Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
lượt xem 0
download
Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 Năm học: 2022-2023 (PHÂN MÔNLỊCH SỬ) TT Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến Mức độ nhận thức Tổng Chủ đề thức Nhận Thông Vận Vận % điểm biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TL TL 1. Lịch sử và cuộc 1TL* 1.5 đ sống 15% Vì sao 2. Dựa vào đâu để biết phải 2TN* 0.5 đ và phục dựng lại lịch 5% 1 học lịch sử. sử Bài 3: Thời gian trong 3TN* 1TLa* 1 TLb* 2.25 đ Lịch sử 1TN 22.5% 2. Xã Bài 4: Nguồn gốc loài 3TN* 0.75 đ hội người 7.5% 2 nguyên thủy Tổng 8 TN 1 TL 1TLa* 1 TLb* 5.0 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 Năm học: 2022-2023 (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) TT Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến Mức độ nhận thức Tổng Chủ đề thức Nhận Thông Vận Vận % điểm biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TL TL 1. Hệ thống kinh, vĩ 2TN* 0.5 đ tuyến. Tọa độ địa lí 5% Bản đồ - 2. Bản đồ. Một số lưới phương kinh, vĩ tuyến. Phương 1TN* 0.25 đ
- 1 tiện thể hướng trên bản đồ 1TN 2.5% hiện trên 3.Tỉ lệ bản đồ. Tính 1TN 1TL* 1.5 đ bề mặt khoảng cách thực tế Trái Đất 15% dựa vào tỉ lệ bản đồ 4. Kí hiệu và bảng chú 1TN* 0.25 đ giải bản đồ 2.5% 5. Lược đồ trí nhớ 1TN Trái 1. Trái Đất trong hệ 1TN* 0,25 đ Đất- Mặt Trời 2,5% 2 Hành 2.Chuyển động tự quay 3TN* tinh của 1TLa* 1 TLb* 2,25 đ quanh trục của Trái 22,5% hệ Mặt Đất và hệ quả Trời Tổng 8 TN 1 TL 1TLa 1 TLb 5.0 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 Năm học: 2022-2023 (PHÂN MÔNLỊCH SỬ) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội T Chương/ Vận T dung/Đơn Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề dụng vị kiến thức biết hiểu dụng cao VÌ SAO Bài 1. Lịch Nhận biết: Lịch sử là gì. Yếu tố PHẢI sử và cuộc quan trọng của một sự kiện lịch HỌC sử là gì. 5TN* sống. LỊCH Biết được để dựng lại lịch sử Bài 2. Dựa SỬ các nhà tư liệu lịch sử cần. vào đâu để Biết được cách tính thời gian biết và phục của người xưa. dựng lại lịch Thông hiểu:Vì sao phải học 1 1TL* sử. lịch sử. Bài 3. Thời Phân biệt được các loại tư liệu gian trong lịch sử. lịch sử Vận dụng: Hãy kể những ngày nghỉ lễ theo âm và dương lịch ở 1TLa nước ta. * Vận dụng cao: Hãy kể tên 1TLb* một số truyền thuyết mà em biết.
- 2 XÃ HỘI Bài 4. Nguồn NGUYÊ gốc loài Nhận biết: thấy được sự xuất 3TN* N THỦY người hiện người ở Đông Nam Á. Biết so sánh được vượn người và người tối cổ. Hiểu được.sự tiến hóa của loài người. 8 câu 1câu 1 câu 1 câu Tổng số câu TNK TL TL TL Q (a) (b)
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 Năm học: 2022-2023 (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội T Chương/ Vận T dung/Đơn Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề dụng vị kiến thức biết hiểu dụng cao 1. Hệ thống Nhận biết kinh, vĩ - Nêu được khái niệm kinh tuyến. Tọa tuyến, vĩ tuyến. 2TN* độ địa lí - Nêu được cách xác định Bản đồ - 2. Bản đồ. phương hướng trên bản đồ . 1TN* phương Một số lưới - Nhận biết được các loại kí tiện thể kinh, vĩ hiệu bản đồ. 1TN* 1 hiện trên tuyến. - Biết được các lưới kinh, vĩ bề mặt Phương tuyến. 1TN Trái Đất hướng trên - Nêu được khái niệm lược đồ bản đồ trí nhớ. 1TN 3.Tỉ lệ bản Thông hiểu đồ. Tính -Nêu được ý nghĩa của tỉ lệ khoảng bản đồ. Nêu sự khác nhau 1TL* cách thực tế giữa tỉ lệ số và tỉ lệ thước. dựa vào tỉ lệ - Tính được khoảng cách thực 1TL bản đồ tế trên bản đồ. 4. Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ 5. Lược đồ trí nhớ
- 2 Trái 1. Trái Đất Nhận biết Đất- trong hệ - Biết được các hành tinh của 1TN* Hành Mặt Trời hệ Mặt Trời. tinh của hệ Mặt 2.Chuyển - Biết được thời gian Trái Đất 1TN* Trời động tự tự quay một vòng quanh trục . quay quanh - Biết được trục Trái Đất trục của nghiêng một góc là bao nhiêu 1TN* Trái Đất và so với mặt phẳng quỹ đạo. hệ quả - Biết được các khu vực giờ trên Trái Đất. 1TN* Vận dụng - Trình bày hệ quả của sự vận 1TLa động tự quay quanh trục của * Trái Đất. - Tính giờ các quốc gia. 1TLb* 8 câu 1câu 1 câu 1 câu Tổng số câu TNK TL TL TL Q (a) (b)
- PHÒNG GDĐT HỘI AN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU Năm học: 2022-2023 Môn: Lịch sử-Địa Lí 6 Thời gian làm bài: 60 phút Họ và tên: Điểm: Lớp: I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào trước phương án trả lời đúng nhất: A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (2 điểm ) Câu 1. Yếu tố quan trọng của một sự kiện lịch sử là gì? A. Không gian. B. Thời gian và không gian. C. Thời gian. D. Kết quả của sự kiện. Câu 2. Cách tính thời gian theo sự di chuyển của Mặt Trời gọi là? A. Âm lịch. B. Nông lịch. C. Dương lịch. D. Phật lịch. Câu 3. Năm 111 TCN nhà Hán chiếm Âu Lạc, năm đó cách năm 2016 bao nhiêu năm? A. 2124 năm. B. 2125 năm. C. 2126 năm. D. 2127 năm. Câu 4. Con người sáng tạo ra các cách tính thời gian phổ biến trên thế giới dựa trên cơ sở nào? A. Sự lên xuống của thủy triều. B. Các hiện tượng tự nhiên như: mưa, gió, sấm, chớp….. C. Sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất và sự di chuyển của Trái Đất quanh Mặt Trời. D. Quan sát sự chuyển động của các vì sao. Câu 5. Để dựng lại lịch sử, các nhà sử học cần A. các phòng tư liệu. B. có tư liệu lịch sử. C. tham gia các chiến đi điền dã. D. tham gia vào các sự kiện. Câu 6. Khi tìm hiểu lịch sử, loại tư liệu nào là nguồn đáng tin cậy nhất? A.Tư liệu chữ viết. B.Tư liệu hiện vật. C.Tư liệu gốc. D.Tư liệu truyền miệng. Câu 7. Một trong những bước tiến của Người tối cổ so với Vượn người là gì? A. Đã loại bỏ hết dấu tích vượn trên cơ thể. B. Đã chế tạo được lao và cung tên săn bắn. C. Biết trồng trọt, thuần dưỡng động vật. D. Biết chế tác công cụ lao động bằng đá. Câu 8. Ở khu vực Đông Nam Á, di cốt Vượn người được tìm thấy đầu tiên ở đâu? A. Núi Đọ (Thanh Hóa). B. Đảo Gia – va (In – đô - nê – xi – a). C. Mi – an – ma. D. Lào. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ ( 2 điểm) Câu 9: Kinh tuyến là A. những đường tròn vuông góc với nhau. B. nửa đường tròn nối hai cực trên bề mặt quả Địa Cầu. C. những vòng tròn trên quả địa cầu có độ dài như nhau.
- D. những đường nối liền hai điểm cực Tây và cực Đông trên quả Địa Cầu. Câu 10: Vĩ tuyến là A. những vòng tròn có độ dài bằng nhau. B. những đường nối từ cực Đông sang cực Tây. C. những vòng tròn bao quanh quả Địa Cầu và vuông góc với kinh tuyến. D. những đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên quả địa cầu. Câu 11: Muốn xác định phương hướng trên bản đồ phải dựa vào A. đường xích đạo. B.các đường vĩ tuyến. C. các đường kinh tuyến. D.các đường kinh tuyến và vĩ tuyến. Câu 12: Sân bay, cảng biển, nhà máy thủy điện thuộc loại kí hiệu A. điểm. B. đường. C. diện tích. D. chữ. Câu 13: Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy? A. Thứ 2. B. Thứ 3. C. Thứ 4. D. Thứ 5. Câu 14: Thời gian Trái Đất tự quay một vòng quanh trục là A.12 giờ. B. 20 giờ. C. 22 giờ. D. 24 giờ. Câu 15: So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng một góc A. 23o27’. B. 32o27’. C. 66o33’. D. 56o27’. Câu 16:Trái đất được chia thành 24 khu vực giờ, mỗi khu vực giờ nếu đi về phía tây sẽ A. nhanh hơn một giờ. B. chậm hơn một giờ. C. giờ không thay đổi so với múi giờ gốc. D. tăng thêm một ngày. II. TỰ LUẬN :(6 điểm) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (3 điểm ) Câu 1. Lịch sử là gì? Vì sao phải học lịch sử? (1,5 đ) Câu 2. (1,5 đ) a) Hãy kể những ngày nghỉ lễ theo âm và dương lịch ở nước ta? (1,5 đ) b) Hãy kể tên một số truyền thuyết mà em biết? (0,5 đ) B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ ( 3 điểm) Câu 1: Nêu ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ? Tỉ lệ số và tỉ lệ thước khác nhau như thế nào?(1,5điểm) Câu 2: ( 1,5 điểm ) a. Trình bày hệ quả của sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất? ( 1 điểm ) b. Đêm Gala nghệ thuật “Sắc màu văn hóa bốn phương” được truyền hình trực tiếp vào 20 giờ ngày 20 tháng 5 năm 2020 tại Việt Nam. Vậy khi đó ở các địa điểm Xơ-un (Hàn Quốc), Mat-xcơ-va ( Nga) là mấy giờ? (0,5 điểm ) Gợi ý: VN múi giờ số 7; Xơ-un (HQ) múi giờ số 9; Mát-xcơ-va ( Nga ) múi giờ số 3. -----Hết-----
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 Năm học: 2022-2023 ( Phân môn: Lịch sử) ĐÁP ÁN Thang điểm A. TRẮC NGHIỆM 2 điểm Khoanh tròn đáp án đúng Câu 1 2 3 4 5 6 7 Mỗi đáp Đáp án B C D C B C D án đúng được 0,25 Câu 8 điểm Đáp án B Câu Đáp án B. TỰ LUẬN 3 điểm Câu 1: Lịch sử là gì? Vì sao phải học lịch sử? 1,5 điểm - Lịch sử là tất cả những gì đã xảy ra và lịch sử còn được hiểu là một 0,5đ khoa học nghiên cứu và phục dựng lại quá khứ. - Học lịch sử để hiểu biết về cội nguồn của bản thân, gia đình, dòng họ, dân tộc và rộng hơn là của cả loài người; biết trong quá khứ con người đã 0,5đ sống, đã lao động để cải tạo tự nhiên, xã hội ra sao,.. - Học lịch sử giúp đúc kết những bài học kinh nghiệm về sự thành công 0,5đ và thất bại của quá khứ để phục vụ hiện tại và xây dựng cuộc sống trong tương lại. Câu 2: 1.5đ a) Hãy kể những ngày nghỉ lễ theo âm và dương lịch ở nước ta? (1đ) b) Hãy kể tên một số truyền thuyết mà em biết? (0,5 đ) a) Ngày: 1 đến ngày 3 âm lịch tết nguyên đáng,10/3 giỗ tổ Hùng Vương, 1đ ngày 2/9 dương lịch ngày Quốc Khánh, 30/4 ngày giải phóng hoàn toàn miền nam thống nhất đất nước, 1/5 ngày quốc tế lao động. b) Sơn Tinh Thủy Tinh, Lạc Long Quân và Âu Cơ, Bánh chưng bánh 0,5đ giày, Mai An Tiêm, Thánh Gióng,... -----Hết-----
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 Năm học: 2022-2023 ( Phân môn: Địa lí ) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng ( mỗi câu đúng 0,25đ ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp B C D A B D C B án PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu Nội dung Điểm Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ . Sự khác nhau giữa tỉ lệ số và tỉ lệ thước 1,5 - Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ: cho biết mức độ thu nhỏ độ dài giữa các đối tượng trên bản đồ so với thực tế là bao nhiêu. 0,5 - Sự khác nhau giữa tỉ lệ số và tỉ lệ thước: 1 + Tỉ lệ số là một phân số luôn có tử là 1. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ 0,5 càng nhỏ và ngược lại. + Tỉ lệ thước: Là tỉ lệ được vẽ dưới dạng thước đo tính sẵn, mỗi 0,5 đoạn đều ghi số đo độ dài tương ứng trên thực tế. a) Hệ quả của sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất. Xác 1,0 định giờ các địa điểm Xơ-un (Hàn Quốc), Mat-xcơ-va ( Nga). - Hiện tượng ngày, đêm luân phiên nhau ở khắp mọi nơi trên Trái Đất. 0,5 - Sự chuyển động lệch hướng của các vật thể ở NCB và NCN trên 0,5 2 bề mặt trái Đất. b) Xác định giờ các địa điểm Xơ-un (Hàn Quốc), Mat-xcơ-va 0,5 ( Nga). - Hàn Quốc: 20 + 2= 22 giờ 0,25 - Nga: 20 - 4 =16 giờ 0,25 -----Hết-----
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn