
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ
lượt xem 1
download

Chinh phục kỳ thi dễ dàng hơn với tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ”. Không chỉ giúp bạn củng cố lại kiến thức đã học, tài liệu này còn cung cấp những bài tập rèn luyện sát với đề thi thực tế, giúp bạn tự tin đối mặt với mọi thử thách. Hãy cùng khám phá ngay!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT TP Điện Biên Phủ
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN NĂM HỌC 2021 -2022 TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ Môn: Sinh học Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đề kiểm tra gồm có 05 trang MÃ ĐỀ 183 Họ và tên học sinh: ................................................................Lớp......... ĐIỂM Giáo viên chấm số 1 Giáo viên chấm số 2 Giáo viên coi kiểm tra Bằng (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Bằng chữ số .................................. .................................. ……................... ĐỀ BÀI I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) 1.1. Trả lời trắc nghiệm (Học sinh ghi đáp án mục 1.2. Câu hỏi trắc nghiệm vào ô của bảng dưới) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án 1.2. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Tác nhân hóa học 5 - BU (5 brom uraxin) là chất đồng đẳng của Timin gây dạng đột biến nào dưới đây? A. Đột biến mất 1 cặp A – T B. Đột biến mất 1 cặp G – X C. Đột biến thay thế một cặp A-T bằng G – X D. Đột biến thay thế một cặp G-X bằng A– T Câu 2: Trong phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen sau đây: ♂AaBbCcDdEe x ♀ aaBbccDdee. Các cặp gen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Hãy cho biết tỉ lệ đời con có kiểu hình giống mẹ là bao nhiêu A. 9/32 B. 9/64 C. 9/128 D. 4/128 Câu 3: Gen là: A. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin về 1 phân tử protein. B. Một đoạn của phân tử ADN. Trang 1/6 - Mã đề 183
- C. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho 1 sản phẩm nhất định (Protein hay phân tử ARN). D. Một đoạn của vật chất di truyền đảm nhận 1 chức năng của cơ thể. Câu 4: Ở sinh vật nhân thực, côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? A. 5'AAG3'. B. 5'UAA3'. C. 5'AUG3'. D. 5'AUA3'. Câu 5: Khi nói về quá trình phiên mã, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Enzim xúc tác cho quá trình phiên là ARN polimeraza II.Trong quá trình phiên mã có sự tham gia của riboxom III. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’ IV. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 6: Trong cơ chế điều hòa hoạt động ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là gì? A. Nơi liên kết với prôtein điều hòa. B. Mang thông tin quy định prôtein ức chế. C. Mang thông tin quy định enzim ARN pôlimeraza. D. Nơi tiếp xúc với enzim ARN pôlimeraza. Câu 7: Một loài thực vật lưỡng bội có 10 nhóm gen liên kết. Do đột biến, ở một quần thể thuộc loài này, đã xuất hiện thể đột biến dạng thể tam bội. Số lượng nhiễm sắc thể có trong một tế bào sinh dưỡng của thể tam bội đó là A. 12. B. 24. C. 30. D. 22. Câu 8: Quá trình xoắn nhiều bậc của NST ở sinh vật nhân thực theo thứ tự nào sau đây là đúng? A. ADN nuclêôxôm crômatit sợi nhiễm sắc sợi cơ bản NST kép. B. ADN nuclêôxôm sợi cơ bản sợi nhiễm sắc crômatit NST kép. C. ADN nucleoxom sợi cơ bản cromatit sợi nhiễm sắc NST kép. D. ADN nuclêôxôm sợi nhiễm sắc sợi cơ bản crômatit NST kép. Câu 9: Một gen bình thường có chứa 3100 liên kết hidro và 700G. Đột biến dẫn đến gen có 3101 liên kết hidro nhưng không thay đổi chiều dài. Những phát biểu nào sau đây là sai? 1. Đột biến diễn ra thay thế cặp G – X bằng cặp A - T 2. Sau đột biến, gen có A = T = 499 3. Chiều dài của gen trước đột biến là 4080Å 4. Sau đột biến nếu gen nhân đôi 3 lần thì môi trường nội bào cung cấp 1497A, 2103 G . 5. Gen bình thường nhân đôi 3 lần liên tiếp môi trường nội bào cần cung cấp 3500A và 4900 G A. 1,4. B. 3,5. C. 2,4. D. 1,3. Câu 10: Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng trong bảng sau: Côđon 5’AAA3’ 5’XXX3’ 5’GGG3’ 5’UUX3’ 5’XUX3’ 5’UXU3’ G Axit amin Lizin Prôlin Phêninalanin Lơxin Xêrin Glixin tương ứng (Lys) (Pro) (Phe) (Leu) (Ser) (Gly) Một đoạn gen mang thông tin mã hóa chuỗi pôlipeptit có trình tự axit amin: Ser - Pro - Gly – Ser. Các bộ ba đối mã trên tARN tham gia vào quá trình dịch mã tổng hợp chuỗi polipeptit trên là: A. 3’AGA5’;3’GGG5’;3’XXX5’;3’AGA5’ B. 3’UXU5’;3’XXX5’;3’GGG5’;3’UXU5’. C.5’AGA3’;5’GGG3’;5’XXX3’;5’AGA3’ D.3’UXU5’;3’XXX5’;3’GGG5’;3’UXU5’ Câu 11: Vì sao trên mỗi chạc chữ Y chỉ có một mạch của phân tử ADN được tổng hợp liên tục còn mạch kia tổng hợp gián đoạn A. Do trên hai mạch khuôn có hai loại enzim khác nhau xúc tác B. Do giữa hai mạch có nhiều liên kết bổ sung khác nhau Trang 2/6 - Mã đề 183
- C. Do hai mạch khuôn có cấu trúc ngược chiều nhưng ADN polimeraza chỉ xúc tác tổng hợp một chiều nhất định D. Sự liên kết các nuclêôtit trên 2 mạch diễn ra không đồng thời Câu 12: Một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 32. Theo lý thuyết, có tối đa bao nhiêu dạng thể một khác nhau thuộc loài này? A. 16. B. 33. C. 32. D. 31. 0; Câu 13: Vùng mã hóa của gen có chiều dài 5100A gen tiến hành phiên mã đã cần môi trường cung cấp 900 U, 1200 G; 1500A; 900 X. Số nucleotit từng loại của đoạn gen trên là: A. A = T = 800; G = X = 700. B. A = T = 480; G = X = 720 C. A= 900; G = 900; T = 1500; X = 1200. D. A = T = 2400; G = X = 2100 Câu 14: Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A + T)/(G + X) = 1,5. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại A của phân tử này là A. 20% B. 40% C. 25% D. 30% Câu 15: Đột biến số lượng NST gồm A. Đột biến lệch bội – đột biến đa bội B. Đột biến chuyển đoạn – đảo đoạn C. Đột biến mất đoạn – lặp đoạn D. Đột biến lệch bội – đột biến đảo đoạn Câu 16: Thành phần nào sau đây không thuộc operon Lac? A. Gen điều hòa (R). B. Vùng khởi động (P). C. Các gen cấu trúc Z, Y, A. D. Vùng vận hành (O). Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của mã di truyền? A. Mã di truyền có tính phổ biến. B. Mã di truyền là mã bộ bốn nucleotit. C. Mã di truyền có tính thoái hóa. D. Mã di truyền có tính đặc hiệu. Câu 18: Các dạng đột biến điểm bao gồm: A. đảo 1 cặp nucleotit, thêm 1 cặp nucleotit và thay thế 1 cặp nucleotit B. mất 1 cặp nucleotit, chuyển 1 cặp nucleotit và thay thế 1 cặp nucleotit C. mất 1 cặp nucleotit, thêm 1 cặp nucleotit và thay thế 1 cặp nucleotit D. mất 1 cặp nucleotit, thêm 1 cặp nucleotit và đảo vị trí 2 cặp nucleotit Câu 19: - Mạch bổ sung 5’...ATG... AAA... GTG XAT...XGA GTA TAA... 3’ - Mạch mã gốc 3’...TAX... TTT ... XAX GTA...GXT XAT ATT... 5’ Số thứ tự nucleotit trên mạch 1 63 64 88 91 mã gốc Biết rằng axit amin valin chỉ được mã hóa bởi 4 triplet là: 3’XAA5’; 3’XAG5’; 3’XAT5’; 3’XAX5’ và chuỗi pôlipeptit do gen M quy định tổng hợp có 31 axit amin Căn cứ vào các dữ liệu trên, hãy cho biết trong các dự đoán sau, các dự đoán đúng là: (1) Đột biến thay thế cặp nuclêôtit G - X ở vị trí 88 bằng cặp nuclêôtit T - A tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit ngắn hơn so với chuỗi pôlipeptit do gen M quy định tổng hợp. (2) Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí 63 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit giống với chuỗi pôlipeptit do gen M quy định tổng hợp. (3) Đột biến mất một cặp nuclêôtit ở vị trí 64 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit có thành phần axit amin thay đổi từ axit amin thứ 2 đến axit amin thứ 21 so với chuỗi pôlipeptit do gen M quy định tổng hợp. (4) Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí 91 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit thay đổi một axit amin so với chuỗi pôlipeptit do gen M quy định tổng hợp. Trang 3/6 - Mã đề 183
- A. 2,4. B. 3,4 C. 1,2 D. 1, 3. Câu 20: Một nhiễm sắc thể có các đoạn khác nhau xắp xếp theo trình tự ABCDEG.HKM đã bị đột biến thành nhiễm sắc thể có trình tự là ABG.HKM . Dạng đột biến này A. thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài. B. thường gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc thể đột biến. C. thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng. D. thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể. Câu 21: Một gen có 3600 liên kết hidro bị đột biến liên quan đến một cặp nucleotit tạo thành alen mới, alen mới này có số nucleotit không đổi nhưng số liên kết hidro là 3601. Đột biến đó là A. mất 1 cặp A- T B. thay thế 1 cặp A – T bằng G – X C. thay thế 1 cặp G – X bằng A – T D. mất 1 cặp G – X Câu 22: Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 3: 1 A. Aa x Aa B. AA x Aa C. Aa x aa D. AA x aa Câu 23: Đột biến gen là A. những biến đổi trong cấu trúc NST B. những biến đổi số lượng NST C. những biến đổi trong cấu trúc của gen D. đột biến được biểu hiện thành kiểu hình Câu 24: Cơ chế điều hòa opêrôn Lac khi có lactôzơ là A. Lactozơ kết hợp với chất ức chế gây bất hoạt vùng chỉ huy opêrôn không phiên mã. B. Bất hoạt prôtêin ức chế, hoạt hóa cho opêrôn phiên mã để tổng hợp các enzim phân giải lactozơ. C. Lactôzơ làm enzim phân giải tăng hoạt tính lên nhiều lần. D. Lactôzơ gây ức chế không cho opêrôn phiên mã. Câu 25: Biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân và hình thành giao tử. Theo lí thuyết phép lai: P. AaBbCCdd x AaBbccDd cho tỉ lệ kiểu hình trội về cả bốn cặp tính trạng ở thế hệ F1 là 1 27 9 1 A. 64 . B. 64 . C. 32 D. 16 . Câu 26: Loại đột biến nào sau đây thường không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một nhiễm sắc thể? A. Đảo đoạn nhiễm sắc thể. B. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. C. Mất đoạn nhiễm sắc thể. D. Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể khác nhau. Câu 27: Bản chất của quy luật phân li của Menden là A. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3:1 B. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1:2:1 C. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1:1:1:1 D. sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân Câu 28: Theo F.Jacôp và J.Mônô, trong mô hình cấu trúc của opêron Lac thì vùng khởi động (promotor) là A. trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã. B. vùng khi hoạt động sẽ tổng hợp nên prôtêin ức chế, prôtêin này có khả năng ức chế quá trình phiên mã. C. nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã tổng hợp nên ARN thông tin. D. vùng khi hoạt động sẽ tổng hợp nên prôtêin, prôtêin này tham gia vào quá trình trao đổi chất của tế bào hình thành nên tính trạng. II. Phần tự luận (3 điểm) Câu 1 (0,5 điểm) Trang 4/6 - Mã đề 183
- Giải thích các đặc điểm (tính thoái hóa và tính đặc hiệu) của mã di truyền? Câu 2 (1,0 điểm) Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Các cá thể đem lai giảm phân bình thường. Xác định tỉ lệ phân li kiểu gen, kiểu hình ở thế con của phép lai giữa các thể đột biến tứ bội có kiểu gen như sau: P: ♂ Aaaa x ♀ AAaa. Câu 3 (1,0 điểm) Một phân tử mARN dài 4080 A0 và tỉ lệ các loại nucleotit A: U: G: X tương ứng là 1: 4: 2: 3. Hãy xác định: a/ Số liên kết hidro của gen đã tổng hợp nên phân tử mARN trên. b/ Số nucleotit tự do từng loại môi trường cần cung cấp khi gen phiên mã 3 lần. Câu 4 (0,5 điểm) Trình bày cơ sở tế bào học của quy luật phân li. .............................................. Hết ................................................... ( Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) Bài làm ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. Trang 5/6 - Mã đề 183
- ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. Trang 6/6 - Mã đề 183

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
856 |
14
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
912 |
10
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
847 |
8
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
623 |
8
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
625 |
8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
334 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
659 |
6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
829 |
6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p |
403 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
809 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
828 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
610 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
791 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành số 1
4 p |
158 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thanh Am
11 p |
171 |
3
-
Bộ 9 đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
89 p |
172 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p |
391 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p |
153 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
