intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:30

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước

  1. MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN KHTN 7 Năm học: 2024-2025 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì I môn Khoa học tự nhiên, lớp 7 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 1 - Thời gian làm bài:60 phút. - Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: mỗi câu 0,25 điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm gồm 4 câu
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận biết dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Phương pháp và kĩ năng 2 1 3 0,75 đ học tập môn KHTN (5 tiết) 2. Nguyên 2 1 1 1 3 1,75đ tử
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận biết dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 3. Tốc độ chuyển 1 1 1/2 1/2 1 2 2,0đ động 4. Đo tốc 1 1 1 1 1,25 đ độ 5. Đồ thị quãng 1 1 0,25 đ đường và thời gian
  4. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận biết dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 6. Thảo luận về ảnh hưởng của tốc 1 1 0,25đ độ trong an toàn giao thông 7. Sóng 3 1 4 1,0 đ âm
  5. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận biết dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 8. Độ to và độ cao 1 1 0,25đ của âm 9. Khái quát về trao đổi chất và 1 1 0,25 đ chuyển hóa năng lượng
  6. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận biết dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 10. Quang 2 2 0,5 đ hợp ở thực vật 11. Một số yếu tố ảnh hưởng 1 1 1 1 1,75 đ đến quang hợp Số câu 1 12 1 8 1+1/2 0 1/2 0 4 20 Điểm số 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 0 1,0 0 5,0 5,0 10
  7. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận biết dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1,0 10 điểm 10 Tổng số điểm 4,0 điểm điểm b) Bản đặc tả Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Đơn vị kiến Yêu cầu cần TT Nội dung TN thức đạt TL TL (Số (Số ý) (Số ý) câu) 1. P - Phương pháp Nhận biết h và kĩ năng học Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong C15, ư tập môn KHTN học tập môn Khoa học tự nhiên C16
  8. ơ Thông hiểu n - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, C17 g phân loại, liên kết, đo, dự báo. p - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung h môn Khoa học tự nhiên 7).
  9. á Vận dụng p Làm được báo cáo, thuyết trình. v à k ĩ n ă n g h ọ c t ậ p m ô n K
  10. 2. N - Nguyên tử Nhận biết C18,19 g - Biết được cấu tạo của hạt nhân nguyên tử. u - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn y vị quốc tế amu. ê Thông hiểu 1 C21 C20 n So sánh được số p,n,e và số lớp electron giữa hai t nguyên tử. ử Vận dụng Vẽ được sơ đồ cấu tạo nguyên tử khi biết số e, số lớp e. T - Khái quát về – Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng C11 r trao đổi chất và lượng trong cơ thể. a chuyển hóa o năng lượng đ – Quang hợp ở Thông hiểu: C12
  11. ổ thực vật – Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang C14 i hợp ở tế bào lá cây: Nêu được vai trò lá cây với chức c năng quang hợp. Nêu được khái niệm, nguyên liệu, h sản phẩm của quang hợp. Viết được phương trình ấ quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang t hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa v trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. à c h u y ể n h ó a n ă n
  12. 3. - Một số yếu tố Nhận biết: C13 ảnh hưởng đến – Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp quang hợp. Vận dụng: 1 C24 – Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. 4. T -Tốc độ chuyển Nhận biết ố động - Nêu được ý nghĩa vật lý của tốc độ. C3 c - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. đ Thông hiểu ộ Tốc độ = quãng đường vật đi được / thời gian đi C5 quãng đường đó. Vận dụng Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được 1/2 C23a trong khoảng thời gian tương ứng. Vận dụng cao Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường 1/2 C23b vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng.
  13. - Đo tốc độ Nhận biết Nhận biết thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ 1 C22 C1 các phương tiện giao thông Thông hiểu - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Vận dụng - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông.
  14. - Đồ thị quãng Thông hiểu Hiểu và nhận dạng được đồ thị quãng C9 đường – thời đường – thời gian cho chuyển động thẳng. gian Vận dụng - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). - Thảo luận về Thông hiểu ảnh hưởng của - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận tốc độ trong an để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao C7 toàn giao thông thông 6. Â 1. Sóng âm Nhận biết m Nêu được khái niệm sóng âm. C4 Biết được các môi trường truyền âm C8 t Thông hiểu h - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng a âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...).
  15. n -So sánh được vận tốc của âm trong các môi trường C10 h rắn, lỏng, khí. - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. 2. Độ to và độ Nhận biết cao của âm - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). C2 - Nêu được sự liên quan của độ to,độ cao của âm với C6 biên độ âm và tần số của âm
  16. Vận dụng -Xác định được âm trầm (bổng), cao (thấp) thông qua tần số của dao động - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. Vận dụng cao - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho có đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản.
  17. Trường KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 -2025 THCS Lê MÔN KHTN 7 Hồng Phong Thời gian: 60 phút Họ và tên: (Không kể thời gian phát đề) …………….. ................ Lớp:…........ Điểm: Nhận xét của giáo viên …………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ….... A. Trắc nghiệm: (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất Câu 1: Các phương tiện tham gia giao thông như ô tô, xe máy,… dùng dụng cụ nào để đo tốc độ? A. Thước B. Tốc kế C. Nhiệt kế D. Đồng hồ Câu 2. Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị tần số dao động? A. Hz. B. m/s C. mm. D. kg. Câu 3. Tốc độ chuyển động của vật có thể cung cấp cho ta thông tin gì về chuyển động của vật? A. Cho biết hướng chuyển động của vật. B. Cho biết vật chuyển động theo quỹ đạo nào. C. Cho biết vật chuyển động nhanh hay chậm. D. Cho biết nguyên nhân vì sao vật lại chuyển động được. Câu 4 :Sóng âm là: A. chuyển động của các vật phát ra âm thanh. B. các vật dao động phát ra âm thanh. C. các dao động từ nguồn âm lan truyền trong môi trường.
  18. D. sự chuyển động của âm thanh. Câu 5:Trong các công thức biểu diễn mối quan hệ giữa s, v, t sau đây công thức nào đúng? A. s = v/t B. t = s/v C. t = v/s D. s = t/v Câu 6. Vật dao động càng mạnh thì: A. biên độ dao động càng lớn. B. số dao động thực hiện được càng nhiều. C. tần số dao động càng lớn. D. tần số dao động càng nhỏ. Câu 7: Khoảng cách an toàn đối với ô tô chạy với tốc độ 25 m/s là bao nhiêu? A. 35 m B. 55 m C. 70 m D. 100 m Câu 8 :Sóng âm không truyền được trong môi trường. A. chất rắn. B. chất lỏng. C. chất khí. D. chân không. Câu 9. Bảng dưới đây mô tả chuyển động của một ô tô trong 4 h. Thời gian (h) 1 2 3 4 Quãng đường (km) 60 120 180 240 Hình vẽ nào sau biểu diễn đúng đồ thị quãng đường – thời gian của chuyển động trên?
  19. r Câu 10.Người ta so sánh tốc độ truyền âm trong các môi trường chất rắn (v ), chất lỏng l k (v ), chất khí (v ). Kết quả so sánh nào sau đây là đúng? r l k k l r A. v >v >v B.v > v >v . r k l k r l C.v >v >v . D.v >v >v . Câu 11 : Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng có vai trò quan trọng đối với : A. Sự chuyển hóa của sinh vật B. Sự biến đổi chất C. Sự trao đổi năng lượng D. Sự sống của sinh vật Câu 12: Sản phẩm của quang hợp là A. nước, khí carbon dioxide. B. glucose, khí carbon dioxide. C. khí oxygen, glucose. D. glucose, nước. Câu 13: Các yếu tố chủ yếu ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp của cây xanh là: A. nước, ánh sáng, nhiệt độ, lục lạp. B. nước, khí carbon dioxide, nhiệt độ, diệp lục. C. nước, ánh sáng, khí oxygen, nhiệt độ. D. nước, ánh sáng, khí carbon dioxide, nhiệt độ. Câu 14: Trong các phát biểu sau đây về quang hợp, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. Chỉ có lá mới có khả năng thực hiện quang hợp.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2