intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi kết thúc học phần, giúp sinh viên củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ

  1. SỞ GD ­ ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2022 ­  2023 TRƯỜNG THPT HUỲNH NGỌC HUỆ MÔN: SINH HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 PHÚT Số báo  Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 102 danh: ............. Câu 1. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêrôn Lac của vi khuẩn E. coli, giả sử gen Z nhân đôi 1 lần  và phiên mã 20 lần. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? A. Môi trường sống không có lactôzơ. B. Gen Y phiên mã 20 lần. C. Gen điều hòa nhân đôi 2 lần. D. Gen A phiên mã 10 lần. Câu 2. Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là: A. 3’UAG5’ ; 3’UAA5’ ; 3’AGU5’ B. 3’UAG5’ ; 3’UAA5’ ; 3’UGA5’ C. 3’GAU5’; 3’AAU5’ ; 3’AUG5’ D. 3’GAU5’ ; 3’AAU5’ ; 3’AGU5’ Câu 3. Trong quá trình nhân đôi ADN, trên một mạch khuôn, mạch ADN mới được tổng hợp liên tục, còn  trên mạch khuôn còn lại, mạch mới được tổng hợp ngắt quãng theo từng đoạn. Hiện tượng này xảy ra do A. mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều tháo xoắn của ADN B. mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo hướng ngược chiều tháo xoắn của ADN C. mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’ D. mạch mới luôn luôn được tổng hợp theo chiều 3’ → 5’ Câu 4. Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì A. làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen. B. gen bị biến đổi dẫn tới không truyền đạt được vật chất di truyền qua các thế hệ. C. làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được protein. D. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp protein. Câu 5. Khi nói về đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I.Đột biến mất đoạn luôn dẫn tới làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể. II.Mất đoạn nhỏ được sử dụng để loại bỏ gen có hại ra khỏi kiểu gen của giống. III.Sử dụng đột biến mất đoạn để xác định vị trí của gen trên nhiễm sắc thể. IV.Đột biến mất đoạn thường gây hại cho thể đột biến nên không phải là nguyên liệu của tiến hóa. A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 6. Trong các kí hiệu về thể lệch bội sau,đâu là kí hiệu thể một? A. 2n ­1 B. 2n +1 C. 2n ­ 2 D. 2n +2 Câu 7. Loại enzim nào sau đây trực tiếp tham gia vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ? A. Restrictaza B. ARN polimeraza C. Ligaza D. ADN polimeraza Câu 8. Tế bào sinh tinh của một loài động vật có trình tự các gen như sau: + Trên cặp NST tương đồng số 1: NST thứ nhất là ABCDE và NST thứ hai là abcde. + Trên cặp NST tương đồng số 2: NST thứ nhất là FGHIK và NST thứ hai là fghik. Mã đề 102 Trang 3/4
  2. Loại tinh trùng có kiểu gen ABCde và Fghik xuất hiện do cơ chế : A. Phân li độc lập của các NST. B. Chuyển đoạn không tương hỗ. C. Trao đổi chéo. D. Đảo đoạn. Câu 9. Ở cà độc dược có 12 cặp NST tương đồng trong tế bào sinh dưỡng. Có nhiều nhất bao nhiêu trường  hợp đột biến dạng thể một đơn? A. 24 B. 15 C. 13 D. 12 Câu 10. Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực, sợi cơ bản có đường kính bằng A. 11nm B. 2nm C. 300nm D. 30nm Câu 11. Alen A ở vi khuẩn E.coli đột biến thành alen a. Biết rằng alen A ít hơn alen a 2 liên kết hidro. Theo   lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 1. Nếu alen a và alen A có số lượng nuclêôtit bằng nhau thì đây là đột biến điểm. 2. Nếu alen a và alen A có chiều dài bằng nhau và alen A có 500 nucleotit loại G thì alen a có 498 nucleotit   loại X. 3. Chuỗi pôlipeptit do alen a và chuỗi pôlipeptit do alen A quy định có thể có trình tự axit amin giống nhau. 4. Nếu alen A có 400 nucleotit loại T và 500 nucleotit loại G thì alen a có thể có chiều dài 306,34nm. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 12. Đối tượng sử dụng trong nghiên cứu của MenĐen: A. Dưa hấu B. Đậu Hà Lan C. Dâu tằm D. Ruồi Giấm Câu 13. Phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của Menđen gồm các bước: (1) Đưa gỉa thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết. (2) Lai các dòng thuần khác nhau về một hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1, F2, F3.. (3) Tạo các dòng thuần chủng. (4) Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai. Trình tự đúng của các bước mà Menđen đã thực hiện là A. (1) → (2) → (4) → (3) B. (1) → (2) → (3) → (4) C. (3) → (2) → (4) → (1) D. (2) → (3) → (4) → (1) Câu 14. Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến điểm dạng thêm 1 cặp G ­ X thì số liên kết hiđrô của gen  sau  khi bị đột biến sẽ: A. Giảm đi 3 B. Tăng thêm2. C. Giảm đi 2. D. Tăng thêm 3. Câu 15. Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã? A. mARN B. Riboxom C. tARN D. ADN Câu 16. Cho biết các phân tử tARN có bộ ba đối mã mang axit amin tương ứng như sau: Glixin (XXA), Alanin   (XGG), Valin (XAA), Xistêin (AXA), Lizin (UUU), Lơxin (AAX), Prôlin (GGG). Khi giải mã, tổng hợp một   phân tử protein hoàn chỉnh đã cần đến số lượng axit amin mỗi loại là 10 Glixin,20 Alanin, 30 Valin, 40 Xistêin,   50 Lizin, 60 Lơxin, 70 Prôlin. Không tính các nucleotit tạo nên mã khởi đầu và mã kết thúc; khi gen phiên mã 5  lần, số lượng ribônucleotit loại Adenin môi trường cần cung cấp là A. 750 B. 1350 C. 850 D. 1250 Câu 17. Mạch khuôn của gen có đoạn 3’ TATGGGXATGTA 5’ thì mARN được phiên mã từ  mạch khuôn   này có trình tự nucleotit là A. 5’AUAXXXGUAXAU3’                    B. 5’ATAXXXGTAXAT3’                                         C. 3’ATAXXXGTAXAT5’                 D. 3’AUAXXXGUAXAU5’ Câu 18. Trong tế bào của thể ba có hiện tượng nào sau đây? A. mỗi cặp NST đều trở thành 3 chiếc B. Thừa 1 NST ở một cặp nào đó C. thừa 1 NST ở 2 cặp tương đồng D. Thiếu 1 NST ở một cặp nào đó Mã đề 102 Trang 3/4
  3. Câu 19. Đột biến điểm là những biến đổi trong cấu trúc của gen xảy ra tại A. nhiều điểm trên phân tử axit nucleic, liên quan tới một số cặp nucleotit. B. một điểm nào đó trên phân tử axit nucleic, liên quan tới một hoặc môt vài cặp nucleotit. C. một điểm nào đó trên phân tử axit nucleic, liên quan tới một hoặc môt vài nucleotit. D. một điểm nào đó trên phân tử ADN, liên quan tới một cặp nucleotit. Câu 20. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có  lactozo và khi môi trường không có laztozo? A. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế. B. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã hóa tạo ra các phân tử mARN tương ứng. C. Một số phân tử lactozo liên kết với protein ức chế. D. ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã. Câu 21. Một gen dài 5100Ao, số nucleotit loại A của gen bằng 2/3 số lượng một loại nucleotit khác. Gen này  thực hiện tái bản liên tiếp 4 lần. Số nucleotit mỗi loại mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình tái bản   trên là: A. A=T=9600; G=X=14400 B. A=T= 9000; G=X=13500 C. A=T= 14400; G=X=9000 D. A=T=18000; G=X=27000 Câu 22. Ở  đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cho cây   thân cao (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 75% cây thân cao và 25% cây thân thấp. Cho tất cả các cây thân  cao F1 giao phấn với các cây thân thấp. Theo lí thuyết, thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: A. 3 cây thân cao : 1 cây thân thấp B. 3 cây thân thấp : 1 cây thân cao C. 1 cây thân cao : 1 cây thân thấp D. 2 cây thân cao : 1 cây thân thấp Câu 23. Cho cây lúa hạt tròn lai với cây lúa hạt dài, F 1 thu được 100% cây lúa hạt dài. Cho F1 tự  thụ  phấn  được F2. Trong số cây lúa hạt dài F2, tính theo lí thuyết thì số cây lúa hạt dài khi tự  thụ phấn cho F3 toàn lúa  hạt dài chiếm tỉ lệ A. 3/4 B. 2/3 C. 1/3 D. 1/4 Câu 24. Hóa chất gây đột biến 5­BU thường gây đột biến gen dạng A. thay thế cặp A – T bằng T – A B. thay thế cặp G – X bằng T – A C. thay thế cặp A – T bằng G – X D. thay thế cặp G – X bằng cặp X – G Câu 25. Trình tự các thành phần cấu tạo của một operon là A. nhóm gen cấu trúc – vùng khởi động – vùng vận hành. B. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc. C. vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc. D. nhóm gen cấu trúc – vùng vận hành – vùng khởi động. Câu 26. Ở một loài thực vật (2n=22), cho lai 2 cây lưỡng bội với nhau được các hợp tử F 1. Một trong số các  hợp tử này nguyên phân liên tiếp 4 đợt. Ở kì giữa của lần nguyên phân thứ tư, người ta đếm được trong các   tế bào có 336 cromatit. Hợp tử này là dạng bột biến A. thể một B. thể không C. thể bốn D. thể ba Câu 27. Cho các thông tin sau đây: (1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp protein. (2) Khi riboxom tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất. (3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi polipeptit vừa tổng hợp. (4) mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ intron, nối các exon lại với nhau thành mARN trưởng thành. Có bao nhiêu ý đúng về  thông tin  quá trình phiên mã và dịch mã ở tế bào nhân sơ: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Mã đề 102 Trang 3/4
  4. Câu 28. Phân tử mARN có A = 480 và G ­ X = U. Gen tổng hợp mARN có 2A = 3G. Mạch đơn của gen có G   = 30% số nuclêôtit của mạch, số lượng mỗi loại ribônuclêôtit A, U, G, X của mARN lần luợt là: A. 480, 240, 120 và 360. B. 480, 240, 360 và 120. C. 480, 120, 360 và 240. D. 480, 360, 240 và 120. Câu 29. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể đồng hợp tử về tất cả các cặp gen đang xét? A. aabb. B. AABb. C. aaBb. D. Aabb. Câu 30. Điều nào sau đây không đúng với quy luật phân li của Menđen? A. Do sự phân li đồng đều của cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố của cặp B. Mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp gen quy định C. F1 tuy là cơ thể lai nhưng khi tạo giao tử thì giao tử là thuần khiết D. Mỗi tính trạng của cơ thể do một cặp nhân tố di truyển quy định ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Mã đề 102 Trang 3/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0