Trang 1/3- đề 101
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT TỐ HỮU
KIỂM TRA GIỮA HỌC I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: SINH HỌC - LỚP 10
Thời gian : 45 Phút; (Không kể thời gian giao đề)
(Đề 3 trang)
Họ tên : ................................................... Số báo danh : ...................
đề 101
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7 ĐIỂM
Câu 1: Trong tương lai, sinh học thể phát triển theo hướng nào sau đây?
A. Mở rộng nghiên cứu bản ứng dụng .
B. Chỉ nghiên cứu chuyên sâu cấp độ bản .
C. Ưu tiên phát triển kinh tế, hội,văn hóa .
D. Chỉ nghiên cứu sự sống cấp độ ứng dụng .
Câu 2: Những phương pháp nghiên cứu và học tập nào sau đây được sử dụng trong
Sinh học?
1. Phương pháp quan sát.
2. Phương pháp làm việc trong phòng thí nghiệm.
3. Phương pháp thực nghiệm khoa học.
4. Phương pháp khảo sát địa chất công trình.
A. 2, 3 4. B. 1, 2 4.
C. 1, 3 4. D. 1, 2 3.
Câu 3: Một đoạn mạch của phân tử DNA trình t nucleotide 5’ CTAAGCATCT
3’. Hãy xác định trình tự của đoạn mạch còn lại của phân tử DNA.Mạch đã cho 5’
CTAAGCATCT 3’?
A. 3’ GATTCGTAGA 5’ B. 3’ GTAGACTCCT 5’
C. 3’ GATTCTCGCT 5’ D. 3’ GATCTGACGC 5’
Câu 4: Tin Sinh học một nh vực nghiên cứu ngành kết hợp dữ liệu
A. sinh học với khoa học máy nh thống kê.
B. lâm nghiệp với thuật nông nghiệp hiện đại
C. sinh thái với hóa nghiệm, phân tích.
D. sinh học với thuật hóa học, vật học
Câu 5: Tế bào đơn vị chức năng bản của mọi sinh vật sống tế bào thực hiện
những hoạt động sống bản gồm
(1) trao đổi chất chuyển hóa năng lượng.
(2) sinh trưởng phát triển.
(3) sinh sản.
(4) cảm ứng, vận động, tự điều chỉnh thích nghi.
A. 1,2,3,4. B. 1,2,4. C. 2,3,4. D. 1,2,3.
Câu 6: Tất cả các tổ chức sống đều hệ mở. Tại sao?
A. thường xuyên kh năng tự điều chỉnh.
B. thường xuyên biến đổi liên tục tiến hóa.
Trang 2/3- đề 101
C. khả năng sinh sản, cảm ứng vận động.
D. thường xuyên trao đổi chất với môi trường.
Câu 7: Nhận định nào sau đây đúng nhất khi nói về điểm khác nhau giữa protein
lipid?
A. Đều các phân tử sinh học cấu tạo nên tế bào sống .
B. Đều các liên kết trong cấu trúc phân tử.
C. Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân.
D. Gồm các nguyên tố C,H,O,N, ....
Câu 8: Những phát biểu đúng nào sau đây đúng khi nói về cấu trúc của phân tử
DNA?
(1) A liên kết với T bằng 2 liên kết hidrogen ngược lại.
(2) 4 loại đơn phân cấu trúc nên phân tử DNA A, T, G, C.
(3) DNA được cấu tạo từ 2 chuỗi polynucleotide song song cùng chiều.
(4) 2 chuỗi polynucleotide liên kết với nhau bằng liên kết phosphodiester.
A. 1,3. B. 1,2,3,4. C. 1,2. D. 1,2,4.
Câu 9: Để nhận biết đường glucose thể dung loại thuốc thử nào sau đây?
A. Ether. B. Benedict. C. Iodine. D. Nước.
Câu 10: Nhóm thực phẩm nào dưới đây nguồn chính cung cấp chất đường bột cho
thể?
A. Dừa, m lợn, dầu hạt cải B. Tôm, thịt gà, trứng vịt
C. Sắn, khoai tây, khoai lang. D. Bắp cải, cà rốt, cam
Câu 11: Nguyên tố vi lượng trong thể sống đặc điểm nào sau đây?
A. Chiếm tỉ lệ rất nhỏ so với khối lượng chất sống của cơ thể.
B. Chỉ cần cho thực vật giai đoạn sinh trưởng.
C. những nguyên tố chiếm phần lớn trong chất chất sống.
D. Không tham gia vào cấu tạo nên hệ enzyme trong tế o.
Câu 12: các cấp độ tổ chức bản của thế giới sống như sau
Phương án nào sau đây đúng nhất về các cấp độ tổ chức sống được sắp xếp theo thứ tự từ
đến lớn ?
(1) thể. (2) tế bào (3) quần thể
(4) quần (5) hệ sinh thái
A. 5 4 3 1 2. B. 1 2 3 4 5.
C. 2 1 3 4 5. D. 2 3 4 5 1.
Câu 13: "Đàn voi sống trong rừng" thuộc cấp độ tổ chức sống nào dưới đây?
A. thể. B. Hệ sinh thái. C. Quần xã. D. Quần thể.
Câu 14: Đối tượng nghiên cứu của Sinh học
A. cấu trúc, chức năng của sinh vật.
B. thế giới sinh vật gồm thực vật, động vật, vi sinh vật, nấm ... con người.
C. công ngh sinh học.
D. sinh học phân tử, sinh học tế bào, di truyền học sinh học tiến hóa.
Câu 15: khoảng …… loại amino acid chính tham gia cấu tạo protein với các trật
Trang 3/3- đề 101
tự khác nhau. Từ cần điền trong dấu ….
A. 40 B. 10 C. 30 D. 20
Câu 16: Trong các nhận định sau, nước những vai trò nào đối với tế bào?
1. Môi trường khuếch tán vận chuyển các chất.
2. Môi trường diễn ra các phản ứng hóa sinh.
3. Nguyên liệu tham gia phản ng hóa sinh.
4. Tham gia cấu tạo bảo vệ các các cấu trúc của tế bào.
5. Cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động.
6. Xúc tác cho các phản ứng hóa học trong tế bào.
A. 2,3,4,5 B. 1,3,4,5. C. 1,2,3,4. D. 1,2,3,6.
Câu 17: Những nhận định đúng khi nói về polysaccharide gồm:
(1) Polysaccharide hợp chất cấu trúc đa phân gồm các monosaccharide liên kết với
nhau.
(2) Tinh bột chất dự trữ năng ợng trong tế bào thực vật.
(3) Glycogen chất dự trữ năng lượng trong tế bào động vật.
(4) Celluluse thành phần chính của thành tế bào thực vật.
(5) Polysaccharide được hình thành qua nhiều phản ứng ngưng tụ.
A. 2,3,4,5 B. 1,2,3,4,5
C. 1,2,3,5 D. 1,2,4,5
Câu 18: Độ phân giải của kính hiển vi quang học bao nhiêu?
A. 20nm B. 15000nm
C. 150nm D. 200nm
Câu 19: Trong số khoảng 25 nguyên tố cấu tạo nên sự sống, các nguyên tố chiếm phần
lớn trong thể sống (khoảng 96%)
A. Fe, C, H. B. K, S, Mg, Cu.
C. C, N, P, Cl. D. C, N, H, O.
Câu 20: Cấp độ tổ chức sống cao nhất cấp nào ?
A. Quần B. Sinh Quyển.
C. Hệ sinh thái D. Quần thể.
Câu 21: Nguyên tố nào kh năng kết hợp với các nguyên tố khác để tạo ra rất
nhiều chất hữu khác nhau?
A. Oxigen. B. Carbon.
C. Hydrogen. D. Nitrogen.
II.PHẦN TỰ LUẬN: 3 ĐIỂM
Câu 1.(1đ)
Phân biệt nước đá ớc thường.Vì sao ớc tính phân cực?
Câu 2.(2 đ)
Một gene 3000 nu số nu loại G chiếm 26% tổng số nu của gen.Tính số nu từng
loại trong gene.Tính khối lượng phân tử trong gene,chu kỳ xoắn trong gene
đó.
------ HẾT ------