Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc, Thăng Bình
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc, Thăng Bình" được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc, Thăng Bình
- Trường: THCS Nguyễn Bá Ngọc KIỂM TRA GIỮA KỲ I Họ tên HS: ………………………………………….…… Năm học: 2024-2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP: 8 Lớp: ……..…… / ………....... – MÃ ĐỀ: A Thời gian làm bài: 90 phút ------------------------------------------------------------------ ĐIỂM BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC: 2024-2025 Phần: Vật lý Phân: Hóa học Phần: Sinh học TỔNG ĐIỂM - Câu TN đúng: ............ - Câu TN đúng: ............ - Câu TN đúng: ............ - Điểm tự luận: ............ - Điểm tự luận: ............ - Điểm tự luận: ............ I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng (Mỗi câu 0,25 đ) * Phần: Vật lý (Từ câu 1 đến câu 5) Câu 1. Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng? A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó B. Khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3 có nghĩa là 1cm3 sắt có khối lượng 7800kg C. Công thức tính khối lượng riêng là D = m.V D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng Câu 2. Áp lực là: A. Lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc bất kì B. Lực ép có phương song song với mặt bị ép C. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép D. Lực ép có phương trùng với mặt bị ép Câu 3. Đơn vị đo áp suất là: A. N B. N/m3 C. kg/m3 D. N/m2 Câu 4. Một khối đá có thể tích 0,5m3 và khối lượng riêng là 2580 kg/m3. Khối lượng của khối đá là: A. 5160kg B. 1290kg C. 1938kg D. 0,1938kg Câu 5. Đơn vị của khối lượng riêng là: A. N B. N/m3 C. kg/m3 D. N/m2 * Phần: Hóa học (Từ câu 6 đến câu 10) Câu 6. Để phân biệt hai gói muối ăn và đường cát dạng bột mịn ta cần làm như thế nào? A. Nếm B. Hòa tan vào nước C. Ngửi D. Nung Câu 7. Đâu là một biến đổi vật lý? A. Muối nổ khi rang B. Sắt gỉ C. Than cháy D. Kim loại sodium sủi bọt khí trong nước Câu 8. Trong một phản ứng hóa học thì có sự biến đổi gì? A. Nguyên tố hóa học biến đổi B. Thể của chất biến đổi C. Nguyên tử thay đổi số lượng D. Phân tử biến đổi Câu 9. Khối lượng mol của CO2 là: A. 44amu B. 44g C. 384amu D. 384g Câu 10. Dãy khí nào sau đây xếp từ nhẹ đến nặng? A. CO2;SO2;N2;H2S B. N2; H2S; CO2; SO2 C. SO2;CO2;H2S;N2 D. CO2;H2S;N2; SO2 * Phần: Sinh học (Từ câu 11 đến câu 20) Câu 11. Khi ăn một chiếc bánh mì kẹp thịt, hệ cơ quan nào giúp cơ thể thu nhận được chất dinh dưỡng từ chiếc bánh mì đó?
- A. Hệ bài tiết B. Hệ hô hấp C. Hệ thần kinh D. Hệ tiêu hóa Câu 12. Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là: A. co và dãn. B. gấp và duỗi. C. phồng và xẹp. D. kéo và đẩy. Câu 13. Khí O2 khuếch tán như thế nào trong hoạt động trao đổi khí ở phổi ? A. Trao đổi qua lại giữa các đơn vị cấu tạo của phổi B. Từ máu vào trong không khí phế nang C. Từ phế nang phổi phải sang phế nang phổi trái D. Từ không khí ở phế nang vào máu Câu 14. Loại khớp nào dưới đây không có khả năng cử động ? A. Khớp giữa xương đùi và xương cẳng chân B. Khớp giữa các xương hộp sọ C. Khớp giữa các đốt sống D. Khớp giữa các đốt ngón tay Câu 15. Khi chạy có những hệ cơ quan nào hoạt động? 1. Hệ tuần hoàn 2. Hệ hô hấp 3. Hệ bài tiết 4. Hệ thần kinh 5. Hệ sinh dục 6. Hệ vận động Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: A. 1,2,3,4,5 B. 1, 3,4, 5, 6 C. 1,2,3,4,6 D. 1,2,4,5,6 Câu 16. Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào? A. Ruột thừa B. Ruột già C. Ruột non D. Dạ dày Câu 17. Chất nào sau đây làm tê liệt lớp lông rung trong phế quản, giảm hiệu quả lọc sạch không khí, chất này còn làm tăng nguy cơ ung thư phổi? A. Nicotine B. Hormon C. Caffein D. Heroin Câu 18. Thực chất sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào là: A. Sự tiêu dùng O2 ở tế bào của cơ thể B. Sự thay đổi nồng độ các chất khí C. Chênh lệch nồng độ các chất khí dẫn tới khuếch tán D. Sự tiêu dùng CO2 ở tế bào của cơ thể Câu 19. Hoạt động đầu tiên của quá trình tiêu hóa xảy ra ở đâu? A. Miệng B. Thực quản C. Dạ dày D. Ruột non Câu 20. Sự thông khí ở phổi là do: A. Lồng ngực nâng lên, hạ xuống B. Cử động hô hấp hít vào, thở ra C. Thay đổi thể tích lồng ngực D. Cơ hoành, cơ liên sườn nâng lên, hạ xuống II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) * Phần: Vật lý (1,25 đ) Câu 21. (0,5 điểm) Một hộp sữa có khối lượng riêng 1600kg/m3 và có thể tích 500cm3. Hãy tính khối lượng của sữa trong hộp. Câu 22. (0,75 điểm) Đặt một bao gạo 60kg lên một ghết 4 chân có khối lượng 4kg. Diện tích tiếp xúc với mặt đất của bốn chân ghế là 32cm2. Áp suất mà gạo và ghế tác dụng lên mặt đất là bao nhiêu ? * Phần: Hóa học (1,25 đ) Câu 23. (0,5đ) Giải thích vì sao khi bơm khí CO2 vào đám cháy trên mặt đất thì đám cháy bị tắt? Câu 24. Hoàn thành bảng sau(0,75đ). Điền kết quả trực tiếp vào bảng. 0,5molFe2O3 20gCaCO3 7,437litH2đkc 0,75molO2 8gO2 mFe2O3=…………. nCaCO3=…………… nH2=………….. VO2(đkc)=………. VO2(đkc)=…….. (Cho Fe=56;O=16;Ca=40;C=12;N=14;H=1;S=32) * Phần: Sinh học ( 2,5 đ) Câu 25.(1,5 điểm). a. Khi ta nhai cơm lâu trong miệng thấy có cảm giác ngọt là vì sao? (1,0 điểm).
- b. Liện hệ bản thân, nêu những việc nên làm để phòng tránh mắc tật cong vẹo cột sống? (0,5 điểm). Câu 26. (1 điểm) Giải thích vì sao con người sống trong môi trường chứa nhiều vi khuẩn có hại nhưng vẫn có thể sống khỏe mạnh ? BÀI LÀM PHẦNTỰ LUẬN: …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..
- Họ tên HS: ………………………………………….…… KIỂM TRA GIỮA KỲ I Năm học: 2024-2025 Lớp: ……..…… / ………....... – MÃ ĐỀ: B MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP: 8 Thời gian làm bài: 90 phút ------------------------------------------------------------------ ĐIỂM BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC: 2024-2025 Phần: Vật lý Phân: Hóa học Phần: Sinh học TỔNG ĐIỂM - Câu TN đúng: ............ - Câu TN đúng: ............ - Câu TN đúng: ............ - Điểm tự luận: ............ - Điểm tự luận: ............ - Điểm tự luận: ............ I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng (Mỗi câu 0,25 đ) * Phần: Vật lý (Từ câu 1 đến câu 5) Câu 1. Áp lực là: A. Lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc bất kì B. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép C. Lực ép có phương song song với mặt bị ép D. Lực ép có phương trùng với mặt bị ép Câu 2. Một khối đá có thể tích 0,5m3 và khối lượng riêng là 2580 kg/m3. Khối lượng của khối đá là: A. 5160kg B. 1290kg C. 1938kg D. 0,1938kg Câu 3. Đơn vị của khối lượng riêng là: A. N B. N/m3 C. kg/m3 D. N/m2 Câu 4. Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng? A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó B. Khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3 có nghĩa là 1cm3 sắt có khối lượng 7800kg C. Công thức tính khối lượng riêng là D = m.V D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng Câu 5. Đơn vị của áp suất là: A. N B. N/m3 C. kg/m3 D. N/m2 * Phần: Hóa học (Từ câu 6 đến câu 10) Câu 6. Để phân biệt hai gói muối ăn và đường cát dạng bột mịn ta cần làm như thế nào? A. Nung B. Hòa tan vào nước C. Ngửi D. Nếm Câu 7. Đâu là một biến đổi hóa học? A. Muối nổ khi rang B. Sắt gỉ C. Đường tan trong nước D. Trứng đông lại khi luộc Câu 8. Trong một phản ứng hóa học thì có sự biến đổi gì? A. Nguyên tử thay đổi trật tự liên kết B. Thể của chất biến đổi C. Nguyên tử thay đổi số lượng D. Nguyên tố hóa học thay đổi Câu 9. Khối lượng mol của CO2 là: A. 44g B. 44amu C. 384amu D. 384g Câu 10. Dãy khí nào sau đây xếp từ nặng đến nhẹ? A. CO2;SO2;N2;H2S B. N2; H2S; CO2; SO2 C. SO2;CO2;H2S;N2 D. CO2;H2S;N2; SO2 * Phần: Sinh học (Từ câu 11 đến câu 20) Câu 11. Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là: A. co và dãn. B. gấp và duỗi. C. phồng và xẹp. D. kéo và đẩy.
- Câu 12. Khi chạy có những hệ cơ quan nào hoạt động? 1. Hệ tuần hoàn 2. Hệ hô hấp 3. Hệ bài tiết 4. Hệ thần kinh 5. Hệ sinh dục 6. Hệ vận động Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: A. 1,2,3,4,5 B. 1, 3,4, 5, 6 C. 1,2,3,4,6 D. 1,2,4,5,6 Câu 13. Khi ăn một chiếc bánh mì kẹp thịt, hệ cơ quan nào giúp cơ thể thu nhận được chất dinh dưỡng từ chiếc bánh mì đó? A. Hệ bài tiết B. Hệ hô hấp C. Hệ thần kinh D. Hệ tiêu hóa Câu 14. Loại khớp nào dưới đây không có khả năng cử động ? A. Khớp giữa xương đùi và xương cẳng chân B. Khớp giữa các xương hộp sọ C. Khớp giữa các đốt sống D. Khớp giữa các đốt ngón tay Câu 15. Hoạt động đầu tiên của quá trình tiêu hóa xảy ra ở đâu? A. Miệng B. Thực quản C. Dạ dày D. Ruột non Câu 16. Sự thông khí ở phổi là do: A. Lồng ngực nâng lên, hạ xuống B. Cử động hô hấp hít vào, thở ra C. Thay đổi thể tích lồng ngực D. Cơ hoành, cơ liên sườn nâng lên, hạ xuống Câu 17. Chất nào sau đây làm tê liệt lớp lông rung trong phế quản, giảm hiệu quả lọc sạch không khí, chất này còn làm tăng nguy cơ ung thư phổi? A. Nicotine B. Hormon C. Caffein D. Heroin Câu 18. Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào? A. Ruột thừa B. Ruột già C. Ruột non D. Dạ dày Câu 19. Khí O2 khuếch tán như thế nào trong hoạt động trao đổi khí ở phổi? A. Trao đổi qua lại giữa các đơn vị cấu tạo của phổi B. Từ máu vào trong không khí phế nang C. Từ phế nang phổi phải sang phế nang phổi trái D. Từ không khí ở phế nang vào máu Câu 20. Thực chất sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào là: A. Sự tiêu dùng O2 ở tế bào của cơ thể B. Sự thay đổi nồng độ các chất khí C. Chênh lệch nồng độ các chất khí dẫn tới khuếch tán D. Sự tiêu dùng CO2 ở tế bào của cơ thể II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) * Phần: Vật lý ( 1,25 đ) Câu 21. (0,5 điểm) Một hộp sữa có khối lượng riêng 1600kg/m3 và có thể tích 500cm3. Hãy tính khối lượng của sữa trong hộp. Câu 22. (0,75 điểm) Đặt một bao gạo 60kg lên một ghết 4 chân có khối lượng 4kg. Diện tích tiếp xúc với mặt đất của bốn chân ghế là 32cm2. Áp suất mà gạo và ghế tác dụng lên mặt đất là bao nhiêu ? * Phần: Hóa học ( 1,25 đ) Câu 23. (0,5đ) Giải thích vì sao khi bơm khí CO2 vào đám cháy trên mặt đất thì đám cháy bị tắt? Câu 24. Hoàn thành bảng sau(0,75đ). Điền kết quả trực tiếp vào bảng. 0,5molAl2O3 21gMgCO3 9,916litH2đkc 0,45molO2 16gO2 mAl2O3=…………. nMgCO3=…………… nH2=………….. VO2(đkc)=………. VO2(đkc)=…….. (Cho Al=27;O=16;Mg=24;C=12;N=14;H=1;S=32) * Phần: Sinh học ( 2,5 đ) Câu 25. (1,5 điểm). a. Khi ta nhai cơm lâu trong miệng thấy có cảm giác ngọt là vì sao? (1,0 điểm).
- b. Người bị bệnh viêm loét dạ dày - tá tràng nên và không nên sử dụng các loại thức ăn đồ uống nào? (0,5 điểm). Câu 26. (1 điểm) Giải thích vì sao con người sống trong môi trường chứa nhiều vi khuẩn có hại nhưng vẫn có thể sống khỏe mạnh BÀI LÀM PHẦNTỰ LUẬN: …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………..........
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024–2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP: 8 I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 14 15 16 17 18 19 20 Đề A A C D B C D A D B B D A D B C C A C A B Đề B B B C A D A B A A C A C D B A B A C D C II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) * Phần Vật lý (1,25đ) Câu 21. (0,5đ) Áp dụng công thức: D = Suy ra: m = D.V = 1600 . 0,0005 = 0,8 kg Câu 22. (0,75đ) Trọng lượng của bao gạo là: P1 = 10.m1 = 10.60 = 600 N Trọng lượng của ghế là: P2 = 10.m2 = 10.4 = 40 N Diện tích tiếp xúc của 4 chân ghế với mặt đất là: S = 32cm2 = 0,0032m2. (0,5đ) (0,25đ) Áp suất các chân ghế tác dụng lên mặt đất là: * Phần: Hóa học (1,25đ) Câu 23. (cả 2 đề):Vì CO2 nặng hơn kk nên khi phun vào đám cháy, khí CO2 chiếm vùng không gian phía dưới, đẩy hết kk lên trên làm vật cháy mất oxygen. Câu 24. (đúng mỗi kết quả được 0,15đ) Đề A 0,5molFe2O3 20gCaCO3 7,437litH2đkc 0,75molO2 8gO2 mFe2O3=80g nCaCO3=0,2mol nH2=0,3mol VO2(đkc)=18,5925lit VO2(đkc)=6,1975lit Đề B 0,5molAl2O3 21gMgCO3 9,916litH2đkc 0,45molO2 16gO2 mAl2O3=51g nMgCO3=0,25mol nH2=0,4mol VO2(đkc)=11,1555lit VO2(đkc)=12,395lit * Phần: Sinh học ( 2,5đ) Câu 25.
- a/ Vì tinh bột trong cơm đã chịu tác dụng của enzyme amilaza trong nước bọt biến đổi một phần tinh bột chín thành đường mantoza ( 1 đ) b/ Những việc nên làm để phòng tránh mắc tật này: ngồi bàn ghế phù hợp,tư thế ngồi đúng, mang vác vật phù hợp với sức khỏe và lứa tuổi,...( 0,5 đ) Câu 26. Con người sống trong môi trường chứa nhiều vi khuẩn có hại nhưng vẫn có thể sống khỏe mạnh vì cơ thể có khả năng nhận diện, ngăn cản sự xâm nhập của mầm bệnh, đồng thời chống lại mầm bệnh khi nó đã xâm nhập vào cơ thể, đó gọi là khả năng miễn dịch của cơ thể.( 1đ) HẾT
- UBND HUYỆN THĂNG BÌNH TRƯỜNG THCS NGUYỄN BÁ NGỌC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024–2025 MÔN: KHTN - Lớp: 8 Mức độ kiến thức, kĩ năng cần Số câu hỏi theo TT Nội dung Đơn vị kiến Tổng kiểm tra, đánh giá Các mức độ kiến thức thức câu NB TH VD VDC * Nhận biết: 4 - Viết được công thức: D = m/V; Khái trong đó D là khối lượng riêng của 2 niệm khối một chất, đơn vị là kg/m3, từ câu thức lượng tính khối lượng m= V.D Khái niệm khối - Kể tên được đơn vị khối lượng riêng, đo lượng riêng, đo riêng khối khối lượng riêng * Thông hiểu: lượng - Viết được công thức: D = m/V; 2 riêng trong đó D là khối lượng riêng của một chất, đơn vị là kg/m3, từ câu thức tính khối lượng m= V.D * Nhận biết: 2 3 Áp suất Phát biểu được khái niệm về áp lực, trên một áp suất. * Vận dụng bề mặt - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) 1 - Tính được áp suất trên bề mặt *Biết:Đọc nhản hóa chất, biết kí hiệu 1 1 độc hại, cháy nổ, hạn sử dụng, tên, -Nhận biết hóa CTHH, sử dụng an toàn, biệt các Sử dụng chất dụng cụ, thiết bị, cách sử dụng, hóa chất, -Sử dụng hóa *Hiểu:Hiểu được một số TC của hóa chất an toàn chất để thao tác đúng, an toàn, nắm thiết bị -Một số dụng cụ các thao tác trong sử dụng dụng cụ, trong và cách sử dụng lắp ráp dụng cụ PTN -Một số thiết bị *VD:Lắp ráp được dụng cụ và cách sử dụng *VD cao:Nắm các thao tác khó, các kỹ năng giải quyết một số sự cố trong phòng thí nghiệm Phản ứng Biến đổi vật lý *Biết:biết các biến đổi vật lý, hóa 1 2 hóa học và hóa học học, lấy được ví dụ, ghi, đọc phản -Phản ứng hóa ứng hh, nắm chất t/g, sp.các dấu hiệu học nhận biết phản ứng xảy ra, phản ứng -Năng lượng tỏa, thu nhiệt của phản ứng *Hiểu:diễn biến của phản ứng hóa 1 hóa học học *VD:Nắm bản chất của phản ứng hóa học, giải thích được một số hiện tượng từ phản ứng hóa học *VD cao:Thấy vai trò các phản ứng
- hóa học trong đời sống và sản xuất Khái niệm mol *Biết:biết các khái niệm mol, khối 1 2 -Khối lượng lượng mol, thể tích mol chất khí, tính mol được khối lượng mol, Mol và tỉ -Thể tích mol *Hiểu: Tính được khối lượng chất, số chất khí mol, thể tích khí đkc 1 khối chất khí -Chuyển đổi *VD:Thấy quan hệ giữa m,n,V và khối lượng, số tính toán được mol và thể tích *VD cao:Giải quyết được các bài tập tính toán tương đối khó khí đkc *Biết:biết tỉ khối khí A so với khí B, 1 2 Tỉ khối khí A so với kk. biết khí nào nặng nhẹ hơn với khí B khí nào Tỉ khối -Tỉ khối khí a *Hiểu:Tính được tỉ khối, chất khí với kk Giải thích được các ý nghĩa khi biết tỉ -Ý nghĩa tỉ khối khối chất khí chất khí *VD :Tính được các bài tập tương đối khó theo tỉ khối chất khí 1 - Khái quát về *Nhận biết 1 Khái cơ thể người – Nêu được tên và vai trò chính của quát về - Vai trò của các các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ 1 2 thể người. cơ thể cơ quan và hệ *Thông hiểu: người cơ quan trong - Hiểu được chức năng của các cơ 1 cơ thể người quan trong cơ thể người Hệ vận - cấu tạo và * Nhận biết: 2,5 động ở chức năng của – Nêu được chức năng của hệ vận người hệ vận động động ở người. – Nêu được tác hại của bệnh loãng - Một số bệnh xương. tật liên quan đến - Biết được tính chất của cơ 1 hệ vận động – Nêu được một số biện pháp bảo vệ - Ý nghĩa luyện các cơ quan của hệ vận động và cách tập thể dục thể phòng chống các bệnh, tật. thao – Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao. * Thông hiểu: Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ): – Mô tả được cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động. – Phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức năng của hệ vận động. - Trình bày được các loại khớp - Trình bày được một số bệnh, tật liên 1 quan đến hệ vận động và một số bệnh về sức khoẻ học đường liên quan hệ vận động (ví dụ: cong vẹo cột sống). * Vận dụng: – Vận dụng được hiểu biết về lực và thành phần hoá học của xương để giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương. – Liên hệ được kiến thức đòn bẩy vào hệ vận động. 0,5 - Vận dụng hiểu biết để nêu được
- cách phòng chống tật cong vẹo cột sống – Thực hiện được phương pháp luyện tập thể thao phù hợp (Tự đề xuất được một chế độ luyện tập cho bản thân và luyện tập theo chế độ đã đề xuất nhằm nâng cao thể lực và thể hình). * Vận dụng cao: – Thực hành: Thực hiện được sơ cứu và băng bó khi người khác bị gãy xương; – Tìm hiểu được tình hình mắc các bệnh về hệ vận động trong trường học và khu dân cư. – Vận dụng được hiểu biết về hệ vận động và các bệnh học đường để bảo vệ bản thân và tuyên truyền, giúp đỡ cho người khác Dinh - Khái niệm chất * Nhận biết: – Nêu được khái niệm 2,5 dưỡng và dinh dưỡng và dinh dưỡng, chất dinh dưỡng. tiêu hoá ở dinh dưỡng – Nêu được mối quan hệ giữa tiêu hoá và dinh dưỡng. người - tiêu hoá ở - Nêu được các hoạt động của hệ tiêu người hoá - Một số bệnh – Nêu được nguyên tắc lập khẩu về đường tiêu phần thức ăn cho con người. hoá – Nêu được khái niệm an toàn thực - Chế độ dinh phẩm dưỡng ở người – Kể được tên một số loại thực phẩm - An toàn vệ dễ bị mất an toàn vệ sinh thực phẩm do sinh vật, hoá chất, bảo quản, chế sinh thực phẩm biến; – Kể được tên một số hoá chất (độc tố), cách chế biến, cách bảo quản gây mất an toàn vệ sinh thực phẩm; * Thông hiểu: – Trình bày được chức năng của hệ tiêu hoá. 2 - Hiểu được chức năng của các cơ 0,5 quan tiêu hoá - Quan sát hình vẽ (hoặc mô hình, sơ đồ khái quát) hệ tiêu hóa ở người, kể tên được các cơ quan của hệ tiêu hóa. Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tiêu hoá. – Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người ở các độ tuổi. Nêu được một số bệnh về đường tiêu hoá và cách phòng và chống (bệnh răng, miệng; bệnh dạ dày; bệnh đường ruột, ...). – Nêu được một số nguyên nhân chủ yếu gây ngộ độc thực phẩm. Lấy được ví dụ minh hoạ.
- – Trình bày được một số điều cần biết về vệ sinh thực phẩm. – Trình bày được cách bảo quản, chế biến thực phẩm an toàn. Trình bày được một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực phẩm và cách phòng và chống các bệnh này. * Vận dụng: Vận dụng được hiểu biết về dinh dưỡng và tiêu hoá để phòng và chống các bệnh về tiêu hoá cho bản thân và gia đình * Vận dụng cao: Thực hành xây dựng được chế độ dinh dưỡng cho bản thân và những người trong gia đình. – Vận dụng được hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm để đề xuất các biện pháp lựa chọn, bảo quản, chế biến, chế độ ăn uống an toàn cho bản thân và gia đình. – Đọc và hiểu được ý nghĩa của các thông tin ghi trên nhãn hiệu bao bì thực phẩm và biết cách sử dụng thực phẩm đó một cách phù hợp. – Thực hiện được dự án điều tra về vệ sinh an toàn thực phẩm tại địa phương; dự án điều tra một số bệnh đường tiêu hoá trong trường học hoặc tại địa phương (bệnh sâu răng, bệnh dạ dày,...). Máu và - Máu * Nhận biết: – Nêu được chức năng 1 hệ tuần - Hệ tuần hoàn của máu và hệ tuần hoàn. hoàn của - Một số bệnh – Nêu được khái niệm nhóm máu. – Nêu được các thành phần của máu cơ thể về máu và tim và chức năng của mỗi thành phần người mạch (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, huyết tương). – Nêu được một số bệnh về máu, tim mạch và cách phòng chống các bệnh đó. – Nêu được khái niệm miễn dịch, kháng nguyên, kháng thể. – Nêu được vai trò vaccine (vacxin) và vai trò của tiêm vaccine trong việc phòng bệnh. * Thông hiểu: Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái quát) hệ tuần hoàn ở người, kể tên được các cơ quan của hệ tuần hoàn. – Nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tuần hoàn. – Phân tích được vai trò của việc hiểu biết về nhóm máu trong thực tiễn (ví dụ trong cấp cứu phải truyền máu).
- Nêu được ý nghĩa của truyền máu, cho máu và tuyên truyền cho người khác cùng tham gia phong trào hiến máu nhân đạo. – Dựa vào sơ đồ, trình bày được cơ chế miễn dịch trong cơ thể người. * Vận dụng: Vận dụng được hiểu biết về máu và tuần hoàn để bảo vệ bản thân và gia đình. Thực hiện được các bước đo huyết áp * Vận dụng cao: Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu người bị chảy máu, tai biến, đột quỵ; băng bó vết thương khi bị chảy nhiều máu. – Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra bệnh cao huyết áp, tiểu đường tại địa phương. – Tìm hiểu được phong trào hiến máu nhân đạo ở địa phương – Giải thích được vì sao con người 1 sống trong môi trường có nhiều vi khuẩn có hại nhưng vẫn có thể sống khoẻ mạnh Hệ hô - cấu tạo chức * nhận biết: – Nêu được chức năng 4 hấp ở năng của hệ hô của hệ hô hấp. người hấp – Nêu được một số bệnh về phổi, đường hô hấp và cách phòng tránh. - một số bệnh về * thông hiểu : – Nêu được chức năng phổi, đường hô của mỗi cơ quan và sự phối hợp các 3 hấp cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ - thuốc lá và tác hô hấp. hại của khối – Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ thuốc lá đồ khái quát) hệ hô hấp ở người, kể - thực hành hô tên được các cơ quan của hệ hô hấp. – Trình bày được vai trò của việc hấp nhận tạo chống ô nhiễm không khí liên quan cấp cứu cho đến các bệnh về hô hấp 1 người đuối nước - Hiểu được tác hại của thuốc lá * vận dụng: Vận dụng được hiểu biết về hô hấp để bảo vệ bản thân và gia đình. * vận dụng cao: Thực hiện được tình huống giả định hô hấp nhân tạo, cấp cứu người đuối nước. – Tranh luận trong nhóm và đưa ra được quan điểm nên hay không nên hút thuốc lá và kinh doanh thuốc lá. – Thiết kế được áp phích tuyên truyền không hút thuốc lá. – Điều tra được một số bệnh về đường hô hấp trong trường học hoặc tại địa phương, nêu được nguyên nhân và cách phòng tránh. Số câu: 10 12,5 2,5 1 26
- Tổng cọng Số điểm: 4 3 2 1 10 HẾT
- UBND HUYỆN THĂNG BÌNH TRƯỜNG THCS NGUYỄN BÁ NGỌC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024–2025 MÔN:KHTN - Lớp: 8 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tên Chủ đề (40%) (30%) (20%) (10%) TN TL TN TL TN TL TN TL Khái niệm - Viết được công Viết được công khối lượng thức: D = m/V; trong thức: D = m/V; riêng, đo khối đó D là khối lượng trong đó D là khối lượng riêng riêng của một chất, lượng riêng của một đơn vị là kg/m3, từ chất, đơn vị là câu thức tính khối kg/m3, từ câu thức lượng m= V.D tính khối lượng m= - Kể tên được đơn vị V.D khối lượng riêng 2 câu 1 câu 1 câu Số câu Số câu (điểm) 2(0,5 đ) 2(0,75 đ) Tỉ lệ % 5% 7,5% Áp suất trên - Phát biểu được khái - Tính được áp suất một bề mặt trên bề mặt niệm về áp lực, áp suất. - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) 2 câu 1 câu Số câu Số câu (điểm) 2(0,5 đ) 0,5(0,75 đ) Tỉ lệ % 5% 7,5% Sử dụng hóa Đọc nhản hóa chất, biết chất, thiết bị kí hiệu độc hại, cháy trong PTN nổ, hạn sử dụng, tên, CTHH, sử dụng an toàn, biệt các dụng cụ, thiết bị, cách sử dụng 1 câu Số câu Số câu (điểm) 1(0,25 đ) Tỉ lệ % 2,5%
- Phản ứng hóa Biết các biến đổi vật lý, Hiểu diễn biến phản học hóa học ứng hóa học 1 câu 1 câu Số câu Số câu (điểm) 2(0,5 đ) Tỉ lệ % 0,5% Mol Biết các khái niệm mol, Tính được khối khối lượng mol, thể lượng chất, số mol, tích mol chất khí,tính thể tích khí đkc được M 1 câu 1 câu Số câu Số câu (điểm) 1(0,25 đ) 1(0,75 đ) Tỉ lệ % 2,5% 7,5% Tỉ khối chất Biết được khí nào Giải thích được các ý khí nặng, nhẹ hơn khí nào nghĩa khi biết tỉ khối chất khí 1 câu 1 câu Số câu Số câu (điểm) 2(0,75 đ) Tỉ lệ % 7,5% Khái quát về cơ Nêu được tên và vai trò Hiểu được chức năng thể người chính của các cơ quan của các hệ cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể người. Số câu 1 câu 1 câu Số câu (điểm) 2(0,5 đ) Tỉ lệ % 5% Hệ vận động ở Biết được tính chất của Hiểu được các loại Vận dụng hiểu người cơ khớp biết để nêu được cách phòng chống tật cong vẹo cột sống Số câu 1 câu 1 câu 0,5 câu Số câu (điểm) 2( 0,5 đ) 0,5( 0,5 đ) Tỉ lệ % 5% 5% - Hiểu được quá trình tiêu hoá ở miệng Trình bày được chức Dinh dưỡng và năng của hệ tiêu hoá. tiêu hoá ở - Hiểu được chức người năng của các cơ quan tiêu hoá Số câu 2 câu 0,5 câu
- Số câu (điểm) 2,5( 1,5 đ) Tỉ lệ % 15% Giải thích được vì sao con người sống Máu và hệ tuần trong môi hoàn của cơ thể trường có nhiều người vi khuẩn có hại nhưng vẫn có thể sống khoẻ mạnh Số câu 1câu Số câu (điểm) 1 (1,0 đ) Tỉ lệ % 10% Hệ hô hấp ở - Nêu được chức năng người của mỗi cơ quan - Hiểu được tác hại của thuốc lá Số câu 4câu Số câu (điểm) 4 (1,0 đ) Tỉ lệ % 10% TS số câu 22,5 (7 đ) 3,5 (3 đ) (điểm) 70% 30% Tỉ lệ % HẾT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn