intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Châu Phong, Tân Châu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Châu Phong, Tân Châu" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Châu Phong, Tân Châu

  1. TRƯỜNG THCS CHÂU PHONG TỔ KHTN - CN - TIN HỌC Tuần: 10 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - KHỐI 8 NĂM HỌC: 2024-2025 1. Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I. Tổng cộng 35 tiết. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 7.0 điểm, (gồm 28 câu hỏi: nhận biết 16 câu; thông hiểu: 12 câu mỗi câu 0.25 điểm) + Phần tự luận: 3.0 điểm (Vận dụng: 2.0 điểm; Vận dụng cao: 1.0 điểm) Tổng số MỨ câu C TN/ Điểm số ĐỘ Tổng Chủ số ý đề TL Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự Tự Tự nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ luận luận luận luận luận m m m m m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. M ở đầ u 2 2 0.5 (2 tiế t) 2. Chủ đề 1: Phản ứng 6 6 1 12 1 4.0 hoá học (14 tiết) 3. 4 2 6 1.5 Chủ
  2. Tổng số MỨ câu C TN/ Điểm số ĐỘ Tổng Chủ số ý đề TL Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự Tự Tự nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ luận luận luận luận luận m m m m m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. M ở đầ u 2 2 0.5 (2 tiế t) đề 7: Cơ thể người (5 tiết) 4. Chủ đề 3: Khối lượng 2 2 1 4 1 2.0 riêng và áp suất (6 tiết) 5. Chủ đề 4. Tác dụng làm 2 2 1 4 1 2.0 quay của lực (8 tiết) Số 16 12 2 1 28 3 10.0 câu TN/
  3. Tổng số MỨ câu C TN/ Điểm số ĐỘ Tổng Chủ số ý đề TL Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự Tự Tự nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ luận luận luận luận luận m m m m m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. M ở đầ u 2 2 0.5 (2 tiế t) Số ý TL (Số YCC Đ) Điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 7.0 3.0 10.0 số 10.0 Tổng số điểm 4.0 điểm 3.0 điểm 2.0 điểm 1.0 điểm 10.0 điểm điểm Ghi chú: Mỗi câu TN 2 phút (28 x 2) = 56 phút 2 Câu tự luận (VD) mỗi câu 10 phút: (10 x 2) = 20 phút 1 câu tự luận (VDC) mỗi câu 14 phút 2. Bản đặc tả TNKQ TNTL Yêu cầu Nội dung Mức độ cần đạt Số TT Số Số TT Số câu câu ý câu 1. Mở đầu (2 tiết)
  4. - Sử dụng một số - Nhận biết được một số hóa chất, thiết bị dụng cụ và hoá chất sử cơ bản trong dụng trong môn Khoa phòng thí nghiệm học tự nhiên 8. - Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn Nhận (chủ yếu những hoá C1 2 biết chất trong môn Khoa C2 học tự nhiên 8). - Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8 và trình bày được cách sử dụng điện an toàn. 2. Chủ đề 1: Phản ứng hóa học (14 tiết) - Biến đổi vật lý - Nêu được khái niệm sự và biến đổi hóa biến đổi vật lí, biến đổi học. hoá học. - Phản ứng hóa - Nêu được khái niệm học và năng phản ứng hoá học, chất lượng của phản đầu và sản phẩm. ứng hóa học. - Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm C3 Nhận - Chỉ ra được một số dấu 2 C4 biết hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra. - Nêu được khái niệm và đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. -Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy than, xăng, dầu) - Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá Thông C9 học. Đưa ra được ví dụ 1 hiểu về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học.
  5. - Định luật bảo - Phát biểu được định toàn khối lượng luật bảo toàn khối và phương trình lượng. hóa học - Nêu được khái niệm Nhận phương trình hoá học C5 2 biết và các bước lập C6 phương trình hoá học. -Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học. - Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ Thông và phương trình hoá học C10 2 hiểu (dùng công thức hoá C11 học) của một số phản ứng hoá học cụ thể. - Áp dụng được định Vận luật bảo toàn khối lượng dụng để tính khối lượng chất trong phản ứng - Mol và tỉ khối - Nêu được khái niệm chất khí về mol (nguyên tử, phân tử). - Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công Nhận C7 thức tính tỉ khối của 2 biết C8 chất khí. - Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C - Xác định được chất khí này nặng hay nhẹ hơn Thông C12 chất khí khác dựa vào 2 hiểu C13 công thức tính tỉ khối. - Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và khối lượng (m) - Sử dụng được công Vận thức n (mol) = V dụng (l)/24,79 (l/mol) để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. - Tính theo Thông - Xác định được số mol 1 C14 phương trình hóa hiểu chất dựa theo phương học trình hóa học
  6. - Tính được lượng chất trong phương trình hóa Vận học theo số mol, khối 1 C29 dụng lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 250C 3. Chủ đề 7: Cơ thể người (5 tiết) - Khái quát về cơ - Nêu được tên và vai trò thể người. chính của các cơ quan và C15 2 - Hệ vận động ở hệ cơ quan trong cơ thể C16 người. người. - Nêu được chức năng của hệ vận động ở người. Nhận - Dựa vào sơ đồ (hoặc biết hình vẽ), mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan 2 C17,18 của hệ vận động. - Trình bày được một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận động. - Nêu được tác hại của bệnh loãng xương. Thông - Một số bệnh về sức 2 C19 hiểu khoẻ học đường liên C20 quan hệ vận động. - Nêu được một số biện pháp bảo vệ các cơ quan của hệ vận động và cách phòng chống các bệnh, tật. - Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao và chọn phương pháp luyện tập thể thao phù hợp (tự đề xuất được một chế độ luyện tập cho bản thân nhằm nâng cao thể lực và thể hình). - Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của hệ vận động. Liên hệ được kiến thức đòn bẩy vào hệ vận động.
  7. - Vận dụng được hiểu biết về hệ vận động và các bệnh học đường để bảo vệ bản thân và tuyên truyền, giúp đỡ cho người khác. - Thực hành: Thực hiện được sơ cứu và băng bó khi người khác bị gãy Vận xương; tìm hiểu được dụng tình hình mắc các bệnh về hệ vận động trong trường học và khu dân cư. - Vận dụng được hiểu biết về lực và thành phần hoá học của xương để giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương. 4. Chủ đề 3: Khối lượng riêng và áp suất (6 tiết) – Nêu được định nghĩa khối lượng – Khối lượng riêng. riêng – Liệt kê được một số – Tác dụng của đơn vị đo khối lượng chất lỏng lên vật riêng thường dùng. Nhận – Dùng dụng cụ thực đặt trong nó hành, khẳng định C25 biết 2 – Áp suất được: áp suất sinh ra C26 khi có áp lực tác dụng lên một diện tích bề mặt, áp suất = áp lực/diện tích bề mặt. – Liệt kê được một số đơn vị đo áp suất thông dụng.
  8. – Thực hiện thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật, của một vật có hình dạng bất kì, của một lượng chất Thông lỏng. C27 hiểu – Thực hiện thí nghiệm 2 C28 khảo sát tác dụng của chất lỏng lên vật đặt trong chất lỏng, rút ra được: Điều kiện định tính về vật nổi, vật chìm; định luật Archimedes (Acsimet). – Xác định được khối lượng riêng qua khối lượng và thể tích tương ứng, khối lượng riêng = khối lượng/thể Vận tích. dụng – Thực hiện được thí nghiệm để chứng tỏ tồn tại áp suất khí quyển và áp suất này tác dụng theo mọi phương. Vận – Xác định được khối dụng lượng riêng qua khối lượng và thể tích cao tương ứng, khối lượng riêng = khối lượng/thể tích. Thông qua các đại lượng đã cho để 1 C31 tìm các đại lượng còn lại. – Giải thích được một số ứng dụng về áp suất trong đời sống 5. Chủ đề 4. Tác dụng làm quay của lực (8 tiết)
  9. – Lực có thể – Thực hiện thí làm quay vật nghiệm để mô tả được tác dụng làm – Đòn bẩy Nhận quay của lực. – Nêu được: tác dụng C21 biết 2 làm quay của lực lên C24 một vật quanh một điểm hoặc một trục được đặc trưng bằng moment lực. Thông – Lấy được ví dụ về một số loại đòn bẩy C22 hiểu 2 khác nhau trong thực C23 tiễn. – Dùng dụng cụ đơn Vận giản, minh họa được dụng đòn bẩy có thể làm 1 C30 thay đổi hướng tác dụng của lực. Vận – Sử dụng kiến thức, dụng kĩ năng về đòn bẩy để cao giải quyết được một số vấn đề thực tiễn. 3. Đề kiểm tra I. TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1: Việc nào dưới đây không được làm trong phòng thí nghiệm? A. Đậy kín các lọ đựng sau khi lấy hóa chất. B. Nghiêng hai đèn cồn vào nhau để lấy lửa. C. Không sử dụng hóa chất nếu không có nhãn mác bị mờ. D. Tuân thủ đúng quy định và hướng dẫn của thầy, cô giáo khi tiến hành thí nghiệm. Câu 2: Hình sau đây có tên gọi là gì? A. Ống nghiệm. B. Đũa thủy tinh. C. Phễu thủy tinh. D. Muỗng thủy tinh. Câu 3: Biến đổi hóa học là: A. hiện tượng chất biến đổi tạo ra chất khác B. hiện tượng chất biến đổi trạng thái C. hiện tượng chất biến đổi hình dạng D. hiện tượng chất biến đổi về kích thước Câu 4: Phản ứng thu nhiệt là: A. phản ứng tỏa ra năng lượng dưới dạng nhiệt. B. phản ứng thu vào năng lượng dưới dạng nhiệt. C. phản ứng làm tăng nhiệt độ môi trường. D. phản ứng không làm thay đổi nhiệt độ môi trường. Câu 5: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
  10. A. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng B. Tổng khối lượng sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng C. Tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng D. Tổng khối lượng sản phẩm nhỏ hơn hoặc bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng Câu 6: Phương trình hóa học dùng để A. biểu diễn phản ứng hóa học bằng chữ. B. biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học bằng công thức hoá học. C. biểu diễn sự biến đổi của từng chất riêng rẽ. D. biểu diễn sự biến đổi của các nguyên tử trong phân tử. Câu 7: Công thức đúng về tỉ khối của chất khí A đối với không khí là MA 29 dA /kk = dA /kk = 29 MA A. dA/kk = MA .29 B. C. D. dA/B = Câu 8: 1 mol chất khí ở điều kiện chuẩn có thể tích là: A. 2,24 lít. B. 24,79 ml. C. 22,4 lít. D. 24,79 lít. Câu 9: Trong các quá trình sau, quá trình nào xảy ra biến đổi vật lí? A. Nước hồ bị bốc hơi khi trời nắng. B. Diêm bị cháy khi quẹt vào vỏ hộp diêm. C. Thịt bị cháy khi nướng. D. Thức ăn để lâu ngày bị ôi, thiu. Câu 10: Sơ đồ của phản ứng: aluminium + chlorine aluminium chloride. Chất phản ứng là: A. aluminium. B. aluminium chloride. C. chlorine. D. aluminium và chlorine. Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng sau: ..........?........... + 2HCl → ZnCl 2 + H2O Chất thích hợp để điền vào vị trí dấu hỏi là: A. Zn(OH)2. B. ZnO. C. Zn. D. ZnCO3. Câu 12: Khí NO2 nặng hơn hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần? (KLNT N = 14, O = 16) A. Nặng hơn không khí 1,6 lần. B. Nhẹ hơn không khí 2,1 lần. C. Nặng hơn không khí 3 lần. D. Nhẹ hơn không khí 4,20 lần. Câu 13: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí? A. Khí methan (CH4) B. Khí carbon oxide (CO) C. Khí Nitrogen (N2 ) D. Khí hyđrogen (H2) (Cho biết KLNT H=1, C=12, N=14, O=16) Câu 14: Phương trình hóa học : Ba + 2HCl → BaCl2 + H2 Để thu được 0,02mol Ba cần bao nhiêu mol HCl ? A. 0,01 mol B. 0,02 mol C. 0,03 mol D. 0,04 mol Câu 15. Trong cơ thể người, cơ quan thận thuộc hệ cơ quan nào? A. Hệ nội tiết B. Hệ bài tiết C. Hệ tiêu hóa D. Hệ sinh dục Câu 16. Hệ cơ quan nào có vai trò điều khiển tất cả các hoạt động cơ thể? A. Hệ hô hấp B. Hệ vận động C. Hệ tiêu hóa D. Hệ thần kinh Câu 17. Ở người, hệ vận động gồm các cơ quan: A. cơ, xương, sụn B. đầu, thân, chi C. cơ vân, xương, khớp D. xương tay, xương chân Câu 18. Bộ phận nào dưới đây có thể kết nối các xương trong cơ thể với nhau? A. Dây chằng B. Cơ vân C. Sụn D. Khớp
  11. Câu 19. Tập luyện thể dục, thể thao đều đặn, vừa sức có vai trò gì đối với hệ vận động? A. Giúp nâng cao sức khỏe B. Giảm bệnh tật C. Tăng cường độ tiêu hóa D. Giúp giảm mỏi cơ Câu 20. Nguyên nhân nào dưới đây dẫn đến tật cong vẹo cột sống? A. Còi xương B. Ngồi học không đúng tư thế C. Béo phì D. Nhiễm khuẩn tại khớp Câu 21. Vật sẽ bị quay trong trường hợp nào dưới đây? A. Dùng dao cắt bánh sinh nhật. B. Dùng tay mở cần gạt của vòi nước. C. Dùng tay vuốt màn hình của điện thoại. D. Dùng búa đóng đinh vào tường. Câu 22. Moment của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho? A. Tác dụng kéo của lực. B. Tác dụng nén của lực. C. Tác dụng uốn của lực. D. Tác dụng làm quay của lực. Câu 23. Trục quay của cái kéo khi dùng để cắt là A. mũi kéo. B. lưỡi kéo. C. tay cầm. D. đinh ốc gắn 2 lưỡi kéo. Câu 24. Vật nào sau đây là ứng dụng của đòn bẩy? A. kìm cắt móng tay. B. Đẩy xe lên nhà bằng tấm ván. C. Bánh xe ở đỉnh cột cờ. D. Cầu trượt. Câu 25. Đơn vị của áp suất là: A. N. B. Pa. C. m/s. D. kg. Câu 26. Áp lực là A. lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. B. lực ép có phương song song với mặt bị ép. C. lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc bất kì. D. lực ép có phương trùng với mặt bị ép. Câu 27. Công thức nào sau đây dùng để tính độ lớn của lực đẩy Archimedes? A. FA = d.V B. FA = P.d C. FA = m.V D. FA = S.V Câu 28. Một vật ở trong chậu nước chịu tác dụng của những lực nào? A. Trọng lực B. Lực đẩy Archimedes và trọng lực C. Lực ma sát D. Lực đẩy Archimedes II. TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu 29. (1.0 điểm) Đốt cháy hết 0,92 gam Na trong không khí thu được sodium oxide theo t0 sơ đồ phản ứng: Na + O2 Na2O.Lập phương trình hóa học của phản ứng và tính thể tích khí oxygen tham gia phản ứng ở điều kiện chuẩn (Cho biết Na=23; O=16) ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................
  12. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. Câu 30.(1.0 điểm) Em hãy mô tả cách mở chiếc kẹp ở hình 2. Sau đó, biểu diễn lực tác dụng và chỉ rõ đâu là điểm tựa. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. Câu 31. (1.0 điểm) Một bể bơi có chiều dài 25m, chiều rộng 8m độ sâu của nước là 1,5m, tính khối lượng của nước trong bể. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ---Hết---
  13. 4. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN KHTN - Khối 8 NĂM HỌC: 2024-2025 I. TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm) - Từ câu 1 đến câu 28 - Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm/ 1 câu 1B 2C 3A 4B 5C 6B 7B 8D 9A 10 D 11 B 12 A 13 D 14 D 15 B 16 D 17 C 18 D 19 A 20 B 21 B 22 D 23 D 24 A 25 B 26 A 27 A 28 B II. TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 29 Số mol của Na: 0,92 : 23 = 0,04 mol 0.25 t0 PTHH: 4 Na + O2 2Na2O 0.25 Mol: 4 1 2 Mol: 0.04 0,01 0,02 0.25 0.25 Câu 30 - Tác dụng lực tay vào phần đuôi chiếc kẹp để mở 0.25 miệng chiếc kẹp ra. 0.5 - Chỉ ra được lực tác dụng như hình vẽ. 0.25 - Chỉ ra được điểm tựa như hình vẽ.
  14. Câu 31 Tóm tắt: D nước = 1 000 kg/m3 a = 25m , b = 8m , h= 1,5m m=? Giải : Thể tích của bể bơi: V= a.b.h= 25.8.1,5 = 300 m3 Khối lượng nước trong bể bơi: m = D.V = 1000. 300 = 300 000 kg 0.25 0.25 0.25 0.25 Châu Phong, ngày 4 tháng 11năm 2024 Giáo viên bộ môn Lê Thị Cẩm Nhung Nguyễn Ngọc Dung Trương Thị Hằng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2