tìm là SO3 Tổng 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0