intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

8
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG MÔN SINH HỌC 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút ĐỀ CHÍNH THỨC ( Không kể thời gian giao đề) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 402 Câu 1: Dịch mã là quá trình A. tổng hợp prôtêin. B. tổng hợp ARN. C. tổng hợp mARN. D. tổng hợp axit amin Câu 2: Trong mô hình cấu trúc của Opêron Lac ở E.coli, nơi enzim ARN pôlimeraza bám vào khởi động phiên mã là A. vùng vận hành (O). B. các gen cấu trúc (Z, Y, A). C. vùng khởi động (P). D. gen điều hòa (R). Câu 3: Bộ ba kế tiếp mã mở đầu trên mARN là AGX, bộ ba đối mã tương ứng bộ ba đó trên tARN là: A. 5’GXU3’ B. 5’UGX 3’ C. 5’TGX3’ D. 5’XGU 3’ Câu 4: Trong đột biến cấu trúc NST, dạng đột biến nào không làm thay đổi số lượng gen trên NST? A. Lặp đoạn. B. Chuyển đoạn. C. Đảo đoạn. D. Mất đoạn. Câu 5: Ở ruồi giấm, alen A quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen a quy định cánh ngắn; alen B quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định mắt trắng. Hai cặp gen này phân li độc lập. Phép lai P: Ruồi cánh dài, mắt đỏ × Ruồi cánh dài, mắt trắng, thu được F 1 gồm 100% ruồi cánh dài, mắt đỏ. Cho F1 × F1, thu được F2 có ruồi cánh ngắn, mắt trắng và tất cả ruồi mắt trắng đều là ruồi đực. Cho ruồi cánh dài, mắt đỏ F 2 giao phối với nhau, thu được F3. Theo lí thuyết, số ruồi cánh dài, mắt đỏ ở F3 chiếm tỉ lệ A. 12%. B. 36%. C. 28%. D. 84%. Câu 6: Hãy sắp xếp theo trình tự đúng các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã của sinh vật nhân sơ? 1.ARN-polimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc có chiều 3' - 5', 2.ARN - polimeraza bám vào vùng điều hòa làm tháo xoắn để lộ mạch gốc 3' - 5', 3.Các ribonu tự do của môi trường liên kết nhau theo nguyên tắc bổ sung với mạch gốc. 4.Gặp tín hiệu kết thúc thì phiên mã dừng lại, giải phóng mARN. A. 1→ 3 → 2 → 4. B. 2→ 1 → 3 → 4. C. 1→ 2 → 3 →4. D. 2 → 3 → 1 → 4. Câu 7: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm các dạng nào sau đây? A. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn. B. Mất đoạn, lặp đoạn, đa bội, lệch bội. C. Mất đoạn, chuyển đoạn, đa bội, lệch bội. D. Mất đoạn, thêm đoạn, đảo đoạn, dị đa bội. Câu 8: Ở một loài thực vật, gen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định quả vàng. Cho cây 4n có kiểu gen Aaaa giao phấn với cây 4n có kiểu gen AAaa, kết quả phân tính đời lai là A. 5 đỏ: 1 vàng. B. 11 đỏ: 1 vàng. C. 3 đỏ: 1 vàng. D. 1 đỏ: 1 vàng. Câu 9: Năm 1909, Coren (Correns) đã tiến hành phép lai thuận nghịch trên cây hoa phấn (Mirabilis jalapa) và thu được kết quả như sau: Phép lai thuận Phép lai nghịch P: ♀ Cây lá đốm × ♂ Cây lá xanh P: ♀ Cây lá xanh × ♂ Cây lá đốm F1: 100% số cây lá đốm F1: 100% số cây lá xanh Nếu lấy hạt phấn của cây F 1 ở phép lai thuận thụ phấn cho cây F 1 ở phép lai nghịch thì theo lí Trang 1/3 - Mã đề 402
  2. thuyết, thu được F2 gồm: A. 100% số cây lá xanh. B. 75% số cây lá đốm : 25% số cây lá xanh. C. 50% số cây lá đốm : 50% số cây lá xanh. D. 100% số cây lá đốm. Câu 10: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ? A. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế. B. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng. C. C. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã. D. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế. Câu 11: Alen M bị đột biến điểm thành alen m. Theo lí thuyết, alen M và alen m A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau. B. có thể có tỉ lệ (A + T)/(G + X) bằng nhau. C. chắc chắn có số nuclêôtit bằng nhau. D. luôn có chiều dài bằng nhau. Câu 12: Ở một loài thực vật, Cho F1 lai với một cây khác, F2 thu được 449 cây thân cao : 350 cây thân thấp. Để F2 thu được 1 cây thân cao : 3 cây thân thấp thì F1 phải lai với cây có kiểu gen A. aaBb. B. AABB. C. AaBb. D. AaBB. Câu 13: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể đồng hợp 2 cặp gen? A. AABb. B. AAbb. C. AaBb. D. AaBB. Câu 14: Lai hai dòng cây hoa trắng thuần chủng với nhau, F 1 thu được toàn cây hoa trắng. Cho các cây F1 tự thụ phấn, ở F 2 có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ: 131 cây hoa trắng : 29 cây hoa đỏ. Cho biết không có đột biến xảy ra, có thể kết luận tính trạng màu sắc hoa di truyền theo quy luật A. liên kết gen. B. hoán vị gen. C. di truyền ngoài nhân. D. tương tác giữa các gen không alen. Câu 15: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản và sợi nhiễm sắc có đường kính lần lượt là A. 30nm và 300nm. B. 11nm và 300nm. C. 11nm và 30nm. D. 30nm và 1lnm. Câu 16: Nếu bộ NST của loài 2n = 14, thì số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của thể ba là A. 21. B. 28. C. 15. D. 13. DE Câu 17: Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, 2 loại de giao tử mang gen hoán vị là A. DE và dE. B. De và dE. C. DE và de. D. De và de. Câu 18: Khi phân tử ADN tiến hành nhân đôi bình thường thì loại nuclêôtit nào sau đây tham gia liên kết bổ sung với nuclêôtit Timin? A. Uraxin. B. Xitôzin. C. Guanin. D. Ađênin. Câu 19: Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng gọi là A. Gen đa alen. B. Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác. C. Gen đa hiệu. D. Gen tạo ra nhiều loại mARN. Câu 20: Alen B ở sinh vật nhân thực có 900 nuclêôtit loại ađênin và có tỉ lệ A/G = 3/2. Alen B bị đột biến thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T trở thành alen b. Tổng số liên kết hiđrô của alen b là A. 3899. B. 3599. C. 3600. D. 3601. Câu 21: Ba loài thực vật có quan hệ họ hàng gần gũi kí hiệu là loài A, loài B và loài C. Bộ NST của loài A là 2n = 16, của loài B là 2n = 14 và của loài C là 2n = 16. Các cây lai giữa loài A và loài B được đa bội hóa tạo ra loài D. Các cây lai giữa loài C và loài D được đa bội hóa tạo ra loài E. Theo lí thuyết, bộ NST của loài E có bao nhiêu NST? Trang 2/3 - Mã đề 402
  3. A. 46. B. 38. C. 54. D. 30. Câu 22: Kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ là đặc điểm của quy luật di truyền nào sau đây? A. Di truyền ngoài nhân. B. Phân li độc lập. C. Phân li. D. Hoán vị gen. Câu 23: Căn cứ vào trình tự các nuclêôtit của một đoạn gen trước và sau đột biến như sau: Dạng đột biến đã xảy ra là A. mất một cặp nuclêôtit. B. thay thế một cặp nuclêôtit. C. thêm một cặp nuclêôtit. D. đảo vị trí một cặp nuclêôtit. Câu 24: Để phát hiện quy luật liên kết gen, Moocgan tiến hành lai phân tích ruồi đực F 1 thân xám, cánh dài và thu được kết quả nào sau đây? A. 75% xám, dài: 25% đen, cụt. B. Tất cả ruồi giấm đều xám, dài. C. 50% xám, dài: 50% đen, cụt.D. 41 % Xám, dài: 41% đen, cụt: 9% xám, cụt: 9% đen, dài. Câu 25: Menđen phát hiện ra các quy luật di truyền khi nghiên cứu đối tượng nào sau đây? A. Ruồi giấm. B. Thỏ. C. Đậu Hà Lan. D. Lúa nước. Câu 26: Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen giữa các alen D và d với tần số 20%. Cho biết không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ loại giao tử được tạo ra từ cơ thể này là A. 10,0%. B. 5,0%. C. 2,5%. D. 7,5% Câu 27: Đột biến điểm là những biến đổi trong cấu trúc của gen xảy ra tại A. một điểm nào đó trên phân tử axit nucleic, liên quan tới một hoặc một vài nucleotit. B. nhiều điểm trên phân tử axit nucleic, liên quan tới một số cặp nucleotit. C. một điểm nào đó trên phân tử ADN, liên quan tới một cặp nucleotit. D. một điểm nào đó trên phân tử axit nucleic, liên quan tới một hoặc một vài cặp nucleotit. Câu 28: Alen A trội hoàn toàn so với alen a. Phép lai nào sau đây cho F1 có kiểu hình 1 trội : 1 lặn? A. AA × aa. B. Aa × Aa. C. aa × aa. D. Aa × aa. Câu 29: Nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin thuộc đặc điểm nào sau đây của mã di truyền? A. Tính liên tục. B. Tính thoái hóa. C. Tính phổ biến. D. Tính đặc hiệu. Câu 30: Ở một loài côn trùng, cặp nhiễm sắc thể giới tính ở giới cái là XX, giới đực là XY; tính trạng màu cánh do hai cặp gen phân li độc lập cùng quy định. Cho con cái cánh đen thuần chủng lai với con đực cánh trắng thuần chủng (P), thu được F 1 toàn con cánh đen. Cho con đực F1 lai với con cái có kiểu gen đồng hợp tử lặn, thu được F a có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 2 con đực cánh trắng : 1 con cái cánh đen : 1 con cái cánh trắng. Cho F1 giao phối ngẫu nhiên, thu được F2. Theo lí thuyết, trong số con cánh trắng ở F2, số con đực chiếm tỉ lệ A. 1/3. B. 2/3. C. 5/7. D. 3/5. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 402
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0