intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG MÔN SINH HỌC LỚP 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút ĐỀ CHÍNH THỨC ( Không kể thời gian giao đề) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 402 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM) Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về vai trò của quang hợp ? A. Điều hòa không khí. B. Tích lũy năng lượng. C. Cân bằng nhiệt độ môi trường. D. Tạo chất hữu cơ. Câu 2: Ở vùng khí hậu khô nóng, nhóm thực vật nào sau đây thường cho năng suất sinh học cao nhất? A. Nhóm thực vật CAM. B. Các nhóm thực vật có năng suất như nhau. C. Nhóm thực vật C4. D. Nhóm thực vật C3. Câu 3: Dòng nước và ion khoáng đi từ tế bào lông hút vào mạch gỗ của rễ bằng những con đường nào? A. Gian bào và hút nước của rễ. B. Tế bào chất và hút nước của rễ. C. Gian bào và tế bào chất. D. Tế bào chất và thoát hơi nước. Câu 4: Nhóm vi khuẩn nào sau đây có khả năng chuyển hóa NO-3 → thành N2? A. Vi khuẩn nitrat hóa. B. Vi khuẩn amôn hóa. C. Vi khuẩn phản nitrat hóa. D. Vi khuẩn cố định nitơ. Câu 5: Cơ quan quang hợp chủ yếu ở thực vật là A. hoa. B. rễ. C. thân. D. lá. Câu 6: Pha sáng quang hợp diễn ra ở vị trí nào của lục lạp? A. Màng ngoài. B. Chất nền. C. Tilacôit. D. Màng trong. Câu 7: Hình dưới đây mô tả hai con đường xâm nhập của nước và ion khoáng từ biểu bì vào mạch gỗ của rễ. Nhận định nào dưới đây đúng? 1 2 A. Theo con đường 1: nhanh, không được chọn lọc; theo con đường 2: nhanh, được chọn lọc. B. Theo con đường 1: chậm, không được chọn lọc; theo con đường 2: nhanh, được chọn lọc. C. Theo con đường 1: nhanh, được chọn lọc; theo con đường 2: chậm, không được chọn lọc. D. Theo con đường 1: chậm, được chọn lọc; theo con đường 2: nhanh, không được chọn lọc. Câu 8: Trong các biện pháp dưới đây, có bao nhiêu biện pháp bổ sung lượng đạm cho đất? (I) Bón phân lân. Trang 1/3 - Mã đề 402
  2. (II) Bón phân đạm hóa học. III) Trồng xen canh các loại cây họ đậu. (IV) Bón phân vi sinh có khả năng cố định Nitơ. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 9: Bào quan nào sau đây thực hiện chức năng quang hợp? A. Ti thể. B. Lục lạp. C. Ribôxôm. D. Lizôxôm. Câu 10: Mạch gỗ được cấu tạo từ loại tế bào nào? A. Quản bào và mạch ống. B. Ống rây và tế bào kèm. C. Quản bào và tế bào kèm. D. Ống rây và mạch ống. Câu 11: Ở thực vật, con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm: A. vận tốc lớn, không được điều chỉnh nhờ cơ chế đóng mở khí khổng. B. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh nhờ cơ chế đóng mở khí khổng. C. vận tốc lớn, được điều chỉnh nhờ cơ chế đóng mở khí khổng. D. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh nhờ cơ chế đóng mở khí khổng. Câu 12: Giả sử nồng độ ion Ca 2+ ở trong tế bào lông hút của cây A là 0,001 cM. Theo lí thuyết, cây A sống ở môi trường có nồng độ Ca 2+ nào sau đây thì cần phải tiêu tốn năng lượng cho việc hấp thụ ion Ca2+? A. 0,008 cM B. 0,0008 cM C. 0,065 cM D. 0,012 cM Câu 13: Trong quá trình chuyển hóa nito hữu cơ thành nito khoáng, vi khuẩn amon hóa có vai trò nào sau đây? A. Chuyển hóa nito hữu cơ thành NH4+ . B. Chuyển NH4+ thành N2. C. Chuyển NO3- thành N2. D. Chuyển NH4+ thành NO3- . Câu 14: Nội dung nào sau đây sai khi nói về nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây? A. Thiếu nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cây không hoàn thành được chu kỳ sống. B. Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. C. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào. D. Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể. Câu 15: Ôxi giải phóng trong pha sáng của quang hợp có nguồn gốc từ đâu? A. H2O. B. ATP . C. CO2.. D. C6H12O6. Câu 16: Thực vật hấp thụ được nitơ ở dạng nào sau đây? A. Nitơ hữu cơ. B. NH+4 và NO3-. C. NO2 và NO. D. N2 . Câu 17: Nội dung nào sau đây là sai khi nói về động lực đẩy của dòng mạch gỗ? A. Lực hút của lá do quá trình thoát hơi nước. B. Lực liên kết trong dung dịch keo của chất nguyên sinh. C. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ. D. Lực đẩy của rễ do áp suất của rễ. Câu 18: Trong lục lạp, pha tối diễn ra ở A. màng ngoài. B. chất nền. C. tilacôit. D. màng trong. Câu 19: Ở cây xanh, sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hóa năng lượng mặt trời thành hoá năng trong các liên kết hóa học? A. Phitôcrôm ở trung tâm phản ứng. B. Diệp lục b ở trung tâm phản ứng. C. Diệp lục a ở trung tâm phản ứng. D. Carôtenôit ở trung tâm phản ứng. Câu 20: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của rễ ? A. Miền sinh trưởng. B. Tế bào lông hút. C. Đỉnh sinh trưởng. D. Rễ chính. Câu 21: Các nguyên tố đại lượng gồm: A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe. B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu. C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. D. B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. Câu 22: Nhận định nào sai khi nói về sự ảnh hưởng của một số nhân tố tới sự thoát hơi nước? A. Các nhân tố ảnh hưởng đến độ mở của khí khổng sẽ ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước. Trang 2/3 - Mã đề 402
  3. B. Điều kiện cung cấp nước và độ ẩm không khí ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước C. Vào ban đêm, cây không thoát hơi nước vì khí khổng đóng lại khi không có ánh sáng. D. Một số ion khoáng cũng ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước do nó điều tiết độ mở của khí khổng. Câu 23: Nhóm thực vật C4 được phân bố A. ở vùng sa mạc và hoang mạc. B. ở nơi điều kiện khô hạn kéo dài. C. ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới. D. ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. Câu 24: Sản phẩm của pha sáng gồm: A. ATP, NADPH. B. ATP, NADPH và CO2. + C. ATP, NADP và O2. D. ATP, NADPH và O2. Câu 25: Vi khuẩn có khả năng cố định nitơ khí quyển thành NH4 nhờ: A. lực liên kết giữa N = N yếu. B. các loại vi khuẩn này sống kị khí. C. các loại vi khuẩn này giàu ATP. D. các loại vi khuẩn này có enzyme nitrogenase. Câu 26: Cân bằng nước là A. tương quan giữa lượng nước làm sản phẩm cho quang hợp so với lượng nước thải ra qua quang hợp. B. tương quan giữa lượng nước cây hấp thụ vào so với lượng nước thoát của cây. C. tương quan giữa lượng nước thoát ra so với lượng nước hút vào. D. tương quan giữa lượng nước tưới vào cho đất so với lượng nước thoát ra cho cây. Câu 27: Nội dung nào sau đây đúng với vai trò của phôtpho đối với cơ thể thực vật ? A. Thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim. B. Giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim. C. Thành phần của axit nuclêôtic, ATP, coenzim. D. Thành phần của prôtêin, axít nuclêic. Câu 28: Nước được vận chuyển theo một chiều từ đất lên cây vì? A. Các tế bào cạnh nhau có ASTT giống nhau, do quá trình thoát hơi nước ở lá diễn ra liên tục nên làm ASTT tăng dần từ ngoài vào trong. B. Các tế bào cạnh nhau có ASTT khác nhau, do quá trình thoát hơi nước ở lá diễn ra liên tục nên làm ASTT giảm dần từ ngoài vào trong. C. Các tế bào cạnh nhau có ASTT giống nhau, do quá trình thoát hơi nước ở lá diễn ra liên tục nên làm ASTT tăng dần từ ngoài vào trong. D. Các tế bào cạnh nhau có ASTT khác nhau, do quá trình thoát hơi nước ở lá diễn ra liên tục nên làm ASTT tăng dần từ ngoài vào trong. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM) Câu 1: Hãy cho biết vì sao khi bón phân nhiều cây trồng sẽ bị héo?(0.5 đ) Câu 2: Vì sao khi cải tạo đất xám bạc màu người ta thường trồng cây họ đậu? (0.5đ) Câu 3: 3.1 Em hãy vẽ sơ đồ hấp thụ và truyền năng lượng ánh sáng của các sắc tố quang hợp ?(1đ) 3.2 Trình bày vai trò của sắc tố quang hợp ở cuối chuỗi phản ứng? (1đ) ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 402
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2