intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc, Thăng Bình” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc, Thăng Bình

  1. Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc Họ và tên:………………………........... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I-NĂM HỌC:2024-2025 Lớp: 9/… SBD:…….. - Phòng thi:….... MÔN: KHTN 9 (Thời gian 90 phút) Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc Mã đề: A …………………………………………………………………………………………………………….. ĐIỂM BÀI KIỂM TRA TỔNG ĐIỂM LĨNH VỰC HÓA HỌC LĨNH VỰC LÝ HỌC LĨNH VỰC SINH HỌC I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn một đáp án đúng cho các câu sau: (Mỗi câu đúng 0,25đ) * Lĩnh vực Lí học (Từ câu 1 đến câu 5) Câu 1. Biểu thức tính động năng của vật là: A. B. C. D. Câu 2. Tổng động năng và thế năng của vật là: A. nhiệt năng B. cơ năng C. hóa năng D. quang năng Câu 3. Đơn vị không phải đơn vị của công suất là: A. J/s. B. W. C. J.s. D. MW. Câu 4. Một máy bơm có công suất 1500W hoạt động liên tục trong 2h. Tính tổng công mà máy bơm đã thực hiện. A. 3MJ B. 10,8MJ C. 1,5MJ D. 0,75MJ Câu 5. Trường hợp nào dưới đây có công cơ học? A. Một quả bưởi rơi từ cành cây xuống. B. Một lực sĩ cử tạ đang đứng yên ở tư thể đỡ quả tạ. C. Một vật sau khi trượt xuống hết một mặt phẳng nghiêng, trượt đều trên mặt bàn nhẵn nằm ngang coi như không có ma sát. D. Hành khách đang ra sức đẩy một xe khách bị chết máy, nhưng xe vẫn không chuyển động được. * Lĩnh vực Hóa học (Từ câu 6 đến câu 15) Câu 6. Dây dẫn điện cao thế thường làm bằng kim loại nào? A. Nhôm B. Sắt C. Kẻm D. Đồng Câu 7. Kim loại nào sau đây không tác dụng với oxygen? A. Fe B. Ag C. Mg D. Na Câu 8. Cho hỗn hợp 4 kim loại sau: Na;Mg,Cu,Fe vào đung dich HCl dư thấy còn lại 1 chất rắn, chất rắn đó là: A. Fe B. Cu C. Fe&Cu D. Mg&Cu Câu 9. Dãy kim loại nào sau đây xếp theo chiều tăng dần về độ HĐHH? A. Fe;Zn;Al;Mg B. Mg;Al;Zn;Fe C. Al;Mg;Zn;Fe D. Zn;Fe,Mg;Al Câu 10. Nhóm kim loại nào đều tác dụng với nước ở điều kiện thường? A.Na;Mg ; Al B. Na;Ba;Ca C. Cu, Ca; Ba D. Fe; K;Na Câu 11. Kim loại nào có 3 TCHH sau: Tác dụng với nước, acid, phi kim? A. Fe B. Mg C. K D. Cu Câu 12. Kim loại nào sản xuất bàng cách điện phân nóng chảy? A. Al B. Fe C. Cu D. Zn Câu 13. Trong thép thì %C là bao nhiêu? A. 2->5% B. >2% C.
  2. Câu 14. Điện cực trong pin làm bằng chất nào? A. Lưu huỳnh B. Photphorus C. Than chì D. Sắt Câu 15. Nhóm đơn chất nào tác dụng với oxygen đều tạo oxide acid? A. C;S;Cu B.C;Ca;S D. Fe;Mg;Na D. S;C;P * Lĩnh vực Sinh học (Từ câu 16 đến câu 20) Câu 16. Đối tượng nghiên cứu di truyền học của Mendel là A. ruồi giấm. B. chim bồ câu. C. đậu Hà Lan. D. hoa loa kèn. Câu 17. Kiểu gene là A. tập hợp các gene trong giao tử đực và giao tử cái. B. tổ hợp các gene trên NST thường. C. tập hợp tất cả các gene trong nhân tế bào. D. tổ hợp toàn bộ gene trong tế bào của cơ thể sinh vật. Câu 18. Chức năng của DNA là A. nơi lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. B. cấu trúc nên màng tế bào và các bào quan. C. tham gia vào quá trình chuyển hoá vật chất trong tế bào. D. dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào. Câu 19. Các đơn phân cấu tạo nên RNA là A. Adenine (A), Thymine (T), Cytosine (C) và Guanine (G). B. Adenine (A), Thymine (T), Uraxin (U) và Guanine (G). C. Adenine (A), Uraxin (U), Cytosine (C) và Guanine (G). D. Adenine (A), Thymine (T), Cytosine (C) và Uraxin (U). Câu 20. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cấu trúc không gian DNA là A. A liên kết với T, G liên kết với C. B. A liên kết với U, G liên kết với C. C. A liên kết với G, T liên kết với C. D. A liên kết với C, G liên kết với T. II/ Tự luận(2,5đ) Câu 21. (0,5 điểm). Lấy ví dụ về trường hợp vật vừa có động năng và thế năng. Mô tả sự chuyển hóa giữa động năng và thế năng của vật đó. Câu 22. (0,75 điểm). Một công nhân dùng sức để kéo một vật nặng 500 N lên cao 10 m trong thời gian 0,5 phút. Tính công và công suất mà công nhân đã thực hiện. Câu 23. Hoàn thành các PTHH sau(1đ) a/ Fe2O3 + CO…………………………. b/ Fe3O4+ H2 ………………………………….. c/ CuO + H2 …………………………… d/ Fe3O4+ Al…………………………………… Câu 24.(0,5đ). Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 gói kim loại mất nhãn sau: Ba;Mg;Cu Câu 25.(1đ) Có 20g hỗn hợp gồm Na;Mg;Cu TN1. Cho vào nước dư thu được 2,479 lit H2 đkc và còn chất rắn A không tan TN2, Cho rắn A vào ddHCl dư thì còn lại 8,2g rắn B không tan. Tìm thể tích H2 sinh ra trong TN2. Câu 26. ( 0.75 điểm) Phát biểu qui luật phân li của Men del. Câu 27. ( 0.75 điểm). Ở cà chua, gene A qui định tính trạng thân cao trội hoàn toàn so với gene a qui định tính trạng thân thấp. Cho cây thân cao thuần chủng lai với cây thấp thu được F 1. Tiếp tục cho các cây F1 tự thụ phấn. Hãy biện luận và viết sơ đồ lai minh họa để xác định tỉ lệ kiểu gen và tỉ lệ kiểu hình ở F1 và F2. BÀI LÀM: ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Họ và tên:………………………................ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I-NĂM HỌC:2024-2025
  3. Lớp: 9/… SBD:…….. - Phòng thi:…....... MÔN: KHTN LỚP 9 (thời gian 90 phút) Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc Mã đề: B …………………………………………………………………………………………………………….. ĐIỂM BÀI KIỂM TRA TỔNG ĐIỂM LĨNH VỰC HÓA HỌC LĨNH VỰC LÝ HỌC LĨNH VỰC SINH HỌC I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn một đáp án đúng cho các câu sau: (Mỗi câu đúng 0,25đ) * Lĩnh vực Lí học (Từ câu 1 đến câu 5) Câu 1: Động năng của một vật phụ thuộc vào: A. khối lượng và tốc độ của vật. B. khối lượng và độ cao của vật. C. tốc độ và độ cao của vật. D. khối lượng và nhiệt độ của vật. Câu 2: Cơ năng của một vật là: A. tổng của nhiệt năng và quang năng. B. tổng của động năng và nhiệt năng. C. tổng của thế năng và nhiệt năng. D. tổng của động năng và thế năng. Câu 3: Công suất được định nghĩa là: A. lực tác dụng lên một vật trong một đơn vị thời gian. B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian. C. quãng đường di chuyển trong một đơn vị thời gian. D. năng lượng tiêu thụ trong một đơn vị thời gian. Câu 4. Đơn vị không phải đơn vị của công suất là: A. J/s. B. W. C. J.s. D. MW. Câu 5. Một máy bơm có công suất 1500W hoạt động liên tục trong 2h. Tính tổng công mà máy bơm đã thực hiện. A. 3MJ B. 10,8MJ C. 1,5MJ D. 0,75MJ * Lĩnh vực Hóa học (Từ câu 6 đến câu 15) Câu 6. Cồng, chiêng thường đúc bằng kim loại nào? A. Nhôm B. Sắt C. Kẻm D. Đồng Câu 7. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dd FeSO4? A. Pb B. Al C. Mg D. Zn Câu 8. Cho hỗn hợp 4 kim loại sau: Na;Mg,Cu,Fe vào nước dư thấy còn lại 1 chất rắn, chất rắn đó là: A. Fe B. Cu C. Fe&Cu D. Mg;Fe&Cu Câu 9. Dãy kim loại nào sau đây xếp theo chiều giảm dần về độ HĐHH? A. Fe;Zn;Al;Mg B. Mg;Al;Zn;Fe C. Al;Mg;Zn;Fe D. Zn;Fe,Mg;Al Câu 10. Nhóm kim loại nào đều tác dụng với ddHCl ở điều kiện thường? A. Na;Mg ; Cu B. Na;Ba;Ca C. Cu, Ca; Ba D. Fe; K;Ag Câu 11. Kim loại nào có 3 TCHH sau: Tác dụng với dd muối, acid, phi kim? A. Fe B. Na C. K D. Cu Câu 12. Kim loại nào sản xuất bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Al B.Fe C. Mg D. Na Câu 13. Trong gang thì %C là bao nhiêu? A. 2->5% B. >2% C.
  4. * Lĩnh vực Sinh học (Từ câu 16 đến câu 20) Câu 16. Đối tượng nghiên cứu di truyền học của Mendel là A. ruồi giấm. B. đậu Hà Lan. C. chim bồ câu. D. chuột bạch. Câu 17. Kiểu hình là A. tổ hợp các gene trên NST thường. B. tổ hợp toàn bộ tính trạng của cơ thể sinh vật. C. tập hợp tất cả các gene trong nhân tế bào. D. tổ hợp toàn bộ allele trong tế bào của cơ thể sinh vật. Câu 18. Chức năng của DNA là A. nơi lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. B. cấu trúc nên màng tế bào và các bào quan. C. tham gia vào quá trình chuyển hoá vật chất trong tế bào. D. dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào. Câu 19. Các đơn phân cấu tạo nên RNA là A. Adenine (A), Thymine (T), Uraxin (U) và Guanine (G). B. Adenine (A), Thymine (T), Cytosine (C) và Guanine (G). C. Adenine (A), Uraxin (U), Cytosine (C) và Guanine (G). D. Adenine (A), Thymine (T), Cytosine (C) và Uraxin (U). Câu 20. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cấu trúc không gian DNA là A. A liên kết với U, G liên kết với C. B. A liên kết với C, G liên kết với T. C. A liên kết với G, T liên kết với C. D. A liên kết với T, G liên kết với C. II/ Tự luận(2,5đ) Câu 1. (0,5 điểm). Lấy ví dụ về trường hợp vật vừa có động năng và thế năng. Mô tả sự chuyển hóa giữa động năng và thế năng của vật đó. Câu 2. (0,75 điểm). Một công nhân dùng sức để kéo một vật nặng 500 N lên cao 10 m trong thời gian 0,5 phút. Tính công và công suất mà công nhân đã thực hiện. Câu 3. Hoàn thành các PTHH sau(1đ) a/ Fe2O3 + H2 …………………………. b/ Fe3O4+ CO………………………………….. c/ CuO + H2 …………………………… d/ FeO+ Al…………………………………… Câu 4.(0,5đ). Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 gói kim loại mất nhãn sau: Pb;Mg;Cu Câu 5.(1đ) Có 20g hỗn hợp gồm Na;Fe;Cu TN1. Cho vào nước dư thu được 2,479 lit H2 đkc và còn chất rắn A không tan TN2, Cho rắn A vào ddHCl dư thì còn lại 4,2g rắn B không tan. Tìm thể tích H2 sinh ra trong TN2. Câu 6. ( 0.5 điểm) Phát biểu qui luật phân li của Men del. Câu 7. ( 0.75 điểm). Ở cà chua, gene A qui định tính trạng thân cao trội hoàn toàn so với gene a qui định tính trạng thân thấp. Cho cây thân cao thuần chủng lai với cây thấp thu được F 1. Tiếp tục cho các cây F1 tự thụ phấn. Hãy biện luận và viết sơ đồ lai minh họa để xác định tỉ lệ kiểu gen và tỉ lệ kiểu hình ở F1 và F2. BÀI LÀM: ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................
  5. UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN THĂNG BÌNH TRƯỜNG THCS NGUYỄN BÁ NGỌC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: KHTN – Lớp 9 Nội dung Mức độ Yêu cầu cần Số câu hỏi Câu hỏi đạt TL TN TL TN 1. Mở đầu Nhận biết Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong dạy học môn Khoa học tự nhiên 9. Thông hiểu Trình bày được các bước viết và trình bày báo Vận dụng Làm được bài thuyết trình một vấn đề khoa học 2. Động Nhận biết Viết được biểu thức tính động năng của vật. C1 năng, Viết được biểu thức tính thế năng của vật ở gần mặt đất 2 Nêu được cơ năng là tổng động năng và thế năng của vật. C2 thế năng, cơ năng Thông hiểu: Hiểu được khái niệm cơ năng phân tích được sự chuyển 1 C21 hoá năng lượng trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng: Vận dụng được công thức tính động năng, thế năng và cơ năng để tính được động năng, thế năng và cơ năng trong một số trường hợp. Vận dụng cao: 3. Công Nhận biết: Liệt kê được một số đơn vị thường dùng đo công và công 2 C3, C5 và công suất. suất Thông hiểu: Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: công có giá trị bằng lực nhân với quãng đường dịch chuyển theo hướng của lực, 1 C22 công suất là tốc độ thực hiện công. Vận dụng: Tính được công và công suất trong một số trường hợp đơn 1 C4 giản. 4. Tính Nhận biết TCVL(dẻo, dẫn điện, nhiệt,ánh kim), TCHH 2 C6, C7 chất của KL Thông hiểu Nắm ứng dụng theo từng TCVL, ghi được PTHH cho các 1 C8 TCHH của kim loại Vận dụng Giải được các dạng bài tập định tính, định lượng đơn giản Vận dụng Giải được các bài tập định tính, định lượng ở mức độ tương cao đối cao 5. Dãy Nhận biết Biết cách thành lập dãy, nắm 4 ý nghĩa 2 C9, C10
  6. HĐHH Thông hiểu Hiểu được các ý nghĩa để giải bài tập 1 C11 của KL Vận dụng Vận dụng được ý nghĩa để xác định TCHH của từng KL 1 C23 trong dãy Vận dụng Giải được các dạng bài tập như nêu,giải thích hiện tượng, cao tìm % kim loại, nhận biết KL, tính theo tăng giảm khối 1 C25 lượng 6. Tách Nhận biết Biết 3 PP tách, một số hợp kim, cách SX kim loại, thành 1 2 C24 C12 KL và phần, TC của gang, thép C13 việc sử Thông hiểu Nắm vững quy trình sản xuất gang, thép, ghi được PTHH điều chế KL dụng Vận dụng Vận dụng được các PP tách KL hợp kim Vận dụng Giải được các bài tập về tách KL cao 7. Sự khác Nhận biết Nắm các PK thâng dụng, thấy được sự khác nhau về KL C14 2 nhau cơ bản với PK C15 giữa KL và Thông hiểu Hiểu Kl trong tạo hợp chất với phi kim là nhường e, PK nhận e tạo ion trái dấu PK Vận dụng Hoàn thành được các PTHH theo TCHH của KL, PK, nhận xét sự khác nhau về sản phẩm phản ứng Vận dụng cao 8.Khái Nhận biết – Nêu được đối tượng thí nghiệm của Mendel 1 C16 quát – Nêu được khái niệm kiểu gene về di 1 C17 – Nêu được khái niệm di truyền, khái niệm biến dị. truyền học Thông hiểu – Dựa vào thí nghiệm lai một cặp tính trạng, nêu được các (2 tiết) thuật ngữ trong nghiên cứu các quy luật di truyền: tính trạng, nhân tố di truyền, cơ thể thuần chủng, cặp tính trạng tương phản, tính trạng trội, tính trạng lặn, kiểu hình, kiểu gene, allele (alen), dòng thuần. – Phân biệt, sử dụng được một số kí hiệu trong nghiên cứu di truyền học (P, F1, F2, …). 9. Các quy Thông hiểu – Dựa vào công thức lai 1 cặp tính trạng và kết quả lai 1 C26 luật di trong thí nghiệm của Mendel, phát biểu được quy luật phân li, giải thích được kết quả thí nghiệm theoMendel. truyền của – Trình bày được thí nghiệm lai phân tích. Nêu được vai Mendel trò của phép lai phân tích. (2 tiết) – Dựa vào công thức lai 2 cặp tính trạng và kết quả lai trong thí nghiệm của Mendel, phát biểu được quy luật phân li độc lập và tổ hợp tự do, giải thích được kết quả thí nghiệm theo Mendel Vận dụng – Vận dụng kiến thức giải bài tập Qui luật phân li (lai 1 cặp 1 C27 tính trạng) – Vận dụng kiến thức giải bài tập Qui luật phân li độc lập (lai 2 cặp tính trạng)
  7. 10. NucleicNhận biết – Nêu được khái niệm gene. acid và – Nêu được các đơn phân cấu tạo nên DNA,RNA 1 C19 gene – Nêu được khái niệm nucleic acid, kể tên được các loại (2 tiết) nucleic acid: DNA (Deoxyribonucleic acid) và RNA (Ribonucleic acid). – Nêu được chức năng của DNA trong việc lưu giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền. 1 C18 Thông hiểu – Thông qua hình ảnh, mô tả được DNA có cấu trúc xoắn 1 C20 kép, gồm các đơn phân là 4 loại nucleotide, các nucleotide liên kết giữa 2 mạch theo nguyên tắc bổ sung. – Giải thích được vì sao chỉ từ 4 loại nucleotide nhưng tạo ra được sự đa dạng của phân tử DNA. – Nêu được sơ lược về tính đặc trưng cá thể của hệ gene và một số ứng dụng của phân tích DNA trong xác định huyết thống, truy tìm tội phạm,… – Phát biểu được khái niệm đột biến gene. Lấy được ví dụ minh hoạ. – Trình bày được ý nghĩa và tác hại của đột biến gene. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: KHTN - Lớp 9 MỨC Tổng Điểm số ĐỘ số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận 1. Mở đầu 2. Động năng, thế 2 1 2 1 1,0đ năng, cơ năng 3. Công và 2 1 1 3 1 1,5đ công suất 4. Tính chất 2 1 3 0,75đ của KL 5. Dãy 2 1 1 1 3 2 2,75đ
  8. MỨC Tổng Điểm số ĐỘ số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận HĐH H của KL 6. Tách KL và việc sử 2 1 2 1 1,0đ dụng hợp kim 7. Sự khác nhau cơ bản 2 2 0,5đ giữa KL và PK 8.Khái quát về di truyền 2 2 0.5đ học (2 tiết) 9. Các quy luật di truyền 1 1 2 1.25đ của Mendel (2 tiết) 10. Nucleic acid và 2 1 3 0.75đ gene (2 tiết) Số câu Tổng số 4,0đ 0,5đ 0.75đ 2.0đ 1.75đ 1,0đ 20 7 điểm 4,5đ 2,75đ 1.75đ 27
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: KHTN - Lớp 9 I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề A A B C B A A B B A B C A C C D C D A C C Đề B A D B C B D A D B B A B A D C B B A B D II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) ĐỀ A Câu Nội dung Điểm VD: Nước chảy từ trên cao xuống. 0,25đ Câu 1 Mô tả: Chuyển hóa từ thế năng thành động năng (động năng tăng và thế năng 0,25đ giảm). (0.5đ) Công và công suất của người công nhân khi kéo vật lên: 0, 5đ Câu 2 A = F.s = P.h = 500.10 = 5000(J) P = A : t = 5000 : 30 = 166,7(W) 0,25đ (0.75đ) Hoàn thành các PTHH sau Câu 3 a/ Fe2O3 + 3CO2Fe+3CO2 b/ Fe3O4+ 4 H2 3Fe+4H2O c/ CuO + H2 Cu+H2O d/ 3Fe3O4+ 8Al4Al2O3+9Fe (1.0đ) Mỗi PT đều có đk: to, đúng mỗi phương trình được 0,25đ(Thiếu điều kiện, cân bằng sai trừ 0,1đ)
  10. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 gói kim loại mất nhãn sau: Ba;Mg;Cu Câu 4 TL: Cho lần luoc tác dụng với ddH 2SO4 nhận ra Ba(khí và kết tủa) và Mg(chỉ tạo khí) còn lại Cu (0.5đ) Ba+H2SO4BaSO4+H2; Mg+H2SO4MgSO4+H2 -Nêu đúng dấu hiệu nhận biết 0,2đ, ghi đúng PTHH 0,3đ Có 20g hỗn hợp gồm Na;Mg;Cu Câu 5 TN1. Cho vào nước dư thu được 2,479 lit H2 đkc và còn chất rắn A không tan TN2, Cho rắn A vào ddHCl dư thì còn lại 8,2g rắn B không tan. (1.0đ) Tìm thể tích H2 sinh ra trong TN2. TL: TN1. Chỉ Na tác dụng, tính nH2=0,1mol(0,1đ) 2Na+2H2O 2NaOH +H2 0,2mol  0,1mol(0,2đ) mNa=23.0,2=4,6g(0,1đ) TN2. Chất rắn B là Cu, chỉ Mg phản ứng(0,1đ) mMg=20-4,6-8,2=7,2g=> nMg=7,2:24=0,3mol(0,1đ) Mg +2HClMgCl2+H2 0,3mol 0,3mol(0,2đ) =>VH2=0,3.24,79=7,437lit(0,2đ) -Mỗi tính trạng do một cặp nhân tố di truyền (cặp allele) quy định. Khi giảm 0,25đ Câu 6 phân hình thành giao tử, các allele trong cặp phân li đồng đều về các giao tử 0,25 đ (0.5đ) nên mỗi giao tử chỉ chứa một allele của cặp. a) Kiểu gene của cây thân cao: AA, Aa 0,25đ b) – Cây thân cao thuần chủng có kiểu gene AA 0,25đ – Cây thân thấp có kiểu gene aa P: AA x aa Câu 7 GP: A ; a 0,25đ (0.75 đ) F1: Aa (100% thân cao) F1xF1: Aa x Aa GF1: A,a ; A,a F2: TLKG: 1AA:2Aa:1aa TLKH: 3 thân cao : 1 thân thấp (Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác, nếu đúng, vẫn cho điểm tối đa) ĐỀ B Câu Nội dung Điểm VD: Nước chảy từ trên cao xuống. 0,25đ Câu 1 Mô tả: Chuyển hóa từ thế năng thành động năng (động năng tăng và thế năng 0,25đ giảm). (0.5đ) Công và công suất của người công nhân khi kéo vật lên: 0, 5đ Câu 2 A = F.s = P.h = 500.10 = 5000(J) P = A : t = 5000 : 30 = 166,7(W) 0,25đ (0.75đ)
  11. Hoàn thành các PTHH sau(1đ) Câu 3 a/ Fe2O3 + 3 H2 2Fe+3H2O b/ Fe3O4+ 4CO3Fe+4CO2 c/ CuO + H2 Cu+H2O d/ 3FeO+ 2AlAl2O3+3Fe (0.75đ) Mỗi PT đều có đk: to, đúng mỗi phương trình được 0,25đ(Thiếu điều kiện, cân bằng sai trừ 0,1đ) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 gói kim loại mất nhãn sau: Pb;Mg;Cu Câu 4 TL: Cho lần luoc tác dụng với ddH 2SO4 nhận ra Pb(khí và kết tủa) và Mg(chỉ tạo khí) còn lại Cu (0.5đ) Pb+H2SO4PbSO4+H2; Mg+H2SO4MgSO4+H2 -Nêu đúng dấu hiệu nhận biết 0,2đ, ghi đúng PTHH 0,3đ Có 20g hỗn hợp gồm Na;Fe;Cu Câu 5 TN1. Cho vào nước dư thu được 2,479 lit H2 đkc và còn chất rắn A không tan TN2, Cho rắn A vào ddHCl dư thì còn lại 4,2g rắn B không tan. (1.0đ) Tìm thể tích H2 sinh ra trong TN2. TL: TN1. Chỉ Na tác dụng, tính nH2=0,1mol(0,1đ) 2Na+2H2O 2NaOH +H2 0,2mol  0,1mol(0,2đ) mNa=23.0,2=4,6g(0,1đ) TN2. Chất rắn B là Cu, chỉ Fe phản ứng(0,1đ) mFe=20-4,6-4,2=11,2g=> nMg=11,2:56=0,2mol(0,1đ) Fe +2HClFeCl2+H2 0,2mol 0,2mol(0,2đ) =>VH2=0,2.24,79=4,958lit(0,2đ) -Mỗi tính trạng do một cặp nhân tố di truyền (cặp allele) quy định. Khi giảm 0,25đ Câu 6 phân hình thành giao tử, các allele trong cặp phân li đồng đều về các giao tử 0,25 đ (0.5đ) nên mỗi giao tử chỉ chứa một allele của cặp. a) Kiểu gene của cây thân cao: AA, Aa 0,25đ b) – Cây thân cao thuần chủng có kiểu gene AA 0,25đ – Cây thân thấp có kiểu gene aa P: AA x aa Câu 7 GP: A ; a 0,25đ (0.75 đ) F1: Aa (100% thân cao) F1xF1: Aa x Aa GF1: A,a ; A,a F2: TLKG: 1AA:2Aa:1aa TLKH: 3 thân cao : 1 thân thấp (Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác, nếu đúng, vẫn cho điểm tối đa) HẾT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2