Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My
- PHÂN TỈ LỆ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I KHTN 9 Câu hỏi theo tỉ lệ Lí HÓA SINH 8 TIẾT 16 TIẾT 8 TIẾT 2,5 đ 5đ 2,5 đ Mức độ TL Điểm TN Điểm TL Điểm TN Điểm TL Điểm TN Điểm NB (4đ) 2C 0.5đ 1C 1đ 6C 1.5đ 4C 1đ TH (3đ) 6C 1.5đ 1C 1đ 2C 0.5đ VD (2đ) 1C 1đ 1C 1đ VDC (1đ) 1C 1đ HSKTTT Lí HÓA SINH 8 TIẾT 16 TIẾT 8 TIẾT 2,5 đ 5đ 2,5 đ Mức độ TL Điểm TN Điểm TL Điểm TN Điểm TL Điểm TN Điểm NB (10đ) 1C 1đ 3C 1.5đ 1C 2đ 6C 3đ 1C 1đ 3C 1.5đ
- MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 Môn: KHTN - LỚP 9 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì I (Từ tuần 1 hết tuần học thứ 8). - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 3,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm, gồm 5 câu hỏi (Nhận biết: 1.0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) Điểm MỨC ĐỘ Tổng số câu số Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề cao Tự Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự Trắc luậ luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm nghiệm luận nghiệm n Bài 1. Nhận biết một số dụng cụ hoá chất. Thuyết trình một vấn đề khoa học Bài 2. Động năng. Thế 1 1 0.25đ năng Bài 3. Cơ năng 1 1 1đ Bài 4. Công và công suất 1 1 1 1 1.25đ Bài 16. Vòng năng lượng trên Trái Đất. Năng lượng hóa thạch (1/2 tiết) Bài 22. Giới thiệu về hợp 1 1 2 0.5đ chất hữu cơ
- Điểm MỨC ĐỘ Tổng số câu số Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề cao Tự Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự Trắc luậ luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm nghiệm luận nghiệm n Bài 23. Alkane 1 2 3 0.75đ Bài 24. Alkene 2 1 3 0.75đ Bài 25. Nguồn nhiên liệu 1 1 1đ Bài 26. Ethylic alcohol 1 1 1đ Bài 27. Acetic acid 1 2 3 0.75đ Bài 28. Lipid (1/2 tiết) 1 1 0.25đ Bài 36. Khái quát về di 2 0 2 0.5đ truyền học Bài 37. Các quy luật di 1 2 1 2 1.5đ truyền của Mendel Bài 38. Nucleic acid và 2 0 2 0.5đ gene Bài 39. Tái bản DNA và phiên mã tạo RNA (1/2 tiết) Số câu 1 12 1 8 1 0 1 0 5 20 25 Điểm số 1 3 1 2 1 0 1 0 5 5 10 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 9 Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Đơn vị kiến thức Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) câu) ý) Bài 1. Nhận biết một số Nhận biết Nhận biết dụng cụ hoá chất. Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong một số Thuyết trình một dạy học môn Khoa học tự nhiên 9. dụng cụ vấn đề khoa học Thông hiểu hoá chất. * Trình bày được các bước viết và trình bày báo cáo. Thuyết Vận dụng trình một Làm được bài thuyết trình một vấn đề khoa học. vấn đề khoa học Bài 2. Động năng. Thế Nhận biết Động năng. năng - Viết được biểu thức tính động năng của vật. 1 C1 Thế năng - Viết được biểu thức tính thế năng của vật ở gần mặt đất. Vận dụng - Vận dụng công thức tính động năng để xác định các đại lượng còn lại trong công thức khi đã biết trước 2 đại lượng. 1 C21 - Vận dụng công thức tính thế năng để xác định các đại lượng còn lại trong công thức khi đã biết trước 2 đại lượng. Bài 3. Cơ Cơ năng Nhận biết năng - Nêu được cơ năng là tổng động năng và thế năng của vật. 1 C2 Vận dụng - Vận dụng khái niệm cơ năng phân tích được sự chuyển hoá năng lượng trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng cao - Vận dụng kiến thức “Định luật bảo toàn và chuyển hóa
- năng lượng”, chế tạo các vật dụng đơn giản phục vụ cho đời sống. Ví dụ: mô hình máy phát điện gió, mô hình nhà máy thủy điện… Công và công Nhận biết suất - Liệt kê được một số đơn vị thường dùng đo công và công suất. Thông hiểu - Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: công có giá trị bằng lực nhân với quãng đường dịch chuyển theo hướng của lực, công suất là tốc độ thực hiện công. Vận dụng - Tính được công và công suất trong một số trường hợp đơn giản: + Vận dụng được công thức để giải được các bài tập tìm một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn lại. + Vận dụng được công thức để giải được các bài tập tìm một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn lại. Vận dụng cao - Tính được công và công suất của một số trường hợp trong 1 C22 thực tế đời sống - Vận dụng, tổng hợp kiến thức “Công và công suất”, đề xuất các phương án gải quyết các vấn đề trong cuộc sống: Khi đưa một vật lên cao, khi kéo 1 vật nặng….. Bài 16. Vòng năng lượng Nhận biết Vòng năng trên Trái Đất - Nhận biết được các dạng năng lượng trên Trái đất. lượng trên Thông hiểu Trái Đất. - Mô tả vòng năng lượng trên Trái Đất để rút ra được: năng Năng lượng lượng của Trái Đất đến từ Mặt Trời. hóa thạch Bài 22. Giới thiệu về chất Nhận biết Giới thiệu hữu cơ – Nêu được khái niệm hợp chất hữu cơ, hoá học hữu cơ.
- về hợp chất – Nêu được khái niệm công thức phân tử, công thức cấu tạo 1 C3 hữu cơ và ý nghĩa của nó; đặc điểm cấu tạo hợp chất hữu cơ. – Trình bày được sự phân loại sơ bộ hợp chất hữu cơ gồm hydrocarbon (hiđrocacbon) và dẫn xuất của hydrocarbon. Thông hiểu Phân biệt được chất vô cơ hay hữu cơ theo công thức phân 1 C4 tử. Bài 23. Hydrocarbon. Nhận biết Alkane Alkane (ankan) – Nêu được khái niệm hydrocarbon, alkane. 1 C5 – Trình bày được ứng dụng làm nhiên liệu của alkane trong thực tiễn. Thông hiểu – Viết được công thức cấu tạo và gọi tên được một số alkane 1 C6 (ankan) đơn giản và thông dụng (C1 – C4). – Viết được phương trình hoá học phản ứng đốt cháy của 1 C7 butane. – Tiến hành được (hoặc quan sát qua học liệu điện tử) thí nghiệm đốt cháy butane từ đó rút ra được tính chất hoá học cơ bản của alkane. Bài 24. Alkene (Anken) Nhận biết Alkene – Nêu được khái niệm về alkene. - Nêu được tính chất vật lí của ethylene. 1 C8 - Trình bày được một số ứng dụng của ethylene: tổng hợp 1 C9 ethylic alcohol, tổng hợp nhựa polyethylene (PE). Thông hiểu – Viết được công thức cấu tạo của ethylene. – *Trình bày được tính chất hoá học của ethylene (phản 1 C10 ứng cháy, phản ứng làm mất màu nước bromine (nước brom), phản ứng trùng hợp. Viết được các phương trình hoá học xảy ra. – Tiến hành được thí nghiệm (hoặc quan sát thí nghiệm) của ethylene: phản ứng đốt cháy, phản ứng làm mất màu
- nước bromine, quan sát và giải thích được tính chất hoá học cơ bản của alkene. Bài 25. Nguồn nhiên liệu Nhận biết Nguồn – Nêu được khái niệm, thành phần, trạng thái tự nhiên của dầu nhiên liệu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ dầu. – Nêu được khái niệm về nhiên liệu, các dạng nhiên liệu phổ biến (rắn, lỏng, khí). Thông hiểu *Trình bày được phương pháp khai thác dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ dầu; một số sản phẩm chế biến từ dầu mỏ; ứng dụng của dầu mỏ và khí thiên nhiên (là nguồn nhiên liệu và nguyên liệu quý trong công nghiệp). Vận dụng *Trình bày được cách sử dụng nhiên liệu (gas, dầu hỏa, 1 C23 than...), từ đó có cách ứng xử thích hợp đối với việc sử dụng nhiên liệu (gas, xăng, dầu hỏa, than…) trong cuộc sống. Bài 26. Ethylic alcohol Nhận biết Ethylic – Nêu được khái niệm và ý nghĩa của độ cồn. alcohol – Nêu được ứng dụng của ethylic alcohol (dung môi, nhiên 1 C24 liệu,…). – Trình bày được tác hại của việc lạm dụng rượu bia. - Quan sát mẫu vật hoặc hình ảnh, trình bày được một số tính chất vật lí của ethylic alcohol: trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi. Thông hiểu – Viết được công thức phân tử, công thức cấu tạo và nêu được đặc điểm cấu tạo của ethylic alcohol. – *Trình bày được tính chất hoá học của ethylic alcohol: phản ứng cháy, phản ứng với natri. Viết được các phương trình hoá học xảy ra.
- – Tiến hành được (hoặc quan sát qua video) thí nghiệm phản ứng cháy, phản ứng với natri của ethylic alcohol, nêu và giải thích hiện tượng thí nghiệm, nhận xét và rút ra kết luận về tính chất hoá học cơ bản của ethylic alcohol. – Trình bày được phương pháp điều chế ethylic alcohol từ tinh bột và từ ethylene. Bài 27. Acetic acid Nhận biết Acetic acid – Nêu được khái niệm ester và phản ứng ester hoá. – Trình bày được ứng dụng của acetic acid (làm nguyên 1 C11 liệu, làm giấm). - Quan sát mẫu vật hoặc hình ảnh, trình bày được một số tính chất vật lí của acetic acid: trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi. Thông hiểu * Quan sát mô hình hoặc hình vẽ, viết được công thức phân 1 C12 tử, công thức cấu tạo; nêu được đặc điểm cấu tạo của acid acetic. – *Trình bày được tính chất hoá học của acetic acid: phản ứng với quỳ tím, đá vôi, kim loại, oxide kim loại, base, phản ứng 1 C13 cháy, phản ứng ester hoá, viết được các phương trình hoá học xảy ra. – Tiến hành được (hoặc quan sát qua video) thí nghiệm của acid acetic (phản ứng với quỳ tím, đá vôi, kim loại, oxide kim loại, base, phản ứng cháy, phản ứng ester hoá), nhận xét, rút ra được tính chất hoá học cơ bản của acetic acid. – *Trình bày được phương pháp điều chế acetic acid bằng cách lên men ethylic alcohol, viết được các phương trình hoá học xảy ra. Lipid (lipid) và Nhận biết chất béo – Nêu được khái niệm lipid, khái niệm chất béo, trạng thái thiên nhiên, công thức tổng quát của chất béo đơn giản là 1 C14
- (R–COO)3C3H5, đặc điểm cấu tạo. – Trình bày được tính chất vật lí của chất béo (trạng thái, tính tan). – Nêu được vai trò của lipid tham gia vào cấu tạo tế bào và tích lũy năng lượng trong cơ thể. - Trình bày được ứng dụng của chất béo. Thông hiểu *Trình bày được tính chất hoá học (phản ứng xà phòng hoá), viết được phương trình hoá học xảy ra. Vận dụng Đề xuất biện pháp sử dụng chất béo cho phù hợp trong việc ăn uống hàng ngày để có cơ thể khoẻ mạnh, tránh được bệnh béo phì. Bài 36. Khái niệm di Nhận biết: Khái quát truyền, biến dị, – Nêu được khái niệm di truyền, khái niệm biến dị. 2 C15,C16 về di truyền Phương pháp – Nêu được gene quy định di truyền và biến dị ở sinh vật. học nghiên cứu di – Nêu được ý tưởng của Mendel là cơ sở cho những nghiên truyền của cứu về nhân tố di truyền (gene). Mendel, Thuật Thông hiểu: ngữ, kí hiệu – Giải thích được vì sao gene được xem là trung tâm của di truyền học. – Dựa vào thí nghiệm lai một cặp tính trạng, nêu được các thuật ngữ trong nghiên cứu các quy luật di truyền: tính trạng, nhân tố di truyền, cơ thể thuần chủng, cặp tính trạng tương phản, tính trạng trội, tính trạng lặn, kiểu hình, kiểu gene, allele (alen), dòng thuần. – Phân biệt, sử dụng được một số kí hiệu trong nghiên cứu di truyền học (P, F1, F2, …). Bài 37. Các Lai 1 cặp tính Thông hiểu: quy luật di trạng – Dựa vào công thức lai 1 cặp tính trạng và kết quả lai 1 1 C25 C17 truyền của trong thí nghiệm của Mendel, phát biểu được quy luật phân
- Mendel li, giải thích được kết quả thí nghiệm theo Mendel. – Trình bày được thí nghiệm lai phân tích. Nêu được vai 1 C18 trò của phép lai phân tích. Lai 2 cặp tính Thông hiểu: trạng Dựa vào công thức lai 2 cặp tính trạng và kết quả lai trong thí nghiệm của Mendel, phát biểu được quy luật phân li độc lập và tổ hợp tự do, giải thích được kết quả thí nghiệm theo Mendel. Bài 38. Bản chất hoá học Nhận biết: Nucleic của gene - Nêu được khái niệm nucleic acid, kể tên được các loại 1 C19 acid và nucleic acid: DNA (Deoxyribonucleic acid) và RNA gene (Ribonucleic acid). – Nêu được chức năng của DNA trong việc lưu giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền. Nêu được khái niệm 1 C20 gene. – Trình bày được RNA có cấu trúc 1 mạch, chứa 4 loại ribonucleotide. – Nêu được sơ lược về tính đặc trưng cá thể của hệ gene và một số ứng dụng của phân tích DNA trong xác định huyết thống, truy tìm tội phạm,... Thông hiểu: – Thông qua hình ảnh, mô tả được DNA có cấu trúc xoắn kép, gồm các đơn phân là 4 loại nucleotide, các nucleotide liên kết giữa 2 mạch theo nguyên tắc bổ sung. – Giải thích được vì sao chỉ từ 4 loại nucleotide nhưng tạo ra được sự đa dạng của phân tử DNA. – Phân biệt được các loại RNA dựa vào chức năng. Bài 39. Tái Quá trình tái bản Thông hiểu: bản DNA DNA – Quan sát hình ảnh (hoặc sơ đồ), mô tả sơ lược quá trình và phiên tái bản của DNA gồm các giai đoạn: tháo xoắn tách hai mã tạo mạch đơn, các nucleotide tự do trong môi trường tế bào kết
- RNA (1/2 hợp 2 mạch đơn theo nguyên tắc bổ sung. Kết quả tạo 2 tiết) DNA con giống DNA mẹ, từ đó nêu được ý nghĩa di truyền của tái bản DNA.
- PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Năm học 2024– 2025 Môn: KHTN 9 Họ tên:………………………………. Thời gian: 60 phút Lớp:………… (Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên A/ Trắc nghiệm: (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng. Câu 1. Công thức tính động năng của vật là 1 1 3 1 A. Wđ= 2 mv2. B. Wđ= 2 m2 v. C. Wđ = 2 m v2. D. Wđ= 2 m2 v2. Câu 2. Cơ năng của một vật là A. hiệu động năng và thế năng của vật. B. tổng động năng và thế năng của vật. C. do động năng vật chuyển động. D. Do thế năng của vật ở trên cao. Câu 3. Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ? A. CO2. B. CO. C. K2CO3. D. CH4. Câu 4. Công thức cấu tạo của một hợp chất hữu cơ cho biết A. số nguyên tử trong phân tử của chất. B. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. D. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác. Câu 5. Alkane là những hydrocarbon no, mạch hở, có công thức chung là A. CnH2n+2 (n ≥1). B. CnH2n (n ≥2). C. CnH2n-2 (n ≥2). D.CnH2n-6 (n ≥6). Câu 6. C3H8 có tên gọi là A. methane. B. ethane. C. propane. D. butane. Câu 7. Phương trình đốt cháy hydrocarbon X như sau: 13 X + 2 O2 -> 4 CO2 + 5 H2O hydrocarbon X là A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C4H10. Câu 8. Ở điều kiện thường Ethylene có tính chất vật lý nào sau đây? A. là chất khí không màu, tan nhiều trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ. B. là chất khí, không màu, hầu như không tan trong nước, tan ít trong dung môi hữu cơ. C. là chất khí màu vàng lục, mùi xốc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. D. là chất khí không màu, mùi hắc, tan trong nước, nặng hơn không khí. Câu 9. Công thức cấu tạo sau đây là của chất nào?
- A. Propilene. B. Ethylene. C. Methane. D. Propane. Câu 10. Ứng dụng nào sau đây không phải ứng dụng của ethylene? A. Điều chế ethyl alcohol. B. Điều chế PE. C. Điều chế khí gas. D. Dùng để ủ trái cây mau chin Câu 11. Giấm ăn là dung dịch acetic acid có nồng độ là A. 2% - 5%. B. 5% - 9%. C. 9% -12%. D. 12% -15%. Câu 12. Công thức cấu tạo thu gọn của acetic acid là A. O=CH–O–CH3. B. CH3–COOH. C. HO–C(OH)=CH2. D. CH2–O–O–CH2. Câu 13. Acetic acid tác dụng với zinc giải phóng khí A. hydrogen sulfide (H2S). B. hydrogen chloride (HCl). C. hydrogen (H2). D. ammonia (NH3). Câu 14. Chất béo là A. nhiều ester. B. ester của glycerol. C. một ester của glycerol và acid béo. D. triester của glycerol và các acid béo. Câu 15. Hiện tượng truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu được gọi là A. biến dị. B. di truyền. C. tính trạng. D. thuần chủng. Câu 16. Hiện tượng con sinh ra có các đặc điểm khác nhau và khác bố mẹ được gọi là A. tính trạng trội. B. kiểu hình. C. kiểu gene. D. biến dị. Câu 17. Trong thí nghiệm phép lai 1 cặp tính trạng của Mendel, khi P thuần chủng, F1 đồng tính, F2 phân li theo tỉ lệ A. 3 trội : 1 lặn. B. 2 trội : 2 lặn. C. 1 trội : 3 lặn. D. 1 trội : 1 lặn. Câu 18. Trong phép lai phân tích, nếu kết quả phép lai phân tính thì kiểu gene của cơ thể cần kiểm tra là A. đồng hợp trội. B. đồng hợp lặn. C. dị hợp. D. không xác định. Câu 19. Nucleic acid là những phân tử sinh học cấu tạo từ các nguyên tố nào sau đây? A. C, H, O, N, P. B. C, H, O, Na, K. C. H, O, K, N, S. D. C, K, H, S, N. Câu 20. Một đoạn của phân tử DNA mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm xác định là RNA hoặc chuỗi polypeptide, đây là khái niệm về A. Nucleic acid. B. gene. C. amino acid. D. chuỗi polypeptide.
- B/ Tự luận: (5 điểm) (1 điểm) Một ô tô có khối lượng 1,5 tấn đang chuyển động thẳng đều, trong Câu 21. 2 giờ xe đi được quãng đường 72 km. Tính động năng của ô tô. Câu 22. (1 điểm) Một đầu tàu kéo một đoàn tàu chuyển động từ ga A tới ga B trong 15 phút với vận tốc 30 km/h. Tại ga B đoàn tàu được mắc thêm toa và do đó chuyển động đều từ ga B đến C với vận tốc nhỏ hơn trước 10 km/h. Thời gian đi từ ga B đến ga C là 30 phút. Tính công của đầu tàu đã sinh ra biết rằng lực kéo của đàu tàu không đổi là 40000 N. Câu 23. (1 điểm) a) Theo em nên sử dụng khí gas trong sinh hoạt gia đình để đun nấu như thế nào để an toàn, tiết kiệm? b) Em hãy đề xuất hai cách để xử lí sự cố cháy, nổ do khí ga tại gia đình. Câu 24. (1 điểm) Em hãy nêu bốn ứng dụng của ethylic alcohol trong đời sống. Câu 25. (1 điểm) Em hãy viết sơ đồ lai trong thí nghiệm lai 1 cặp tính trạng của Mendel, từ đó phát biểu nội dung quy luật phân li? (gợi ý: có thể lấy tính trạng màu hoa). -Hết-
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 9 A. Phần trắc nghiệm: (5 điểm) (Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B D C A C D B B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B C D B D A C A B B. Phần tự luận: (5 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm - Đổi 1,5 tấn 0,25đ Câu 21 0,25đ (1đ) - Tốc độ của ô tô 1 1 W đ = mv 2= .1500 .1 02=75000 J . 0,5đ - Động năng của ô tô 2 2 - Quãng đường đầu tàu di chuyển từ ga A đến ga B là: 0,25đ S1 = v1.t1 = 30. 1/4 = 7,5 ( km) - Quãng đường đầu tàu di chuyển từ ga B đến ga C là 0,25đ Câu 22 S2 = v2.t2 = 20. 1/2 = 10 (km) - Tổng quãng đường đầu tàu di chuyển từ ga A về ga C (1đ) 0,25đ là: S = S1 + S2 = 7,5 + 10 = 17,5 ( km) = 17500 (m) - Công của đầu tàu đã sinh ra là: A = F.s = 40000.17500 = 700 000 000 (J) 0,25đ Vậy A = 700000000 J Câu 23 a. Sử dụng khí gas trong sinh hoạt gia đình để đun nấu để (1đ) an toàn, tiết kiệm 0,5 Khi sử dụng khí ga cần hiểu rõ tính chất của khí ga và sử dụng ở mức độ cần thiết: khi nấu nướng hãy điều chỉnh ngọn lửa ở mức độ phù hợp, không để lửa quá lớn hoặc nấu quá lâu khi không cần thiết; Thường xuyên vệ sinh lau chùi mâm đốt của bếp ga, nên tắt bếp ngay khi không sử dụng và luôn khóa van khí ga sau khi nấu xong để tránh rò rỉ khí. b. Cách để xử lí sự cố cháy, nổ do khí ga tại gia đình. Trường hợp: Gas bốc mùi 0,25 Nếu ngửi thấy mùi gas đậm đặc, bình rò rỉ tạo thành tuyết bám xung quanh, nhiệt độ phòng tăng lên thì lập tức mở toàn bộ cửa để khí độc thoát ra ngoài. Chú ý: Dùng quạt tay để xua bớt mùi nồng của gas; Có thể, lấy xà phòng hoặc vải ướt bít vào chỗ khí gas thoát ra ngoài và lập tức di tản ra xa nhà, gọi điện thoại thông báo cho
- Cảnh sát PCCC theo số 114. 0,25 Trường hợp: Bình ga đã xảy ra cháy Giữ bình tĩnh, lập tức dùng bình bột xách tay phun thẳng vào đám lửa. Ngoài ra, dùng chăn ướt phủ lên bếp hoặc bình cho tắt lửa. HS đề xuất cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa Ứug dụng của ethylic alcohol trong đời sống. - Dùng làm dung môi trong mĩ phẩm, dược phẩm, 0,25 Câu 24 - Sản xuất dung dịch sát khuẩn. 0,25 - Đồ uống có cồn (1đ) 0,25 - Sản xuất aectic acid, ester 0,25 HS nêu các ứng dụng khác, đúng vẫn đạt điểm tối đa Ptc: Hoa tím × Hoa trắng AA aa GP: A a 0.25đ F1 : Aa ( 100% Hoa tím ) F1 × F1: Hoa tím × Hoa tím Aa Aa Câu 25 GF : 1 A, a A, a (1đ) F2 : 1 AA: 2 Aa : 1 aa 0.25đ Tỉ lệ kiểu hình : 3 Hoa tím : 1 hoa trắng Nội dung quy luật phân li: Mỗi tính trạng do một cặp nhân tố di truyền (cặp allele) quy định. Khi giảm phân hình thành giao tử, các allele trong cặp phân li đồng đều 0.5đ về các giao tử nên mỗi giao tử chỉ chứa một allele của cặp.
- PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I- HSKT TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Năm học 2024– 2025 Môn: KHTN 9 Họ tên:………………………………. Thời gian:60 phút Lớp: 9/… (Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê A/ Trắc nghiệm: (5đ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng. Câu 1. Công thức tính động năng của vật là 1 1 3 1 A.Wđ= 2 mv2. B. Wđ= 2 m2 v. C. Wđ = 2 m v2. D. Wđ= 2 m2 v2. Câu 2. Cơ năng của một vật là A.hiệu động năng và thế năng của vât. B. tổng động năng và thế năng của vật. C.do động năng vật chuyển động. D. Do thế năng của vật ở trên cao. Câu 3. Đơn vị tính công suất là A. mét(m). B. Jun(J). C. Oát(w). D. giờ(h). Câu 4. Công thức cấu tạo của một hợp chất hữu cơ cho biết A. số nguyên tử trong phân tử của chất. B. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. D. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác. Câu 5. Alkane là những hydrocarbon no, mạch hở, có công thức chung là A. CnH2n+2 (n ≥1). B. CnH2n (n ≥2). C. CnH2n-2 (n ≥2). D.CnH2n-6 (n ≥6). Câu 6. Ở điều kiện thường Ethylene có tính chất vật lý nào sau đây? A. là chất khí không màu, tan nhiều trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ. B. là chất khí, không màu, hầu như không tan trong nước, tan ít trong dung môi hữu cơ. C. là chất khí màu vàng lục, mùi xốc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. D. là chất khí không màu, mùi hắc, tan trong nước, nặng hơn không khí. Câu 7. Ứng dụng nào sau đây không phải ứng dụng của ethylene? A. Điều chế ethyl alcohol. B. Điều chế PE. C. Điều chế khí gas. D. Dùng để ủ trái cây mau chín. Câu 8. Giấm ăn là dung dịch acetic acid có nồng độ là A. 2% - 5%. B. 5% - 9%. C. 9% -12%. D. 12% -15%. Câu 9. Chất béo là A. nhiều ester. B. ester của glycerol. C. một ester của glycerol và acid béo. D. triester của glycerol và các acid béo.
- Câu 10. Hiện tượng truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu được gọi là A. biến dị. B. di truyền. C. tính trạng. D. thuần chủng. Câu 11. Hiện tượng con sinh ra có các đặc điểm khác nhau và khác bố mẹ được gọi là A. tính trạng trội. B. kiểu hình. C. kiểu gene. D. biến dị. Câu 12. Nucleic acid là những phân tử sinh học cấu tạo từ các nguyên tố nào sau đây? A. C, H, O, N, P. B. C, H, O, Na, K. C. H, O, K, N, S. D. C, K, H, S, N. B. Tự luận: (4đ) Câu 13. (1 điểm) Định nghĩa, viết công thức và đơn vị của công suất? Câu 14. (2 điểm) Em hãy nêu bốn ứng dụng của ethylic alcohol trong đời sống? Câu 15: (1 điểm) Em hãy chép lại nội dung quy luật phân li độc lập như sau: Các cặp nhân tố di truyền (cặp allele) quy định các tính trạng khác nhau. Trong quá trình hình thành giao tử, cặp allele này phân li độc lập với cặp allele khác. -Hết-
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 9 (HSKT) A. Phần trắc nghiệm:(6 điểm) (Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C C A B C A D B D A B. Phần tự luận:(4 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 13 - Công suất được xác định bằng công thực hiện 0.5đ (1 điểm) trong thời gian 1 giây. 0,25đ - Công thức: p = A/t Đơn vị: Oát (w) 0,25đ Câu 14 Ứug dụng của ethylic alcohol trong đời sống. - Dùng làm dung môi trong mĩ phẩm, dược phẩm, 0,5 (2đ) - Sản xuất dung dịch sát khuẩn. 0,5 - Đồ uống có cồn - Sản xuất aectic acid, este 0,5 HS nêu các ứng dụng khác, đúng vẫn đạt điểm tối 0,5 đa Câu 15 Nội dung quy luật phân li độc lập: (1đ) Các cặp nhân tố di truyền (cặp allele) quy định các tính trạng khác nhau. Trong quá trình hình thành 1đ giao tử, cặp allele này phân li độc lập với cặp allele khác. (HS chép đúng đạt 1đ, sai 1 lỗi chính tả trừ 0.1đ).
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 221 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 280 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 218 | 7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 42 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 244 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 185 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 187 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 29 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 189 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 194 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn