Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức
- TRƯỜNG THCS KIỂM TRA GIỮA KỲ Chữ kí của GT CHU VĂN AN HỌC KỲ I Họ tên (2022-2023) HS:................................. Môn: KHTN - ......... lớp 7 Lớp: .......... Thời gian: 60 phút (KKTGGĐ) Nhận xét của Giám ĐIỂM Chữ kí của GK khảo Bằng chữ Bằng số A. PHÂN MÔN: HOÁ – SINH (5 điểm) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Khẳng định nào sau đây không đúng? A. Dự báo là kĩ năng cần thiết trong nghiên cứu khoa học tự nhiên. B. Dự báo là kĩ năng không cần thiết của người làm nghiên cứu. C. Dự báo là kĩ năng dự báo điều gì sẽ xảy ra dựa vào quan sát, kiến thức, suy luận của con người, ... về các sự vật, hiện tượng. D. Kĩ năng dự báo thường được sử dụng trong bước dự đoán của phương pháp tìm hiểu tự nhiên. Câu 2. Thứ tự sắp xếp các bước trong phương pháp tìm hiểu tự nhiên là 1. Lập kế hoạch kiểm tra dự đoán 2. Đưa ra dự đoán khoa học để giải quyết vấn đề 3. Đề xuất vấn đề cần tìm hiểu 4. Thực hiện kế hoạch kiểm tra dự đoán 5. Viết báo cáo, thảo luận và trình bày báo cáo khi được yêu cầu A. 1; 2; 3; 4; 5 B. 3; 2; 1; 4; 5 C. 4; 2; 1; 3; 5 D. 3; 1; 2;4; 5 Câu 3. Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng nào? A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng liên kết tri thức. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo. Câu 4. Đâu không phải là kĩ năng cần vận dụng vào phương pháp tìm hiểu tự nhiên? A. Kĩ năng chiến đấu đặc biệt. B. Kĩ năng dự báo. C. Kĩ năng đo. D. Kĩ năng quan sát. Câu 5. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng có vai trò quan trọng đối với A. sự chuyển hoá của sinh vật. B. sự biến đổi các chất. C. sự trao đổi năng lượng. D. sự sống của sinh vật. Câu 6. Sinh vật có thể tồn tại, sinh trưởng, phát triển và thích nghi với môi trường sống là nhờ quá trình nào? A. Quá trình trao đổi chất và sinh sản. B. Quá trình chuyển hoá năng lượng. C. Quá trình trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. D. Quá trình trao đổi chất và cảm ứng.
- Câu 7. Trao đổi chất là A. quá trình cơ thể lấy các chất từ môi trường, biến đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể, cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường. B. quá trình cơ thể lấy các chất trực tiếp từ môi trường, sử dụng các chất này cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường. C. quá trình cơ thể lấy các chất từ môi trường, biến đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể. D. quá trình biến đổi các chất trong cơ thể thành năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường. Câu 8. Các yếu tố ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp là: A. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, hàm lượng khí oxygen. B. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, ánh sáng, nhiệt độ. C. nước, hàm lượng khí oxygen, ánh sáng. D. nước, hàm lượng khí oxygen, nhiệt độ. II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 9. (1,5 điểm) Nguyên tử là gì? Trình bày mô hình nguyên tử của Rơ –dơ- pho – Bo. Câu 10. (0,5 điểm) Viết phương trình tổng quát của quá trình quang hợp. Câu 11. (1điểm) Không có cây xanh thì không có sự sống trên Trái đất, điều đó có đúng không? Giải thích? BÀI LÀM: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... B. PHÂN MÔN: VẬT LÝ (5 điểm) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng. Câu 12. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo tốc độ? A. m/s B. km/h C. kg/m D. m/min Câu 13. Công thức tính quãng đường đi được của một vật khi biết tốc độ của vật đó và thời gian đi hết quãng đường đó là A. v = s/t B. s = v.t C. s = v/t D. t = s/v Câu 14. Công thức tính tốc độ là A. v = s/t B. s = v.t C. s = v/t D. t = s/v Câu 15. Một ô tô trong 15 min đi được quãng đường 15 km. Tốc độ của ô tô đó là A. 1 km/h. B. 15 km/h. C. 16,66 m/s. D. 60 km/h. Câu 16. Tốc độ là đại lượng cho biết A. mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. B. quỹ đạo chuyển động của vật. C. hướng chuyển động của vật. D. nguyên nhân vật chuyển động. Câu 17. Tốc độ của ô tô là 36km/h cho biết A. ô tô chuyển động được 36km. B. ô tô chuyển động trong 1 giờ. C. trong 1 giờ ô tô đi được 36km. D. ô tô đi 1km trong 36 giờ. Câu 18. Ba bạn A,B,C đi cùng chiều trên một con đường. Tốc độ của bạn A là 6,2 km/h, của bạn B là 1,5 m/s và của bạn C là 72 m/min. Kết luận nào sau đây đúng? A. Bạn A đi nhanh nhất. C. Bạn B đi nhanh nhất. B. Bạn C đi nhanh nhất. D. Ba bạn đi nhanh như nhau. Câu 19. Tốc độ của một vật là A. quãng đường vật đi được. B. quãng đường vật đi được trong 1 giây. C. thời gian vật đi hết quãng đường. D. thời gian vật đi hết quãng đường 1 m. II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 20. (1 điểm) Dựa vào bảng ghi các giá trị quãng đường và thời gian tương ứng của người đi xe đạp. Hãy vẽ đồ thị quãng đường - thời gian của người đi xe đạp đó. Thời gian (s) 0 2 4 6 8 10 Quãng đường (m) 0 10 20 30 40 50 Câu 21. (1 điểm) Từ đồ thị quãng đường – thời gian về chuyển động của một vật (hình 1) hãy cho biết:
- Hình 1 a/ Tốc độ của vật đó trên đoạn OB? b/ Đoạn BC vật đó chuyển động hay đứng yên? Vì sao? Câu 22. (1 điểm) Lúc 6 h 15 min Bác An đi xe máy xuất phát từ Hiệp Đức đi đến Tam Kì với tốc độ trung bình 50 km/h, trên đường đi Bác An dừng lại ăn sáng hết 20 min. Biết rằng khoảng cách từ Hiệp Đức đến Tam Kì dài 65 km. Hỏi Bác An đến Tam Kì lúc mấy giờ? BÀI LÀM: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn