Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Chiến Thắng
lượt xem 2
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Chiến Thắng” được chia sẻ dưới đây hi vọng sẽ là tư liệu tham khảo hữu ích giúp các bạn học sinh lớp 6 ôn tập, hệ thống kiến thức Lịch sử và Địa lí nhằm chuẩn bị cho kì thi giữa kì 1 sắp diễn ra, đồng thời giúp bạn nâng cao kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Chiến Thắng
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS CHIẾN NĂM HỌC 2021 2022 THẮNG MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6 Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng độ Cấp độ Cấp độ cao thấp Chủ đề TN TL TN TL TN TL T TL TN TL N Địa lí: Phân Thông Vận hiểu về Chủ đề biệt các tọa độ dụng tỉ 1 Bản đồ loại kí địa lí lệ bản hiệu, đồ tính phương khoảng hướng.. cách trên thực tế, viết tọa độ địa lí. Số câu 3 1 1 Số điểm 1,2đ 1,0 1,0đ Tỉ lệ % 12% 10% 10% Địa lí: Nhận Nhận Vận Chủ đề 2 biết biết dụng hình các kiến – Trái dạng chuyể thức tính Đất giờ khu Trái n động vực. Đất, của hướng Trái chuyển Đấ t động Số câu 2 1 1 Số điểm 0,8đ 1,0đ 1,0đ Tỉ lệ % 8% 10% 10% Lịch sử: Biết Hiểu Chủ đề được được 1Thời kì lịch sử các 1
- nguyên là gì. giai thủy Biết đoạn được phát cách triển tính của xã thời hội gian nguyên trong thủy. lịch sử Biết được thời gian xuất hiện của người tối cổ. Biết được các nguồn sử liệu. Số câu 5 1 Số điểm 2,0đ 2,0 Tỉ lệ% 20% 20% Tổng số 10 2 14 câu 4,0đ 3,0 2 10,0 Tổng số 40% 30% 3,0 100% 30% điểm Tỷ lệ % II. ĐỀ BÀI. 2
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS CHIẾN NĂM HỌC 2021 2022 THẮNG MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6 Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề A/ Trắc nghiệm (4,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Lịch sử được hiểu là A. những truyện cổ tích được kể truyền miệng. B. tất cả những gì đã diễn ra trong quá khứ. C. những bản ghi chép hay tranh ảnh. D. những câu truyện cổ tích. Câu 2: Một thế kỉ có bao nhiêu năm? A. 1 năm. B. 10 năm. C. 100 năm. D. 1000 năm. Câu 3: Năm 40 khởi nghĩa Hai Bà Trưng bùng nổ. Vậy, cuộc khởi nghĩa đó cách ngày nay ( năm 2021) là bao nhiêu năm? A. 1479. B. 1480. C. 1981. D. 1482. Câu 4: Người tối cổ xuất hiện cách đây khoảng bao nhiêu năm ? A. 1 triệu năm trước. B. 2 triệu năm trước. C. 3 triệu năm trước. D. 4 triệu năm trước. Câu 5: Truyền thuyết “ Thánh Gióng” cho biết điều gì về lịch sử của dân tộc ta? A. Truyền thống chống giặc ngoại xâm. B. Truyền thống nhân đạo, trọng chính nghĩa. C. Nguồn gốc dân tộc Việt Nam. D. Truyền thống làm thuỷ lợi, chống thiên tai. Câu 6: Trái Đất có dạng hình nào sau đây: A. Hình tròn. B. Hình cầu. C. Hình elíp D. Hình vuông. Câu 7: Bên phải vĩ tuyến chỉ hướng: A. Bắc. B. Nam. C. Đông. D. Tây. Câu 8: Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng: A. từ đông sang tây. B. từ tây sang đông. B. từ bắc xuống nam. D. từ nam lên bắc. Câu 9: Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu đường: A. sân bay. B. c ảng bi ển. C. đường giao thông. D. vùng trồng lúa. Câu 10: Muốn hiểu nội dung các kí hiệu, ta phải: A. Đọc tên bản đồ. B. Đọc bảng chú giải. C. Xem tỉ lệ bản đồ. D. Xác định hướng kí hiệu. B/ Tự luận ( 6,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm): Lịch sử Xã hội nguyên thủy phát triển qua mấy giai đoạn ? Đó là những giai đoạn nào ? Điểm căn bản trong quan hệ của con người với nhau trong thời kì nguyên thủy là gì ? Câu 2: ( 1 điểm): Địa lí Trên tờ bản đồ có tỷ lệ 1: 1.000.000 khoảng cách từ Hải Phòng đến Hà Nội là 10,2 cm , em hãy tính khoảng cách từ Hải Phòng đến Hà Nội trên thực tế? 3
- Câu 3: ( 2 điểm): a. Kể tên các chuyển động của Trái Đất . b. Nước ta nằm ở khu vực giờ số mấy? Khu vực giờ gốc là 9 giờ, thì ở nước ta là mấy giờ ? Câu 4 (1,0 điểm): Dựa vào bản đồ hình 12: Bản đồ thủ đô các nước ở khu vực Đông Nam Á, em hãy: a. Viết tọa độ địa lí các điểm A, B, C, Đ, E. b. Xác định hướng: Hà Nội đi Xingapo. Hà Nội đi Băng Cốc (Thái Lan). Hà Nội đi Manila (Philippin). Manila (Philippin) đi Băng Cốc (Thái Lan). 4
- UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS CHIẾN NĂM HỌC 2021 2022 THẮNG MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÝ 6 Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề A/ Trắc nghiệm (4,0 điểm ) Mỗi câu đúng 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C C D A B C B C B B/ Tự luận ( 6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 a, Xã hội nguyên thủy phát triển qua 2 giai đoạn 1,0 (2.0 điểm) Đó là những giai đoạn: Bầy người nguyên thủy và Công xã thị tộc. 1,0 b, Điểm căn bản trong quan hệ của con người với nhau trong thời kì nguyên thủy là họ ăn chung, ở chung, hưởng thụ bằng nhau và giúp đỡ lẫn nhau. Câu 2 Khoảng cách từ Hải Phòng đến Hà Nội trên thực tế là: ( 1,0 điểm) 10,2.1000000 = 10200000 (cm) = 102 (km) 0.5 0.5 Câu 3 a. Trái Đất tham gia cùng lúc 2 chuyển động: Chuyển động 1,0 (2,0 điểm) tự quay quanh trục và chuyển động quanh Mặt Trời. Thời gian tự chuyển động quanh trục: 24 giờ Thời gian chuyển động quanh Mặt trời: 365 ngày 6 giờ. 1,0 Hướng chuyển động của Trái Đất ở cả hai chuyển động: hướng từ Tây sang Đông b. Việt Nam lúc đó là 16 giờ 5
- Câu 3 a. Viết tọa độ địa lí: (1,0 điểm) A: 130Đ; 10B 0,1 B: 110Đ; 10B 0,1 C: 130Đ; 0 0,1 Đ: 120Đ; 10N 0,1 E: 140Đ; 0 0,1 b. Xác định hướng Hà Nội đi Xingapo: hướng nam 0,125 Hà Nội đi Băng Cốc (Thái Lan): hướng tây nam. 0,125 Hà Nội đi Manila (Philippin): hướng đông nam. 0,125 Manila (Philippin) đi Băng Cốc: hướng tây. 0,125 Xác nhận của tổ chuyên môn GV ra đề Nguyễn Thị Lê Giang Duyệt của BGH Đỗ Quỳnh Hương 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn