intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

7
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

  1. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 (Từ tuần 1 đến hết tuần 8). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: +Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 16 câu hỏi ở mức độ nhận biết, 4 câu mức độ thông hiểu. + Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 0,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Phương án: Song song MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Chủ đề/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Bài học Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm A. VẬT LÍ (2,5đ) 0 4 (1đ) 1(0,5đ) 2(0,5đ) 1(0,5đ) 0 0 0 2(1,0đ) 6(1,5đ) 2,5đ 1. Động năng. Thế 1 1(0,5đ) 1 1 0,75 năng. (2t) 2. Cơ năng. 1 1 0,25 (1t) 3. Công và công 1 1(0,5đ) 1 1 0,75 suất. (2t) 4. Khúc 1 1 2 0,5 xạ ánh sáng.
  2. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Chủ đề/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Bài học Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm (2t) 5. Phản xạ toàn phần 1 1 0,25 (2T) (Tiết 1) B. HOÁ HỌC 0 8(2,0đ) 1(1,0đ) 0 1(1,0đ) 0 1(1,0đ) 0 3(3,0đ) 8(2,0đ) 5,0đ (5,0đ) 1. Tính chất chung 2 1(1,0đ) 1,5đ của kim loại. (4t) 2. Dãy hoạt 2 1(1,0đ) 1,5đ động hoá học. (4t) 3. Tách kim loại và việc 2 1(1,0đ) 1,5đ sử dụng hợp kim. (4t) 4. Sự 2 0,5đ khác
  3. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Chủ đề/ nhau cơ Bài học bản giữa phi kim và kim loại. (6t) ( Tiết 1,2,3,4) SINH HỌC 0 4 (1đ) 1(0,5đ) 2(0,5đ) 1(0,5đ) 0 0 0 2(1,0đ) 6(1,5đ) 2,5đ (2,5) 1.Nhận biết một số dụng cụ, hóa chất. 1 1(0,5đ) 1 1 0,75 Thuyết trình một vấn đề khoa học. (3t) 2. Khái quát về 2 2 0,5 di truyền học. (1t) 3. Các 1(0,5đ) 2 1 2 1,0 quy luật di truyền của
  4. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề/ Bài học Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Mendel. (3t) 4. Nucleic acid và 1 1 0,25 gene ( 3t ). (Tiết 1) Số câu/ 16 3 4 3 0 1 0 7 20 số ý Điểm số 00 4,0 2,0 1,0 2,0 00 1,0 0 5,0 5,0 10,0 Tổng số 10,0 điểm 10,0 điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm điểm TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025
  5. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Chương 1. Năng lượng cơ học (05 tiết) - Viết được biểu thức tính động năng của vật. 1 C1 Nhận biết - Viết được biểu thức tính thế năng của vật ở gần mặt đất. 1. Động năng. Thông Thế năng. hiểu - Vận dụng công thức tính động năng để xác định các đại lượng còn lại trong công thức khi đã biết trước 2 đại Vận lượng. dụng - Vận dụng công thức tính thế năng để xác định các đại lượng còn lại trong công thức khi đã biết trước 2 đại 1 C21 lượng. Nhận Nêu được cơ năng là tổng động năng và thế năng của vật. biết Thông - Phân tích được sự chuyển hoá năng lượng trong một số 1 C2 hiểu trường hợp đơn giản. 2. Cơ năng. Vận - Vận dụng khái niệm cơ năng phân tích được sự chuyển dụng hoá năng lượng trong một số trường hợp đơn giản. - Vận dụng kiến thức “Định luật bảo toàn và chuyển hóa Vận năng lượng”, chế tạo các vật dụng đơn giản phục vụ cho dụng đời sống. Ví dụ: mô hình máy phát điện gió, mô hình nhà cao máy thủy điện… Nhận - Liệt kê được một số đơn vị thường dùng đo công và 1 C3 biết công suất.
  6. - Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: công có giá trị Thông bằng lực nhân với quãng đường dịch chuyển theo hướng hiểu của lực, công suất là tốc độ thực hiện công. - Hiểu được số oat ghi trên 1 thiết bị máy móc. - Vận dụng được công thức để giải được các bài tập tìm Vận một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn lại. 3. Công và dụng - Vận dụng được công thức để giải được các bài tập tìm công suất. một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn lại. 1 C22 - Tính được công và công suất của một số trường hợp trong thực tế đời sống. Vận dụng - Vận dụng, tổng hợp kiến thức “Công và công suất”, đề cao xuất các phương án gải quyết các vấn đề trong cuộc sống: Khi đưa một vật lên cao, khi kéo 1 vật nặng….. Chương II: Ánh sáng (03 tiết) - Nêu được chiết suất có giá trị bằng tỉ số tốc độ ánh sáng trong không khí (hoặc chân không) với tốc độ ánh sáng Nhận trong môi trường. biết - Phát biểu được định luật khúc xạ ánh sáng. 4. Khúc xạ 1 C4 ánh sáng. Thông - Hiểu được sự tạo thành góc tới hoặc góc khúc xạ. 1 C5 hiểu - Thực hiện thí nghiệm chứng tỏ được khi truyền từ môi Vận trường này sang môi trường khác, tia sáng có thể bị khúc dụng xạ (bị lệch khỏi phương truyền ban đầu). - Thực hiện được thí nghiệm để rút ra định luật khúc xạ ánh sáng. - Vận dụng được biểu thức n = sini / sinr trong một số trường hợp đơn giản. 5. Phản xạ Nhận - Nêu được hiện tượng phản xạ toàn phần. 1 C6 toàn phần. biết
  7. Thông hiểu - Thực hiện thí nghiệm để rút ra được điều kiện xảy ra Vận phản xạ toàn phần và xác định được góc tới hạn Thực dụng hiện thí nghiệm để rút ra được điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần và xác định được góc tới hạn. Chương VI: Kim loại. sự khác nhau cơ bản giữa phi kim và kim loại( 16 tiết). - Nêu được tính chất vật lí của kim loại. Nhận - Dựa vào tính chất vật lí nhận biết được kim loại dẻo 1 C7 biết nhất. - Nêu được tính chất vật lí đặc trưng của nhôm. 1 C8 - Trình bày được tính chất hoá học cơ bản của kim loại: Tác dụng với phi kim (oxygen, lưu huỳnh, chlorine), nước Thông hoặc hơi nước, dung dịch hydrochloric acid (axit hiểu clohiđric), dung dịch muối. 1. Tính chất - Mô tả được một số khác biệt về tính chất giữa các kim chung của loại thông dụng (nhôm, sắt, vàng...). kim loại. - Tiến hành được một số thí nghiệm hoặc mô tả được thí Vận nghiệm (qua hình vẽ hoặc học liệu điện tử thí nghiệm) khi dụng cho kim loại tiếp xúc với nước, hydrochloric acid... - Xác định kim loại chưa biết. 1 C25 Vận dụng cao Nhận - Nêu được dãy hoạt động hoá học (K, Na, Ca, Mg, Al, 1 C9 biết Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au). + Sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học giảm dần của 1 số kim loại.
  8. - Trình bày được ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học. 1 C10 - Tiến hành được một số thí nghiệm hoặc mô tả được thí nghiệm (qua hình vẽ hoặc học liệu điện tử thí nghiệm) khi Thông cho kim loại tiếp xúc với nước, hydrochloric acid… hiểu - Dựa vào ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học giải thích và 1 C23 so sánh đucợ mức độ hoạt động của các kim loại. Vận 2. Dãy hoạt dụng động hoá học. - Đề xuất được phương pháp điều chế kim loại dựa vào ý nghĩa của dãy hoạt động. Vận dụng cao 3. Tách kim - Nêu được khái niệm hợp kim. loại và việc sử dụng hợp - Nêu được phương pháp tách kim loại theo mức độ hoạt kim. Nhận động hoá học của chúng. biết 1 C11 ( Nhận biết được phương pháp điều chế kim loại). - Nêu được thành phần, tính chất đặc trưng của một số hợp kim phổ biến, quan trọng, hiện đại. 1 C12 ( Hàm lượng carbon trong thép) Thông Trình bày được quá trình tách một số kim loại có nhiều hiểu ứng dụng, như: + Tách sắt ra khỏi iron (III) oxide (sắt(III) oxit) bởi carbon oxide (oxit cacbon); + Tách nhôm ra khỏi aluminium oxide (nhôm oxit) bởi phản ứng điện phân;
  9. + Tách kẽm khỏi zinc sulfide (kẽm sunfua) bởi oxygen và carbon (than). - Giải thích vì sao trong một số trường hợp thực tiễn, kim loại được sử dụng dưới dạng hợp kim. -Trình bày được các giai đoạn cơ bản sản xuất gang và thép trong lò cao từ nguồn quặng chứa iron (III) oxide. - Trình bày được các giai đoạn cơ bản sản xuất gang và 1 C24 Vận thép trong lò cao từ nguồn quặng chứa iron (III) oxide. dụng Vận dụng cao - Nêu được ứng dụng của một số đơn chất phi kim thiết 2 C13,14 Nhận thực trong cuộc sống (than, lưu huỳnh, khí chlorine…). biết - Chỉ ra được sự khác nhau cơ bản về một số tính chất 4. Sự khác giữa phi kim và kim loại: Khả năng dẫn điện, nhiệt độ nhau cơ bản nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng; khả năng tạo giữa phi kim Thông ion dương, ion âm; phản ứng với oxygen tạo oxide acid, và kim loại. hiểu oxide base. Vận dụng
  10. Vận dụng cao Bài 1: Nhận biết một số dụng cụ hóa chất, thuyết trình một vấn đề khoa học (3 tiết ) 1. Nhận biết - Một số dụng cụ dùng trong quan sát nhiễm sắc thể . 1 C15 một số dụng cụ, hóa chất. Nhận Nhận biết được một số dụng cụ và hóa chất sử dụng trong Thuyết trình biết dạy học môn KHTN 9. một vấn đề khoa học. Trình bày các bước và trình bày báo cáo. Thông hiểu Vận - Khi làm bài thuyết trình trên các phần mềm trình chiếu dụng thì cấu trúc của bài thuyết trình một vấn đề khoa học phải 1 C26 như thế nào.
  11. Vận dụng cao Chương XI: Di truyền học Mendel,cơ sở phân tử của hiện tượng di truyền. ( 5 tiết ) - Nêu được khái niệm di truyền. 1 C16 Nhận - Nêu được khái niệm biến dị. 1 C17 biết - Nêu được gene quy định di truyền và biến dị ở sinh vật, qua đó gene được xem là trung tâm của di truyền học. - Dựa vào thí nghiệm lai một cặp tính trạng, nêu được các thuật ngữ trong nghiên cứu các quy luật di truyền: tính 1. Khái quát trạng, nhân tố di truyền, cơ thể thuần chủng, cặp tính về di truyền trạng tương phản, tính trạng trội, tính trạng lặn, kiểu hình, học. Thông hiểu kiểu gene, allele (alen), dòng thuần. - Phân biệt, sử dụng được một số kí hiệu trong nghiên cứu di truyền học (P, F1, F2, …). Vận dụng 2. Các quy Nhận - Nêu được ý tưởng của Mendel là cơ sở cho những luật di truyền biết nghiên cứu về nhân tố di truyền (gene).
  12. - Dựa vào công thức lai 1 cặp tính trạng và kết quả lai trong thí nghiệm của Mendel ,thu được ở F1 tính trạng 1 C18 trội, ở F2 có cả tính trạng trội và lặn với tỉ lệ 3: 1 - Dựa vào công thức lai 2 cặp tính trạng và kết quả lai 1 C27 Thông trong thí nghiệm của Mendel, phát biểu được nội dung hiểu quy luật phân li độc lập. của Mendel - Nêu được vai trò của phép lai phân tích. 1 C19 Vận dụng 3. Nucleic - Nêu được khái niệm nucleic acid và được cấu tạo từ các 1 C20 acid và gene. nguyên tố hóa học - Nêu được khái niệm nucleic acid, kể tên được các loại nucleic acid: DNA (Deoxyribonucleic acid) và RNA Nhận (Ribonucleic acid). biết - Nêu được chức năng của DNA trong việc lưu giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền. - Nêu được khái niệm gene. Thông - Thông qua hình ảnh, mô tả được DNA có cấu trúc xoắn hiểu kép, gồm các đơn phân là 4 loại nucleotide, các nucleotide liên kết giữa 2 mạch theo nguyên tắc bổ sung.
  13. - Giải thích được vì sao chỉ từ 4 loại nucleotide nhưng tạo ra được sự đa dạng của phân tử DNA. Vận dụng
  14. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ và tên: ...................................... NĂM HỌC 2024 - 2025 Lớp: 9/....... Môn: KHTN - Lớp 9 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể giao đề) Điểm: Nhận xét của Chữ ký Chữ ký Chữ ký giáo viên: Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước đầu câu trả lời đúng: I. Phân môn Vật lí:(1,5 điểm) Câu 1. Biểu thức nào sau đây dùng để tính động năng của vật? A. . B. C. D. Câu 2. Một vật được ném từ dưới lên. Trong quá trình chuyển động của vật thì A. động năng giảm, thế năng tăng. B. động năng giảm, thế năng giảm. C. động năng tăng, thế năng giảm. D. động năng tăng, thế năng tăng. Câu 3.Đơn vị đo công suất là A. niuton (N) B. mét (m) C. oát (W) D. jun (J) Câu 4. Theo định luật khúc xạ thì A. góc khúc xạ có thể bằng góc tới. B. góc tới luôn lớn hơn góc khúc xạ. C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ giảm bấy nhiêu lần. D. tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới. Câu 5. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc tới được tạo bởi A. tia tới và đường pháp tuyến tại điểm tới. B. tia khúc xạ và mặt phân cách. C. mặt phân cách và tia tới. D. tia khúc xạ và đường pháp tuyến. Câu 6. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng A. phản xạ toàn bộ tia tới khi gặp bề mặt nhẵn. B. tia sáng bị đổi hướng đột ngột, xảy ra ở mặt phân cách. C. tia sáng bị gãy khúc, xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường. D. phản xạ toàn bộ tia tới, xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. II. Phân môn Hoá học: (2,0 điểm) Câu 7. Kim loại dẻo nhất( dễ dát mỏng, dễ kéo sợi) là? A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 8. Khi nhúng thìa nhôm vào cốc nước sôi, tay cầm cán thìa sẽ thấy nóng. Hiện tượng này chứng tỏ tính chất gì của nhôm?
  15. A. Tính dẫn điện. B. Tính dẫn nhiệt. C. Tính dẻo. D. Tính ánh kim. Câu 9. Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học giảm dần? A. Ag, Fe, Al, K. B. K, Al, Fe, Ag. C. Ag, Al, Fe, K. D. K, Fe, Al, Ag. Câu 10. Khi nói về dãy hoạt động hóa học của kim loại, phương án nào sau đây là sai? A. Mức độ hoạt động hóa học của các kim loại giảm dần từ trái qua phải. B. Kim loại đứng trước (trừ Na, K,…) đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối. C. Kim loại đứng trước H phản ứng với một số dung dịch acid (HCl, H2SO4 loãng, …) giải phóng khí H2. D. Kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ đều phản ứng với nước ở điều kiện thường tạo thành kiềm và giải phóng khí H2. Câu 11. Kim loại được điều chế bằng phương pháp thủy luyện là? A. Ag. B. Na. C. Ca. D. Mg. Câu 12. Hàm lượng carbon trong thép chiếm A. trên 2%. B. dưới 2% C. từ 2% đến 5%. D. trên 5%. Câu 13. Vật liệu được dùng để chế tạo ruột bút chì ? A. Chì. B. Than đá. C. Than chì. D. Than vô định hình. Câu 14. Lưu huỳnh được sử dụng làm A. mặt nạ phòng độc. B. ruột bút chì. C. pin mặt trời. D. sản xuất pháo hoa. III. Phân môn Sinh học: (1,5 điểm) Câu 15. Một số dụng cụ dùng trong quan sát nhiễm sắc thể là gì? A. Kính hiển vi và các tiêu bản cố định nhiễm sắc thể.
  16. B. Kính hiển vi và kính lúp. C. Kính lúp và đa tròng. D. Các tiêu bản và kính lúp. Câu 16. Di truyền là hiện tượng truyền đạt các A. tính trạng của tổ tiên cho các thế hệ cháu. B. đặc tính của bố mẹ cho các thế hệ cháu con. C. đặc điểm giống nòi của tổ tiên cho các thế hệ con cháu. D. các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu. Câu 17. Biến dị là hiện tượng con sinh ra có các đặc điểm A. khác nhau và giống bố mẹ. B. khác nhau và khác bố mẹ. C. khác nhau và khác với tổ tiên. D. giống nhau và giống bố mẹ. Câu 18. Mendel giải thích kết quả thí nghiệm, tính trạng thu được ở F1 là gì ? A. Tính trạng trung gian. B. Tính trạng lặn. C. Tính trạng trội. D. 3 trội : 1 lặn. Câu 19. Phép lai phân tích có vai trò xác định A. kiểu gene của cơ thể cần kiểm tra. B. kiểu gene lặn. C. tính trạng kiểu hình của cơ thể. D. kiểu hình cơ thể. Câu 20. Nucleic acid là những phân tử sinh học cấu tạo từ các nguyên tố hóa học nào? A. C, H, O, Na và P. B. C, H, O, N và P. C. Ca, H, O, N, và P. D. Cu, H, O, N và P. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) I. Phân môn Vật lí: (1,0 điểm) Câu 21 (0,5 điểm). Một vật có trọng lượng 25N ở độ cao 4m so với mặt đất. Chọn gốc thế năng ở mặt đất, hãy tính thế năng trọng trường của vật?
  17. Câu 22 (0,5 điểm). Một máy cơ đang hoạt động có công suất 108.000W, lúc này máy đã sinh ra một công là 4.860.000J. Tính thời gian mà máy đã hoạt động? II. Phân môn Hoá học: (3,0 điểm) Câu 23 (1,0 điểm). Có 4 kim loại X, Y, Z, T đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học. Biết Z và T tan trong dung dịch HCl, X và Y không tan trong dung dịch HCl , Z đẩy được T trong dung dịch muối T, X đẩy được Y trong dung dịch muối Y. Hãy xác định thứ tự tăng dần mức hoạt động hóa học của các kim loại X, Y, Z, T trên. Giải thích. Câu 24 (1,0 điểm). Trình bày các giai đoạn cơ bản sản xuất gang từ nguồn quặng chứa iron (III) oxide. Câu 25 (1,0 điểm). Hoà tan hoàn toàn 32,5 gam một kim loại M (hoá trị II) bằng dung dịch FeSO4 loãng được 28 gam sắt. Tìm kim loại M. (Cho biết MFe= 56g/mol, MCu= 64g/mol, MZn= 65g/mol, MCa= 40g/mol). III. Phân môn Sinh học: (1,0 điểm) Câu 26 (0,5 điểm). Cấu trúc bài truyết trình của bản báo cáo một vấn đề khoa học gồm những phần chính nào? Câu 27 (0,5 điểm). Phát biểu nội dung quy luật phân ly độc lập? BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  18. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  19. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: KHTN- Lớp 9 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (mỗi câu đúng 0,25 điểm) A. Phân môn Vật lí: (1,5 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A C D A D B. Phân môn Hoá học: (2,0 điểm) Câu hỏi 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A B B D A B C D C. Phân môn Sinh học: (1,5 điểm) Câu hỏi 15 16 17 18 19 20 Đáp án A D B C A B II. TỰ LUẬN:(5,0 điểm) A. Phân môn Vật lí: (1,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm Tóm tắt: P = 25N, h = 4 m. Wt = ?J 0,2 Câu 21. (0,5 Giải: điểm) Thế năng trọng trường của vật khi chọn gốc thế năng ở mặt đất: 0,3 Wt = P.h = 25.4 = 100 (J) Tóm tắt: = 108.000W, A = 4.860.000J, t = ?s 0,2 Giải: Câu 22. (0,5 Ta có công thức tính công suất: 0,1 điểm) Suy ra, thời gian để máy thực hiện công việc trên: = = 45(s) 0,2 B. Phân môn Hóa học: (3,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm Câu 23 - Vì Z và T tan trong dung dịch HCl, X và Y không tan trong dung 0,25 (1,0 điểm) dịch HCl => Z, T có mức độ hoạt động hóa học mạnh hơn X, Y.
  20. - Vì Z đẩy được T trong dung dịch muối T=> Z có mức độ hoạt 0,25 động hóa học mạnh hơn T. - Vì X đẩy được Y trong dung dịch muối Y=> X có mức độ hoạt động hóa học mạnh hơn Y. 0,25 - Vậy thứ tự tăng dần mức hoạt động hóa học của các kim loại Y, X, T, Z. 0,25 Các giai đoạn chính sản xuất gang từ nguồn quặng chứa iron (III) oxide: - Phản ứng tạo thành khí CO. 0,33 Câu 24 - Tạo gang từ quặng. 0,33 (1,0 điểm) - Tạo xỉ, tách xỉ thu được gang. 0,33 M + FeSO4 MSO4 + Fe 0,25 0,5 0,5 (mol) Câu 25 nFe= 28 : 56 = 0,5 (mol) 0,25 (1,0 điểm) M = 32,5 : 0,5 = 65 (g/mol) 0,25 Vậy M là Zinc (Zn) 0,25 C.Phân môn Sinh học: (1,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm Cấu trúc bài truyết trình của bản báo cáo một vấn đề khoa học gồm những phần chính: * Bài thuyết trình thể hiện nội dung cô đọng, trực quan… 0,1 Câu 26 (0,5 1. Trang tiêu đề, trang giới thiệu. 0,1 điểm) 2. Trang mục tiêu nghiên cứu, trang phương pháp. 0,1 3. Trang kết quả, trang thảo luận. 0,1 4. Trang kết luận, trang câu hỏi. 0,1 Nội dung quy luật phân li độc lập: Câu 27 - Các cặp nhân tố di truyền (cặp allele) quy định các tính trạng khác nhau. 0,25 (0,5điểm) - Trong quá trình hình thành giao tử, cặp allele này phân li độc lập với cặp allele khác. 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2