Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, BR-VT
lượt xem 1
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, BR-VT” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, BR-VT
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN SINH LỚP 10 Mã đề thi: 002 Thời gian làm bài: 50 phút; (24 câu trắc nghiệm+tự luận) I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1: Cấp độ tổ chức sống có vai trò là đơn vị cấu tạo và chức năng cơ sở của mọi sinh vật là A. mô. B. tế bào. C. cơ quan. D. cơ thể. Câu 2: Tất cả các carbohydrate A. là đường đơn B. bao gồm một hoặc nhiều gốc đường đơn C. là polymer D. được tìm thấy trong màng sinh chất Câu 3: Tất cả các protein A. gồm một hoặc nhiều polypeptide. B. là các enzyme. C. có cấu trúc bậc 4. D. gồm vài gốc amino acid. Câu 4: Khi phân tích thành phần carbohydrate ở tế bào gan, loại polysaccharide dự trữ năng lượng chiếm hàm lượng đáng kể là A. glycogen. B. cellulose. C. tinh bột. D. pectin. Câu 5: Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau đây đóng vai trò quan trọng dối với cơ thể con người? A. Sắt (Fe) B. Nickel (Ni) C. Aluminium (Al) D. Lithium (Li) Câu 6: Những phát biểu nào sau đây mô tả đúng về các nguyên tử carbon có trong tất cả phân tử hữu cơ? (1) Chúng liên kết với nhau và với nhiều nguyên tử khác. (2) Chúng có thể hình thành nhiều loại liên kết cộng hóa trị. (3) Chúng tạo mạch xương sống cho các phân tử hữu cơ. A. (1), (2) B. (2), (3) C. (1), (3) D. (1), (2), (3) Câu 7: Tế bào chỉ được sinh ra từ A. tế bào có trước nhờ quá trình phân chia của tế bào. B. tế bào có trước nhờ quá trình trao đổi chất của tế bào. C. các chất hữu cơ nhờ quá trình tổng hợp trong tự nhiên. D. các chất vô cơ nhờ quá trình tổng hợp trong tự nhiên. Câu 8: Đối tượng nghiên cứu của sinh học là: A. thế giới sinh vật gồm thực vật, động vật, vi sinh vật, nấm,… và con người. B. cấu trúc, chức năng của sinh vật. C. sinh học phân tử, sinh học tế bào, di truyền học và sinh học tiến hóa. D. công nghệ sinh học. Câu 9: Phương pháp thực nghiệm khoa học gồm mấy bước? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 10: Cho các hướng nghiên cứu sau: (1) Tạo ra các loại thuốc mới trong điều trị bệnh (2) Tìm ra các biện pháp mới trong xử lí ô nhiễm môi trường (3) Tìm ra các biện pháp mới trong tạo dựng trải nghiệm thực tế ảo (4) Tạo ra nhiều giống vật nuôi, cây trồng mới thích ứng với biến đổi khí hậu Số hướng nghiên cứu sinh học trong tương lai là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 11: Phát biểu nào sau đây về cấu trúc bậc 1 của một phân tử protein là không đúng? A. Được xác định bởi trình tự gene tương ứng. B. Đặc trưng cho phân tử protein. C. Có thể phân nhánh. D. Quyết định cấu trúc không gian của phân tử protein. Câu 12: Đâu là tiến trình theo đúng các bước phương pháp nghiên cứu quan sát? A. Tiến hành -> Ghi chép -> Báo cáo. B. Xác định mục tiêu -> Ghi chép -> Báo cáo-> Tiến hành. C. Ghi chép -> Tiến hành -> Xác định mục tiêu -> Báo cáo. D. Xác định mục tiêu -> Tiến hành -> Báo cáo. Câu 13: Cấp độ tổ chức sống nào trong những cấp độ sau là cấp độ nhỏ nhất? A. Quần thể. B. Quần xã – Hệ sinh thái. C. Sinh quyển. D. Cơ thể. Câu 14: Cho các bước thực hiện sau: (1) Lựa chọn phương tiện quan sát và thu nhận thông tin (2) Xử lí thông tin và báo cáo kết quả Trang 1/2 - Mã đề thi 002
- (3) Xác định mục tiêu, đối tượng và đặc điểm cần quan sát Trình tự đúng thể hiện các bước trong quy trình của phương pháp quan sát là A. 1 → 3 → 2. B. 2 → 1 → 3 C. 3 → 1 → 2 D. 1 → 2 → 3. Câu 15: Một học sinh đang chuẩn bị cho cuộc thi chạy marathon trong trường. Để có nguồn năng lượng nhanh nhất, học sinh này nên ăn thức ăn có chứa nhiều A. protein B. carbohydrate C. calcium D. lipid Câu 16: Chất nào sau đây có nhiều trong trứng, thịt và sữa? A. Cellulose B. Tinh bột C. DNA D. Protein Câu 17: Việc thay đổi một amino acid trong phân tử protein có thể gây ra những hậu quả nghiêm trọng nào sau đây? (1) Cấu trúc bậc 1 của protein sẽ bị thay đổi. (2) Cấu trúc bậc 3 của protein có thể bị thay đổi. (3) Hoạt động chức năng của protein có thể bị thay đổi. A. (1), (3). B. (1), (2), (3). C. (1), (2). D. (2), (3). Câu 18: Loại liên kết nào dưới đây mà nguyên tử carbon có nhiều khả năng hình thành nhất với các nguyên tử khác? A. Liên kết hydrogen B. Liên kết ion. C. Liên kết cộng hóa trị. D. Liên kết cộng hóa trị và liên kết hydrogen. Câu 19: Nội dung cơ bản của học thuyết tế bào là: A. Tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể sống và tế bào được sinh ra từ tế bào có trước. B. Tế bào là đơn vị cơ sở cấu tạo nên mọi sinh vật. Sinh vật được hình thành từ tế bào. C. Tất cả các cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào, tế bào là đơn vị cơ sở của sự sống và tế bào được sinh ra từ tế bào có trước. D. Các đặc trưng cơ bản của sự sống được biểu hiện đầy đủ ở cấp tế bào và tế bào được sinh ra từ tế bào có trước. Câu 20: Nhóm nguyên tố nào sau đây chỉ chứa các nguyên tố vi lượng? A. C, Fe, I, Cu, Mo. B. I, Fe, Cu, Mo, Zn. C. O, N, S, I, Fe, Zn. D. H, O, N, S, I, Fe. Câu 21: Đâu là câu trả lời đúng: A. Sắt (Fe) là một nguyên tố đại lượng cho tất cả các sinh vật. B. Tất cả các sinh vật cần các nguyên tố giống nhau với hàm lượng giống nhau. C. Carbon, hdrogen, oxygen và nitrogen chiếm khoảng 90% khối lượng cơ thể. D. Iodine (I) là một nguyên tố mà cơ thể người cần với lượng rất nhỏ. Câu 22: Trong cuộc sống, sinh học không có vai trò nổi bật trong lĩnh vực nào sau đây? A. Chăm sóc sức khoẻ và điều trị bệnh. B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp điện tử. C. Tạo không gian sống và bảo vệ môi trường. D. Cung cấp lương thực, thực phẩm. Câu 23: Đàn voi sống trong một khu rừng thuộc cấp độ tổ chức sống nào dưới đây? A. Cá thể. B. Sinh quyển. C. Quần thể. D. Quần xã – Hệ sinh thái. Câu 24: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng đối với cơ thể con người và các động vật có xương sống khác? A. Nitrogen (N) B. Calcium (Ca) C. Kẽm (Zn) D. Sodium (Na) ----------------------------------------------- II. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1: Phân biệt nguyên tố đa lượng với nguyên tố vi lượng. Cho ví dụ. (1,5 điểm) Câu 2: Hãy cho biết nội dung khái quát và ý nghĩa của học thuyết tế bào. (1 điểm) Câu 3: Hãy cho biết: - Các nguyên tố chính có trong protein và cấu trúc không gian bậc 1 của protein. (1 điểm) - Các vai trò (chức năng) của protein trong tế bào . (0,5 điểm) ----------- HẾT ---------- Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: ............................. Trang 2/2 - Mã đề thi 002
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn