UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC
TRƯNG THCS NGUYN VĂN TRI
KIỂM TRA GIA I NĂM HC 2024-2025
Môn: Địa lý – Lớp 7
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN
TT
Chương/
chđ
Ni dung/
đơn vi:
kiê=n thư=c
Mức độ
nhận thức
Tng
% đim
Nhâ:n biê=t
(TNKQ)
Thông
hiêJu
(TL)
Vâ:n du:ng
(TL)
Vâ:n du:ng
cao
(TL)
1
Châu Âu
( 7 tiết )
- Vị trí địa
lí, phạm
vi châu
Âu.
- Đặc
điểm tự
nhiên
4 TN
2 TN * 1 TL*
10 %
1,0 điểm
25%
2,5 đ *
2
Đặc
điểm dân
cư, hội,
đô thị hóa
3 TN
2 TN * 1 TL *
5 %
0,5 điểm
20%
2,0 đ *
3
Phương
thức con
người
khai thác,
sử dụng
bảo vệ
thiên
nhiên.
½ TL (a) ½ TL (b)
15 %
1,5 điểm
Scâu
Điểm
Tl
8 câu TN
2đ
20%
1 câu TL
1,5 đ
15%
1/2 câu TL
1,0đ
10%
1/2 u
TL
0,5 đ
5%
10 câu
5,0 đ
50%
UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC
TRƯNG THCS NGUYN VĂN TRI
KIỂM TRA GIỮA I NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Lịch sử &Địa lý – Lớp 7
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Phân môn Địa lý
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
TT
Chươ
ng/
Ch
đ
Ni
dung/
Đơn
vi: kiê=n
thư=c
Mư=c
đô:
đa=nh
gia=
Sô= câu
hoJi
theo
mư=c đô:
nhâ:n
thư=c
Nhân biêt Tng
hiê#u Vân dung Vân dung
cao
1
Châu Âu
(8 tiết
50 %
5,0 điểm)
Ni dung
1:
- Vị trí địa
lí, phạm vi
châu Âu
- Đặc
điểm tự
nhiên
Nhâ:n biê=t:
- Trình
bày được
đặc điểm
vị trí địa
lí, hình
dạng
kích thước
châu Âu.
- Xác định
được các
sông lớn
Rhein
(Rainơ),
Danube
(Đanuyp),
Volga
(Vonga).
- Trình
bày được
đặc điểm
các cảnh
quan với
đới thiên
nhiên: đới
nóng; đới
lạnh; đới
ôn hòa.
Thông
4 TN
2 TN *
1 TL*
hiểu:
- Phân tích
được đặc
điểm các
khu vực
địa hình
chính của
châu Âu:
khu vực
đồng
bằng, khu
vực miền
núi.
- Phân
tích được
đặc điểm
phân hoá
khí hậu:
phân hóa
bắc nam;
các khu
vực ven
biển với
bên trong
lục địa.
2
Ni dung
2: Đặc
điểm dân
cư, xã hội
Nhâ:n biê=t:
Trình y
được đặc
điểm của
cấu n
cư, di
đô thị
hoá
châu Âu.
Thông
hiểu: Đặc
điểm
chính của
đô thị hóa
châu
Âu.
3 TN
2 TN * 1 TL *
3
Ni dung
3:
Phương
thức con
người khai
thác, sử
dụng
bảo v
thiên
nhiên
Vận
dụng: Lựa
chọn
trình bày
được một
vấn đề bảo
vệ môi
trường
châu Âu.
½ TL (a) ½ TL (b)
Tổng số câu
8 câu
TNK
Q
1 câu
TL
1/2
câu (a)
TL
1/2 câu
(b) TL
Tng đim 2,0 1,5 1,0 0,5
Tỉ lệ 20% 15% 10% 0.5%
UBND HUYỆN HIỆP
ĐỨC
TRƯNG THCS
NGUYN VĂN TRI
Họ và tên:
…………………..
……
Lớp: 7/…
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Lịch sử &Địa lý – Lớp 7
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Phân mô Địa lý
Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Chọn một phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 6 )
Câu 1. Châu Âu và châu Á ngăn cách bởi dãy núi nào?
A. An-pơ. B. U-ran. C. Ban-căng. D. Cát-pát.
Câu 2. Diện tích châu Âu là bao nhiêu?
A. Trên 10 triệu km2. B. Trên 30 triệu km2.
C. Trên 42 triệu km2. D. Trên 43 triệu km2.
Câu 3. Châu Âu có cơ cấu dân số
A. trẻ. B. già C. trung bình. D. vàng.
Câu 4. Mức độ đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm nổi bật là
A. cao. B. thấp. C. rất thấp. D. đặt biệt.
Câu 5. Con sông dài nhất châu Âu là
A. Rai-nơ. B. Vôn ga. C. Đni-ép. D. Đa-nuýp.
Câu 6. Phần lớn lãnh thổ châu Âu thuộc đới khí hậu
A. ôn đới. B. cận nhiệt. C. nhiệt đới. D. cực và cận cực.
Câu 7. Nối ý ở cột A với ý ở cột B, sao cho phù hợp, ghi vào cột trả lời(0,25 điểm)
CỘT A ( Cảnh quan) Trả lời CỘT B ( Đới/ kiểu khí hậu)
1. Rừng lá rộng
1 +…. a. Khí hậu ôn đới hải dương( phía tây)
b. Khí hậu ôn đới lục địa( phía đông nam)
Câu 8. Chọn từ hoặc cụm từ sau đây để điền vào chỗ trống(…………) trong câu sau cho
phù hợp (0,25 điểm)
( Xê- un; Pa- ri ; Tô- ki- ô ; Bắc Kinh )
Siêu đô thị …………….. thuộc châu Âu.
II. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm)
Câu 9. (1,5 điểm) Nêu đặc điểm chính của đô thị hóa ở châu Âu?
Câu 10. (1,5 điểm)
a) Trình bày giải pháp về vấn đề bảo vệ môi trường nước ở Châu Âu?
b) Cho ví dụ về ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến châu Âu trong thời gian gần đây?
BÀI LÀM:
…………………………………………………………………………………………………..…..…
………………………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..…..…
………………………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..…..…
………………………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..…..…
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………..