
Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành
- KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 a) Ma trận TT Nội dung Đơn vị Mức độ % tổng kiến thức kiến thức điểm Nhận Thông Vận Mức độ biết hiểu dụng nhận TN TN TN TL TL TL KQ KQ KQ 1 Tại Lịch 2 5% sao sử là cần gì? học Dựa 2 5% lịch sử vào đâu để dựng lịch sử Thời 2 5% gian trong lịch sử 2 Thời Nguồn 1 1TL 17.5 % nguyê gốc n thủy loài người Xã hội 1 1TL 17.5 % nguyê n thủy Tổng 8 1 1 10 số câu Tỉ lệ (%) 30% 15% 15% 50% II. Phân môn Địa lí Nội Mức độ Tổng % dung nhận điểm Chương/C đơn vị thức TT hủ đề kiến Nhận biết Thông Vận dụng thức (TNKQ) hiểu (TL) (TL) 1 BẢN ĐỒ: – Hệ 5 TN 1 TL 27.5 % PHƯƠNG thống kinh TIỆN vĩ tuyến.
- THỂ Toạ độ địa HIỆN BỀ lí của một MẶT địa điểm TRÁI trên bản ĐẤT đồ –Biết xác định phương hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thực tế giữa 2 địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ Các loại bản đồ thông dụng TRÁI – Vị trí 3TN 22.5 % ĐẤT – của Trái HÀNH Đất trong TINH hệ Mặt CỦA HỆ Trời MẶT – Hình 1TL TRỜI dạng, kích 2 thước Trái Đất – Chuyển động của Trái Đất và hệ quả địa lí Số câu 8 1 1 10 Tỉ lệ 20% 15 % 15% 50%
- Tổng % 40% 30% 30% 100% b) Bảng đặc tả Phân môn Lịch sử TT Nội dung kiến thức Đơn Mức độ Số câu vị kiến hỏi kiến thức, kĩ theo thức năng mức cần độ kiểm nhận tra, thức Nhận biết Thôngđánh giá dụng Vận hiểu 1 Tại sao Lịch sử là Nhận 2 cần học gì? biết: lịch sử Nêu được khái niệm lịch sử, môn lịch sử Dựa vào Nhận 2 đâu để biết: dựng lịch Nêu được sử tên các nguồn tư liệu
- Thời gian Nhận biết 2 trong lịch – Nêu được sử một số khái niệm thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,… Thời Nguồn gốc Nhận 1 1 nguyên loài người biết: thủy - Nêu được nguồn gốc của loài người - Thời gian xuất hiện của các dạng người Thông hiểu: - Trình bày được quá trình tiến hóa của loài người Xã hội Vận 1 nguyên dụng: 1 thủy – Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên
- thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người Tổng 8 1 1 Phân môn Địa lí Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Chương/C Mức độ TT đơn vị hủ đề đánh giá kiến thức
- Nhận biết Thông Vận dụng (TNKQ) hiểu (TL) (TL)
- – Hệ thống Nhận biết 4 TN kinh vĩ Xác định tuyến. Toạ được trên độ địa lí bản đồ và 1 TN của một trên quả địa điểm Địa Cầu: trên bản đồ kinh tuyến – Các yếu gốc, xích tố cơ bản đạo, các của bản đồ bán cầu. – Các loại – Đọc bản đồ được các thông kí hiệu bản dụng đồ và chú – Lược đồ giải bản đồ BẢN ĐỒ: trí nhớ hành PHƯƠNG chính, bản TIỆN THỂ đồ địa HIỆN BỀ hình. 2 MẶT Vận dụng 1TL TRÁI - Ghi được ĐẤT tọa độ địa (7 tiết) lí của một 1TL địa điểm trên bản đồ. – Xác định được hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ.
- – Vị trí Nhận biết 3 TN của Trái – Xác định Đất trong được vị trí hệ Mặt của Trái Trời Đất trong – Hình hệ Mặt dạng, kích Trời. thước Trái – Mô tả Đất được hình – Chuyển dạng, kích động của thước Trái Trái Đất Đất. và hệ quả – Mô tả địa lí được chuyển động của Trái Đất: TRÁI quanh trục ĐẤT – và quanh HÀNH Mặt Trời. TINH 3 CỦA HỆ Thông MẶT hiểu TRỜI – Nhận biết được (7 tiết ) giờ địa 1 TL phương, giờ khu vực (múi giờ). – Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau – Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa.
- Số câu/loại câu 08 câu 01 câu 01 câu
- Tỉ lệ 20% 15 % 15 %
- Tổng % 40% 30% 30%
- UBND HUYỆN CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS VĨNH KIM NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 Thời gian: 60 phút (không tính thời gian phát đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) * Chọn ý trả lời đúng nhất (A, B, C, D) trong các câu dưới đây. (mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm) Câu 1. Lịch sử là A. những gì đã diễn ra trong quá khứ. B. những gì đã diễn ra hiện tại. C. những gì đã diễn ra. D. bài học của cuộc sống. Câu 2. Truyện “Thánh Gióng” thuộc nguồn tư liệu nào? A.Truyền miệng. B. Chữ viết. C. Hiện vật. D. Không thuộc các tư liệu trên. Câu 3. Năm 111 TCN cách ngày nay (năm 2024) bao nhiêu năm?
- A. 1839 năm. B. 1840 năm. C. 2195 năm. D. 2135 năm. Câu 4. Loài người là kết quả của quá trình tiến hóa từ A. Người tối cổ B. Vượn C. Vượn người D. Người tinh khôn Câu 5: “Dân ta phải biết sử ta" Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam” là câu nói của ai: A. Phạm Văn Đồng B. Tôn Đức Thắng C. Võ Nguyên Giáp D. Hồ Chí Minh Câu 6. Tư liệu hiện vật là A. di tích, đồ vật của người xưa còn được giữ lại trong lòng đất hay trên mặt đất B. những lời mô tả về các hiện vật của người xưa được lưu truyền lại C. đồ dùng mà thấy cô giáo em sử dụng để dạy học D. bản ghi chép, nhật ký hành trình của các nhà thám hiểm trong quá khứ Câu 7. Người xưa dựa vào đâu để làm ra lịch? A. Sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất B. Sự chuyển động lên xuống của thủy triều C. Sự di chuyển của Trái Đất quanh Mặt Trời. D. Sự di chuyển của Trái Đất quanh Mặt Trời và sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất. Câu 8: Công xã thị tộc là A. một nhóm người không cùng huyết thống, sống cạnh nhau. B. một nhóm người có quan hệ huyết thống, sinh sống cùng nhau C. một nhóm người không cùng huyết thống, sống cách xa nhau. D. một nhóm người sống chung với nhau. Câu 9. Trên quả Địa Cầu có mấy điểm cực? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 10. Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường A. Kinh tuyến. B. Kinh tuyến gốc. C. Vĩ tuyến. D. Vĩ tuyến gốc Câu 11. Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uýt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn (nước Anh) được gọi là A. kinh tuyến Đông. B. kinh tuyến Tây. 0 C. kinh tuyến 180 D. kinh tuyến gốc. Câu 12. Đường Xích đạo chia quả Địa cầu thành A. nửa cầu Đông và nửa cầu Tây. B. nửa cầu Đông và bán cầu Bắc. C. bán cầu Bắc và bán cầu Nam. D. bán cầu Bắc và nửa cầu Tây. Câu 13. Điểm đầu tiên cần làm khi đọc, hiểu nội dung của một bản đồ bất kì là A. đọc bản chú giải. B. tìm phương hướng. C. xem tỉ lệ bản đồ. D. đọc đường đồng mức. Câu 14. Hệ Mặt Trời gồm có Mặt Trời và bao nhiêu hành tinh khác nhau? A. 8. B. 9. C.7. D. 6. Câu 15. Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí nào theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. Vị trí thứ 3. B. Vị trí thứ 5. C. Vị trí thứ 9. D. Vị trí thứ 7.
- Câu 16. Trong các hệ quả của chuyển động tự quay quanh trục, có ý nghĩa nhất đối với sự sống là hệ quả nào sau đây? A. Hiện tượng mùa trong năm. B. Sự lệch hướng chuyển động. C. Giờ trên Trái Đất. D. Sự luân phiên ngày đêm. B. PHẦN TỰ LUẬN (6.0đ) Câu 1: (1.5đ) Nêu tên gọi và thời gian các giai đoạn tiến hóa của loài người? Câu 2: (1.5đ). Trình bày đặc điểm đời sống vật chất và đời sống tinh thần của người nguyên thủy trên đất nước ta? Câu 3: (1.5đ)Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất? Câu 4: a.(1.0đ) Dựa vào hình.1, hãy ghi toạ độ địa lí các điểm :M,P,Q,N b.(0.5đ) Trên bản đồ tỉ lệ 1:200.000, chiều dài của một con sông đo được là 17 cm. Hỏi trên thực địa con sông đó dài bao nhiêu km.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
636 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
690 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
448 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
627 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
446 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
454 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
598 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
601 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
440 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
404 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
412 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
428 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
449 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
602 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
435 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
599 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
592 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
367 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
