Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
lượt xem 3
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
- PHÒNG GD& ĐT TP HỘI AN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ LỚP 6 NĂM HỌC: 2021 2022 CẤP ĐỘ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG TỔNG CHỦ CAO CỘNG ĐỀ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. VÌ SAO Lịch sử là gì? Hiểu được cách tính PHẢI HỌC Phân biệt được các tư thời gian trong lịch sử LỊCH SỬ liệu lịch sử. LỊCH SỬ Số câu: 2 1 3 Số điểm: 0,66 0,33 1.0 Tỉ lệ 6,6% 3,3 10% 2. XÃ HỘI Tổ chức đầu tiên của Sự tan rã của xã hội Những điểm NGUYÊN thời nguyên thủy nguyên thủy mới trong đời THỦY Phát minh quan trọng Đời sống vật chất và sống tinh của người tối cổ tinh thần của người thần của Tổ chức xã hội đầu tiên nguyên thủy người nguyên của loài người thủy. Công xã thị tộc Cách nào để tạo ra lửa và tác dụng của lửa. Số câu: 4 2 2 8 Số điểm: 1,33 0,66 2đ 4đ Tỉ lệ 6,6 20% 40% 13,3% 3. XÃ HỘI CỔ Sự hình thành của Sự hình thành và phát triển ĐẠI Ai Cập của Ai Cập và Lưỡng Hà 2 Sư hình thành và phát triển Văn hóa Ấn Độ của Ấn Độ
- Số câu: 3 3 6 Số điểm: 1 1 2đ Tỉ lệ 10% 20% 10% Tổng số câu: 2 Tổng số điểm: 6 2đ 17 Tỉ lệ 9 2đ 20% 7đ 3 20% 70% 30% ĐỊA LÍ Nắm được quy ước Dựa vào tỉ lệ Chủ đề: vĩ tuyến gốc. bản đồ tính Trình bày được khái được khoảng Chương I: Hiểu được tọa độ địa niệm kinh tuyến, vĩ tuyến cách trên thưc Bản đồ lí của một điểm. và kinh tuyến. Đông. tế theo đường phương tiện Nắm được khái niệm thể hiện bề chim bay. của bản đồ mặt Trái Đất Số câu: 3 3 1 Số điểm: Tỉ lệ 1 1 1 10% 10% 10% TỔNG Tổng số câu: 12 9 2 1 24 Tổng số điểm: Tỉ lệ 4 đ 3 2 1 10đ 40% 30% 20% 10% 100%
- PHÒNG GD& ĐT TP HỘI AN BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCSHUỲNH THỊ LỰU MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ LỚP 6. NĂM HỌC: 2021 2022 CẤP ĐỘ NHẬN BIẾT ( 4 Đ THÔNG HIỂU( 3Đ) VẬN DỤNG( 2Đ VẬN DỤNG TỔNG CHỦ CAO( 1Đ) CỘNG ĐỀ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. VÌ SAO Lịch sử là gì? Hiểu được cách tính PHẢI HỌC Phân biệt được các tư thời gian trong lịch sử LỊCH SỬ liệu lịch sử. LỊCH SỬ Số câu: 2 1 3 2. XÃ HỘI Tổ chức đầu tiên của Sự tan rã của xã hội Những điểm NGUYÊN thời nguyên thủy nguyên thủy mới trong đời THỦY Phát minh quan trọng Đời sống vật chất và sống tinh thần của người tối cổ tinh thần của người của người Tổ chức xã hội đầu tiên nguyên thủy nguyên thủy. của loài người Cách nào để Công xã thị tộc tạo ra lửa và tác dụng của lửa. Số câu: 4 2 2 8 3. XÃ HỘI CỔ Sự hình thành của Ai Sự hình thành và phát
- ĐẠI Cập triển của Ai Cập và Lưỡng Hà 2 Văn hóa Ấn Độ Sư hình thành và phát triển của Ấn Độ Số câu: 3 3 6 Tổng số câu: 2 6 17 9 ĐỊA LÍ Nắm được quy ước Dựa vào tỉ lệ Chủ đề: vĩ tuyến gốc. bản đồ tính Trình bày được khái được khoảng Chương I: Hiểu được tọa độ địa niệm kinh tuyến, vĩ tuyến cách trên thưc Bản đồ lí của một điểm. và kinh tuyến. Đông. tế theo phương tiện Nắm được khái niệm thể hiện bề đường chim của bản đồ mặt Trái Đất bay. Số câu: 3 3 1 7 TỔNG Tổng số câu: 12 9 2 1 24
- PHÒNG GDĐT HỘI AN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU Năm học: 20212022 Môn: Lịch sửĐịa Lí 6 Thời gian làm bài: 60 phút Họ và tên: Điểm: Lớp: TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Em hãy chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Lịch sử được hiểu là A. những câu chuyện cổ tích được kể truyền miệng. B. tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ. C. sự tưởng tượng của con người về quá khứ của mình D. những bản ghi chép hay tranh, ảnh còn lưu giữ lại. Câu 2. Tư liệu chữ viết là A. những hình khắc trên bia đá. B. những bản ghi sách được in, khắc bằng chữ viết, vở chép tay từ quá khứ còn được lưu đến ngày nay. C. những hình vẽ trên vách hang đá của người nguyên thủy. D. những câu chuyện cổ tích. Câu 3. Con người sáng tạo ra các cách tính thời gian phổ biến trên thế giới dựa trên cơ sở nào? A. Sự lên xuống của thủy triều. B. Các hiện tượng tự nhiên như: mưa, gió, sấm, chớp….. C. Sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất và sự di chuyển của Trái Đất quanh Mặt Trời. D. Quan sát sự chuyển động của các vì sao. Câu 4. Người tinh khôn xuất hiện vào khoảng thời gian nào? A. Khoảng 60 vạn năm trước. B. Khoảng 15 vạn năm trước. C. Khoảng 4 vạn năm trước. D. Khoảng 10 vạn năm trước. Câu 5. Hãy sắp xếp các ý sau đây cho đúng về sự tan rã của xã hội nguyên thủy (1) Công cụ kim loại ra đời, năng suất lao động tăng. (2). Xã hội có giai cấp xuất hiện, xã hội nguyên thuỷ tan rã. (3). Phân hóa giàu nghèo. (4). Của dư thừa ngày càng nhiều, một số người chiếm đoạt của cải dư thừa. A. (1) → (4) → (2) → (3) B. (4) → (3) → (2) → (1) C. (1) → (4) → (3) → (2) D. (3) → (4) → (2) → (1) Câu 6. Phát minh quan trọng nhất của Người tối cổ là A. chế tạo ra công cụ lao động. B. biết cách tạo ra lửa. C. chế tác đồ gốm. D. chế tác đồ gỗ, đồ gốm. Câu 7. Tổ chức xã hội đầu tiên của loài người là A. làng bản. B. thị tộc. C. bầy ng ười. D. b ộ l ạc. Câu 8. Việc phát hiện ra công cụ và đồ trang sức trong các mộ tang chứng tỏ điều gì? A. Công cụ lao động và đồ trang làm ra ngày càng nhiều. B. Quan niệm về đời sống tín ngưỡng xuất hiện. C. Đã có sự phân chia tài sản giữa các thành viên trong gia đình. D. Đời sống vật chất và tinh thần của người nguyên thủy đã có sự phát triển. Câu 9. Cư dân Bắc Bộ Việt Nam biết tới đồ đồng từ khi nào? A. 2000 năm trước. B. 3000 năm trước. C. 4000 năm trước. D. 1000 năm trước. Câu 10. Việc hình thành nhà nước ở lưu vực các dòng sông lớn đã tạo ra khó khăn cơ bản gì cho cư dân Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại?
- A. Tình trạng hạn hán kéo dài. B. Sự chia cắt về lãnh thổ. C. Sự tranh chấp giữa các nhóm. D. Tình trạng lũ lụt vào mùa mưa hằng năm. Câu 11. Tại sao nhà nước Ai Cập cổ đại sớm hình thành và phát triển ở lưu vực sông Nin? A. Do có điều kiện thuận lợi cho con người sinh sống và sản xuất. B. Cư dân ở đây sớm phát minh ra công cụ bằng kim loại. C. Đây vốn là địa bàn cư trú của người nguyên thủy. D. Do có điều kiện thuận lợi để phát triển hoạt động buôn bán. Câu 12. Điều kiện tự nhiên nào dưới đây không phải là cơ sở hình thành các quốc gia ở Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại? A. Có nhiều con sông lớn. B. Đất phù sa màu mỡ, tơi xốp, dễ canh tác với nhiều đồng bằng rộng lớn. C. Lượng mưa phân bố đều đặn theo mùa. D. Vùng ven biển có nhiều vũng, vịnh sâu kín gió. Câu 13. Những thành thị đầu tiên của người Ấn được xây dựng ở A. lưu vực sông Ấn. B. l ưu v ực sông Hằng. C. miền Đông Bắc Ấn. D. mi ền Nam Ấn. Câu 14. Hai con sông gắn liền với sự hình thành và phát triển của nền văn minh Ấn Độ là A. Hoàng Hà và Trường Giang. B. sông Tigơrơ và Ơphơrát. C. sông Nin và sông Tigơrơ. D. sông Ấn và sông Hằng. Câu 15. Từ rất sớm người Ấn Độ cổ đại đã có chữ viết riêng đó là A. chữ Nho. B. chữ Phạn. C. ch ữ t ượng hình. D. chữ Hindu. Câu 16. Kinh tuyến là A. những đường tròn vuông góc với nhau. B. nửa đường tròn nối hai cực trên bề mặt quả Địa Cầu. C. những vòng tròn trên quả địa cầu có độ dài như nhau. D. những đường nối liền hai điểm cực Tây và cực Đông trên quả Địa Cầu. Câu 17. Kinh tuyến Đông là những kinh tuyến nằm A. bên trái kinh tuyến gốc. B. bên phải kinh tuyến gốc. C. từ Xích đạo đến cực Bắc. D. từ Xích đạo đến cực Nam. Câu 18. Vĩ tuyến là A. những vòng tròn có độ dài bằng nhau. B. những đường nối từ cực Đông sang cực Tây. C. những vòng tròn bao quanh quả Địa Cầu và vuông góc với kinh tuyến. D. những đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên quả địa cầu. Câu 19. Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến A. 00. B. 900. C. 1800. D.3600. Câu 20. Tọa độ địa lí của một điểm chính là A. vĩ độ của điểm đó. B. kinh độ và vĩ độ của điểm đó. C. kinh độ của điểm đó. D. kinh tuyến và vĩ độ của điểm đó. Câu 21. Bản đồ là A. hình vẽ thực tế của một khu vực hay toàn bộ bề mặt quả Địa Cầu. B. hình vẽ của một quốc gia được thu nhỏ lại trên bề mặt quà Địa Cầu. C. hình vẽ phóng to trên giấy của một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất. D. hình vẽ thu nhỏ một phần hay toàn bộ bề mặt Trái Đất lên mặt phẳng trên cơ sở toán học. B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1 điểm). Nêu những điểm mới trong đời sống tinh thần của người nguyên thủy ?
- Câu 2.(1 điểm ). Ở thời nguyên thủy con người đã tạo ra lửa bằng cách nào? Nêu tác dụng của lửa trong thời kì này? Câu 3. (1điểm). Một bản đồ có ghi tỉ lệ 1: 300000. Hãy cho biết 5cm trên bản đồ đó ứng với bao nhiêu kilomet ở ngoài thực địa? HẾT HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 NĂM HỌC 20212022 ĐÁP ÁN Thang điểm A. TRẮC NGHIỆM 7 điểm Khoanh tròn đáp án đúng Câu 1 2 3 4 5 6 7 Mỗi đáp án Đáp án B B C B C A C đúng được Câu 8 9 10 11 12 13 14 0,33 điểm Đáp án D C D A D A D (3 câu đúng được 1 điểm) Câu 15 16 17 18 19 20 21 Đáp án B B B C A B D B. TỰ LUẬN 3 điểm Câu 22( 1đ) Những điểm mới trong đời sống tinh thần của người nguyên thủy: 0,25đ + Biết làm đồ trang sức: những vỏ ốc được xuyên lỗ, vòng tay đá, hạt chuỗi bằng đất nung. 0,25đ + Biết vẽ trên vách hang động những hình mô tả cuộc sống tinh thần của mình. 0,25đ + Hình thành chế độ thị tộc. 0,25đ + Biết chôn người chết cùng với công cụ lao động.
- Câu 23( 1đ). Cách tạo ra lửa của con người thời nguyên thủy: Ghè 2 hòn đá với nhau. 0.25đ Tìm ở các đám cháy rừng do sét đánh 0,25đ + Tác dụng của lửa trong thời kì này: Giúp làm chín thức ăn, sưởi ấm, 0,5đ xua đuổi thú rừng.. Câu 24( 1đ)Bản đồ có tỉ lệ 1:300.000 có nghĩa là: 0,5đ 1cm trên bản đồ sẽ ứng với 300.000 cm ở ngoài thực địa. ( 0,5 điểm) 0,5đ Vậy 5 cm trên bản đồ ứng với 15 km trên thực địa.( 0,5 điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn