intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

7
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: SINH HỌC LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ nhận thức Tổng Nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH T dung Thời % Đơn vị kiến thức Thời Thời Thời Thời T kiến Số Số Số Số gian tổng thức gian gian gian gian TN TL CH CH CH CH (phút) điểm (phút) (phút) (phút) (phút) 1.1. Gen, mã di 2 1,5 2 2,0 4 truyền 1.2. Nhân đôi 1. Cơ ADN, phiên mã, 2 1,5 2 1,0 3 chế di dịch mã 1 truyền 1.3. Điều hòa 1 0,75 1 1,0 2 biến dị hoạt động gen 34,25 65 1.4. Đột biến gen 3 2,25 2 2,0 1 7,5 5 1 1.5. NST, đột 5 3,75 2 1,0 1 10,0 6 1 biến NST 2. Tính quy luật 2.1. Quy luật 2 của hiện phân li và phân li 3 2,25 3 1,0 1 7,5 4 1 10,75 35 tượng di độc lập truyền
  2. Tổng 16 12,0 12 8,0 2 15,0 1 10,0 24 3 45,0 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30 b) Đặc tả BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: SINH HỌC LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Đơn vị dung Mức độ kiến thức, kĩ năng TT kiến Nhận Thông Vận Vận dụng kiến cần kiểm tra, đánh giá thức biết hiểu dụng cao thức Nhận biết: - Tái hiện được các loại đơn phân và các liên kết có trong 1.1. ADN. 1. Cơ - Tái hiện được khái niệm gen và mã di truyền. Gen, chế 2 2 mã di - Liệt kê được các đặc điểm của mã di truyền. di truyền Thông hiểu: 1 truyề n - Giải thích được các đặc điểm của mã di truyền. biến - Hiểu được cơ chế nhân đôi ADN dị 1.2. Nhận biết: Nhân - Tái hiện lại được vị trí, thời điểm diễn ra quá trình 2 2 đôi nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã. ADN,
  3. Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Đơn vị dung Mức độ kiến thức, kĩ năng TT kiến Nhận Thông Vận Vận dụng kiến cần kiểm tra, đánh giá thức biết hiểu dụng cao thức phiên - Kể tên và nhận ra được chức năng của các loại ARN. mã, - Nhận ra được các yếu tố tham gia vào quá trình nhân dịch đôi ADN, phiên mã, dịch mã (enzim, nguyên liệu, bào mã quan,...) và nhận ra được vai trò của từng yếu tố. Thông hiểu: - Phát hiện được mối liên quan giữa các cơ chế: nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã. - Áp dụng nguyên tắc bổ sung xác định được trình tự nu trên triplet khi biết trình tự nu trên trên mARN hoặc ngược lại. Nhận biết: - Tái hiện được khái niệm và nhận ra được ý nghĩa của điều hòa hoạt động gen. 1.3. - Nhận ra được các thành phần cấu tạo của opêron Lac và Điều chức năng của từng thành phần. hòa Thông hiểu: 1 1 hoạt động - Hiểu được cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac để gen phân biệt được hoạt động của các thành phần cấu trúc opêron Lac khi môi trường có hoặc không có lactôzơ. - Phân biệt được các sự kiện diễn ra trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. Coli trong
  4. Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Đơn vị dung Mức độ kiến thức, kĩ năng TT kiến Nhận Thông Vận Vận dụng kiến cần kiểm tra, đánh giá thức biết hiểu dụng cao thức điều kiện môi trường có lactôzơ và trong điều kiện môi trường không có lactôzơ. Nhận biết: - Tái hiện được khái niệm đột biến gen, đột biến điểm, thể đột biến; nhận ra được đặc điểm, hậu quả và ý nghĩa của đột biến gen. . - Nhận ra được các dạng đột biến điểm, các nhóm nguyên nhân gây đột biến gen. 1.4. Thông hiểu: Đột - Xác định được sự ảnh hưởng của các dạng đột biến điểm 3 2 1 biến (thay, thêm, mất 1 cặp nuclêôtit) đến cấu trúc gen và chuỗi gen pôlipeptit. - Xác định được sự thay đổi giá trị thích nghi của gen đột biến tuỳ thuộc vào môi trường và tổ hợp gen. Vận dụng: - Xác định được sự thay đổi của các axit amin khi gen bị đột biến ở bộ ba cụ thể thông qua ví dụ. - Giải được các bài tập về đột biến gen ở mức đơn giản.
  5. Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Đơn vị dung Mức độ kiến thức, kĩ năng TT kiến Nhận Thông Vận Vận dụng kiến cần kiểm tra, đánh giá thức biết hiểu dụng cao thức Nhận biết: - Tái hiện được cấu trúc hiển vi và cấu trúc siêu hiển vi của NST. - Nhận ra được các khái niệm: đột biến cấu trúc và đột biến số lượng NST. - Liệt kê được tên và nhận ra được các dạng trong đột biến cấu trúc, đột biến số lượng NST. - Nhận ra được hậu quả và ý nghĩa của các dạng đột biến 1.5. cấu trúc và số lượng NST. NST, Thông hiểu: đột - Xác định được các dạng đột biến cấu trúc NST dựa vào 5 2 1 biến hậu quả của chúng. NST - Phân biệt được: đột biến lệch bội với đột biến tự đa bội; đột biến tự đa bội và đột biến dị đa bội. - Xác định được số lượng NST có trong tế bào của: thể lệch bội, thể một, thể ba, thể đa bội lẻ, thể đa bội chẵn, thể dị đa bội và phân biệt được các dạng thể đột biến số lượng NST dựa vào số lượng NST trong tế bào của chúng. Vận dụng cao: - Tìm được số NST, số thể đột biến về số lượng và cấu trúc NST.
  6. Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Đơn vị dung Mức độ kiến thức, kĩ năng TT kiến Nhận Thông Vận Vận dụng kiến cần kiểm tra, đánh giá thức biết hiểu dụng cao thức - Giải được các bài tập liên quan đến đột biến NST. Nhận biết: - Tái hiện được phương pháp nghiên cứu di truyền độc đáo của Menđen (Bao gồm: đối tượng nghiên cứu, các bước trong trong quy trình nghiên cứu, ...). 2. - Tái hiện được khái niệm: dòng thuần, kiểu gen đồng Tính 2.1. hợp, kiểu gen dị hợp, phép lai khác dòng, tự thụ phấn, lai quy Quy phân tích, lai thuận nghịch và nhận ra được vai trò của luật luật dòng thuần, phép lai khác dòng, phép lai phân tích, phép của phân li lai phân tích trong nghiên cứu di truyền và trong chọn 2 3 3 1 hiện và giống. tượn phân li Thông hiểu: g di độc truyề lập - Xác định được kiểu gen của đời con dựa vào kiểu gen, n kiểu hình và trạng thái trội lặn của gen ở thế hệ bố mẹ. - Tìm được các loại giao tử khi biết kiểu gen của cơ thể. - Xác định được các điều kiện cần có để phép lai giữa 2 cơ thể khác nhau về 1 tính trạng cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 3 : 1; 1 : 1 hoặc phép lai giữa 2 cơ thể khác nhau về
  7. Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Đơn vị dung Mức độ kiến thức, kĩ năng TT kiến Nhận Thông Vận Vận dụng kiến cần kiểm tra, đánh giá thức biết hiểu dụng cao thức 2 tính trạng cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là 9 : 3 : 3 : 1; 3 : 1; 3: 3 : 1 : 1 và 1 : 1 : 1 : 1. Vận dụng: - Xác định được số loại KG, số loại KH, tỉ lệ KG,tỉ lệ KH của 1 cặp bố mẹ đã biết kiểu gen Tổng 16 12 2 1 2. Học sinh. Làm bài 28 câu trắc nghiệm 7,0 điểm. Tự luận 2 câu 3,0 điểm.
  8. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN SINH HỌC LỚP 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là: 3:3:1:1? A. Aabb × AAbb. B. aaBb × AaBb. C. Aabb × aaBb. D. AaBb × AaBb. Câu 2: Dạng đột biến nào sau đây làm tăng chiều dài của 1 NST ? A. Đảo đoạn NST. B. Dị đa bội. C. Lặp đoạn NST. D. Tự đa bội. Câu 3: Nếu mạch 1 của gen E mang bộ ba 3’TTA5’ thì bộ ba bổ sung ở vị trí tương ứng trên mạch 2 của gen này là A. 5’AAT3’. B. 5’AAX3’. C. 5’ATA3’. D. 5’TTG3’. Câu 4: Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen gồm: 1. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết 2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1,F2,F3. 3. Tạo các dòng thuần chủng. 4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là: A. 2, 1, 3, 4 B. 1, 2, 3, 4 C. 2, 3, 4, 1 D. 3, 2, 4, 1 Câu 5: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao là trội hoàn toàn sovới alen a quy định thân thấp. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có hai loại kiểu hình? A. aa × aa. B. AA x AA C. AA × aa. D. Aa × aa. Câu 6: Trong quá trình phiên mã, nuclêôtit loại A của gen liên kết bổ sung với loại nuclêôtit nào ở môi trường nội bào? A. U. B. X. C. T. D. G. Câu 7: Một đoạn NST nào đó đứt ra rồi đảo ngược 180o và nối lại làm phát sinh đột biến A. Đảo đoạn NST. B. Mất đoạn NST. C. Tự đa bội. D. Dị đa bội.
  9. Câu 8: Cơ thể nào sau đây gọi là cơ thể thuần chủng? A. AABbDD B. aaBBDd C. AABBdd D. aabbDd Câu 9: Theo lí thuyết phép lai nào sau đây cho đời con có 1 loại kiểu gen? A. AA x aa B. AA x Aa C. Aa x Aa D. Aa x aa Câu 10: Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên, alen A bị đột biến thành alen a, alen B bị đột biến thành alen b. Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là thể đột biến? A. AABb. B. AaBb. C. AaBB D. aaBB Câu 11: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai? A. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh. B. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y. C. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn. D. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’. Câu 12: Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN? A. Timin. B. Uraxin. C. Ađênin. D. Xitôzin. Câu 13: Trong các khái niệm về gen sau đây, khái niệm nào đúng nhất? A. Gen là một đoạn phân tử ADN mang thông tin cho việc tổng hợp một loại prôtêin quy định tính trạng. B. Gen là một đoạn phân tử ADN tham gia vào cơ chế điều hoà quá trình sinh tổng hợp prôtêin như gen điều hoà, gen khởi động, gen vận hành. C. Gen là một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN D. Gen là một đoạn phân tử ADN mang thông tin cho việc tổng hợp một trong các loại mARN, tARN, rARN. Câu 14: Nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định 1 loại axit amin, trừ 5’AUG3’ và 5’UGG3’, điều này chứng tỏ mã di truyền có tính A. đặc hiệu. B. liên tục. C. thoái hóa. D. phổ biến Câu 15: Phát biểu nào sau đây về đột biến gen là sai? A. Đột biến gen có thể có hại, có lợi hoặc trung tính đối với thể đột biến. B. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn làm thay đổi chức năng của prôtêin. C. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường và tổ hợp gen.
  10. D. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá. Câu 16: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng? A. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa. B. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục. C. Gen đột biến luôn được di truyền cho thế hệ sau. D. Gen đột biến luôn được biểu hiện thành kiểu hình. Câu 17: Alen M bị đột biến điểm thành alen m. Theo lí thuyết, alen M và alen m A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau. B. luôn có chiều dài bằng nhau. C. chắc chắn có số nuclêôtit bằng nhau. D. có thể có tỉ lệ (A + T)/(G+X) bằng nhau. Câu 18: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, prôtêin nào sau đây được tổng hợp ngay cả khi môi trường không có lactôzơ? A. Prôtêin Lac Z. B. Prôtêin ức chế. C. Prôtêin Lac D. Prôtêin Lac Y. Câu 19: Menđen phát hiện ra các quy luật di truyền khi nghiên cứu đối tượng nào sau đây? A. Đậu Hà Lan. B. Ruồi giấm. C. Khoai tây. D. Vi khuẩn E. coli. Câu 20: Tác nhân hóa học có thể gây đột biến gen là A. Tia tử ngoại B. 5BU C. virut hecpet D. vi khuẩn Câu 21: Một đột biến điểm làm biến đổi bộ ba 3’TAX5’ trên một mạch của alen ban đầu thành bộ ba 3’TGX5’của alen đột biến. Theo lí thuyết, số liên kết hiđrô của alen đột biến thay đổi như thế nào so với alen ban đầu? A. Tăng thêm 2. B. Giảm đi 1. C. Không thay đổi. D. Tăng thêm1. Câu 22: Dạng đột biến NST nào sau đây có thể làm thay đổi cấu trúc NST? A. Đa bội. B. Chuyển đoạn. C. Lệch bội. D. Dị đa bội. Câu 23: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, chất cảm ứng lactôzơ làm bất hoạt prôtên nào sau đây? A. Prôtêin Lac Z. B. Prôtêin ức chế. C. Prôtêin Lac A D. Prôtêin Lac Y.
  11. Câu 24: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 11 nm? A. Crômatit. B. Sợi cơ bản. C. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn). D. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc). Câu 25: Một gen có đoạn mạch bổ sung có trình tự nuclêôtit là 5’AGXTTAGXA 3’. Đoạn phân tử mARN nào sau đây được tổng hợp từ gen có đoạn mạch bổ sung trên. A. 5’UXGAAUXGU3’ B. 5’AGXUUAGXA3’ C. 5’TXGAATXGT3’ D. ’ ’ 5 AGXTTAGXA3 Câu 26: Một NST có trình tự các gen là ABCDEFG●HI bị đột biến thành NST có trình tự các gen là ADCBEFG●HI. Đây là dạng đột biến nào? A. Đảo đoạn. B. Chuyển đoạn. C. Lặp đoạn. D. Mất đoạn. Câu 27: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây có thể được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thểnhững gen không mong muốn? A. Mất đoạn. B. Lặp đoạn. C. Đảo đoạn. D. Chuyển đoạn. Câu 28: Đặc điểm chung của quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực là A. đều diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN của nhiễm sắc thể. B. đều có sự tham gia của ADN pôlimeraza. C. đều được thực hiện theo nguyên tắc bổ sung. D. đều diễn ra trên cả hai mạch của gen. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29: Cho một đoạn AND có trình tự Nu trên mạch gốc như sau: 3’… AGG – GTA – XTG – AAA – XAG – AGX … 5’ a. Xác định trình tự nu trên đoạn ARN được tổng hợp từ đoạn AND trên. b. Xác định trình tự các axit amin được tổng hợp từ đoạn AND trên. Câu 30: Cho phép lai: P: AABbDd x AabbDd Biết mỗi gen qui định 1 tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập. Hãy xác định:
  12. a. Số loại kiểu gở F1 b. Số loại kiểu hình ở F1 c. Tỉ lệ kiểu gen AaBbDd ở F1 d. Tỉ lệ kiểu hình A-bbD- ở F1. ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN SINH HỌC LỚP 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Triplet 3’XAT5’ mã hóa axit amin valin, tARN vận chuyển axit amin này có anticôđon là A. 5’XAU3’. B. 3’GUA5’. C. 5’GUA3’. D. 3’XAU5’. Câu 2: Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen gồm: 1. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết 2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1,F2,F3. 3. Tạo các dòng thuần chủng. 4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là: A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 1 C. 3, 2, 4, 1 D. 2, 1, 3, 4 Câu 3: Loại đột biến nào sau đây làm tăng số loại alen của một gen nào đó trong vốn gen của quần thể sinh vật? A. Đột biến dị đa bội. B. Đột biến lệch bội. C. Đột biến đảo đoạn. D. Đột biến điểm. Câu 4: Nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định 1 loại axit amin, trừ 5’AUG3’ và 5’UGG3’, điều này chứng tỏ mã di truyền có tính
  13. A. phổ biến B. liên tục. C. đặc hiệu. D. thoái hóa. Câu 5: Nội dung chính của sự điều hòa hoạt động gen là A. điều hòa quá trình phiên mã. B. điều hòa quá trình dịch mã. C. điều hoà hoạt động nhân đôi ADN. D. điều hòa lượng sản phẩm của gen. Câu 6: Acid amin là nguyên liệu để tổng hợp phân tử nào sau đây? A. ADN. B. Protein. C. tARN. D. mARN. Câu 7: Thể đột biến nào sau đây có bộ NST 2n + 1? A. Thể tam bội. B. Thể một. C. Thể ba. D. Thể tứ bội. Câu 8: Coodon nào sau đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã ? A. 5’AGX3’ B. 5’AGG3’ C. 5’UGA3’ D. 5’AXX3’ Câu 9: Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên, alen A bị đột biến thành alen a, alen B bị đột biến thành alen b. Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là thể đột biến? A. AaBb. B. AABb. C. aaBB D. AaBB Câu 10: Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n. Cây tứ bội phát sinh từ loài này có bộ NST là A. n B. 3n C. 4n D. 2n Câu 11: Ở lúa có 2n = 24. Có bao nhiêu NST trong tế bào sinh dưỡng của thể một? A. 25 B. 23 C. 26 D. 48 Câu 12: Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi trình tự phân bố các gen nhưng không làm thay đổi chiều dài của NST? A. Mất đoạn NST. B. Mất 1 cặp nuclêôtit. C. Đảo đoạn NST. D. Thêm 1 cặp nuclêôtit. Câu 13: Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN? A. Xitôzin. B. Uraxin. C. Ađênin. D. Timin. Câu 14: Một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 36. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của thể tam bội (3n) được hình thành từ loài này là A. 108. B. 35. C. 37. D. 54. Câu 15: Nếu mạch 1 của gen E mang bộ ba 3’TTA5’ thì bộ ba bổ sung ở vị trí tương ứng trên mạch 2 của gen này là A. 5’AAX3’. B. 5’AAT3’. C. 5’ATA3’. D. 5’TTG3’. Câu 16: Một loài thực vật, xét 2 cặp NST kí hiệu là D, d và E, e. Cơ thể có bộ NST nào sau đây là thể một? A. DdEe. B. DDdEe. C. Ddeee. D. DEE.
  14. Câu 17: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1 ? A. AA x aa B. Aa x aa C. AA x AA D. Aa x Aa Câu 18: Trong quá trình phiên mã, nuclêôtit loại A của gen liên kết bổ sung với loại nuclêôtit nào ở môi trường nội bào? A. T. B. U. C. X. D. G. Câu 19: Cơ thể nào sau đây gọi là cơ thể thuần chủng? A. aabbDd B. AABBdd C. aaBBDd D. AABbDD Câu 20: Phát biểu nào sau đây về đột biến gen là sai? A. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn làm thay đổi chức năng của prôtêin. B. Đột biến gen có thể có hại, có lợi hoặc trung tính đối với thể đột biến. C. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường và tổ hợp gen. D. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá. Câu 21: Ở sinh vật lưỡng bội, thể đột biến nào sau đây mang bộ NST 3n? A. Thể tam bội. B. Thể một. C. Thể tứ bội. D. Thể ba. Câu 22: Alen M bị đột biến điểm thành alen m. Theo lí thuyết, alen M và alen m A. có thể có tỉ lệ (A + T)/(G+X) bằng nhau. B. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau. C. luôn có chiều dài bằng nhau. D. chắc chắn có số nuclêôtit bằng nhau. Câu 23: Phân tử nào sau đây được dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã? A. mARN. B. tARN. C. tARN. D. ADN. Câu 24: Theo lí thuyết phép lai nào sau đây cho đời con có 1 loại kiểu gen? A. AA x Aa B. Aa x Aa C. Aa x aa D. AA x aa Câu 25: Một đột biến điểm làm biến đổi bộ ba 3’TAX5’ trên một mạch của alen ban đầu thành bộ ba 3’TGX5’của alen đột biến. Theo lí thuyết, số liên kết hiđrô của alen đột biến thay đổi như thế nào so với alen ban đầu? A. Giảm đi 1. B. Không thay đổi. C. Tăng thêm 2. D. Tăng thêm1. Câu 26: Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự: A. gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A) B. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A) C. vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
  15. D. vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A) Câu 27: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao là trội hoàn toàn sovới alen a quy định thân thấp. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có hai loại kiểu hình? A. AA × AA B. Aa × aa. C. AA × aa. D. aa × aa. Câu 28: Theo lý thuyết, cơ thể có kiểu gen aaBb giảm phân bình thường tạo ra loại giao tử ab chiếm tỉ lệ ? A. 50% B. 25% C. 12.5% D. 75% II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29: Cho một đoạn AND có trình tự Nu trên mạch gốc như sau: 3’… TXG – GTA – XAG – TTT – GAG – AGX … 5’ c. Xác định trình tự nu trên đoạn ARN được tổng hợp từ đoạn AND trên. d. Xác định trình tự các axit amin được tổng hợp từ đoạn AND trên. Câu 30: Cho phép lai: P: aaBbDdEe x AaBbddEe Biết mỗi gen qui định 1 tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập. Hãy xác định: e. Số loại kiểu gen ở F1 f. Số loại kiểu hình ở F1 g. Tỉ lệ kiểu gen AaBbDdEe ở F1 h. Tỉ lệ kiểu hình A-bbD- E- ở F1. ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN SINH HỌC LỚP 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 003
  16. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai? A. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn. B. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh. C. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’. D. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y. Câu 2: Alen M bị đột biến điểm thành alen m. Theo lí thuyết, alen M và alen m A. chắc chắn có số nuclêôtit bằng nhau. B. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau. C. luôn có chiều dài bằng nhau. D. có thể có tỉ lệ (A + T)/(G+X) bằng nhau. Câu 3: Một đoạn NST nào đó đứt ra rồi đảo ngược 180o và nối lại làm phát sinh đột biến A. Mất đoạn NST. B. Tự đa bội. C. Đảo đoạn NST. D. Dị đa bội. Câu 4: Nếu mạch 1 của gen E mang bộ ba 3’TTA5’ thì bộ ba bổ sung ở vị trí tương ứng trên mạch 2 của gen này là A. 5’ATA3’. B. 5’TTG3’. C. 5’AAX3’. D. 5’AAT3’. Câu 5: Trong quá trình phiên mã, nuclêôtit loại A của gen liên kết bổ sung với loại nuclêôtit nào ở môi trường nội bào? A. X. B. U. C. G. D. T. Câu 6: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng? A. Gen đột biến luôn được di truyền cho thế hệ sau. B. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục. C. Gen đột biến luôn được biểu hiện thành kiểu hình. D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa. Câu 7: Menđen phát hiện ra các quy luật di truyền khi nghiên cứu đối tượng nào sau đây? A. Đậu Hà Lan. B. Khoai tây. C. Vi khuẩn E. coli. D. Ruồi giấm. Câu 8: Một đột biến điểm làm biến đổi bộ ba 3’TAX5’ trên một mạch của alen ban đầu thành bộ ba 3’TGX5’của alen đột biến. Theo lí thuyết, số liên kết hiđrô của alen đột biến thay đổi như thế nào so với alen ban đầu? A. Không thay đổi. B. Tăng thêm 2. C. Tăng thêm1. D. Giảm đi 1.
  17. Câu 9: Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN? A. Xitôzin. B. Ađênin. C. Uraxin. D. Timin. Câu 10: Cơ thể nào sau đây gọi là cơ thể thuần chủng? A. AABbDD B. aaBBDd C. aabbDd D. AABBdd Câu 11: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, prôtêin nào sau đây được tổng hợp ngay cả khi môi trường không có lactôzơ? A. Prôtêin Lac Z. B. Prôtêin Lac Y. C. Prôtêin ức chế. D. Prôtêin Lac Câu 12: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao là trội hoàn toàn sovới alen a quy định thân thấp. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có hai loại kiểu hình? A. aa × aa. B. Aa x aa C. AA × aa. D. AA × A E. Aa × aa. Câu 13: Nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định 1 loại axit amin, trừ 5’AUG3’ và 5’UGG3’, điều này chứng tỏ mã di truyền có tính A. đặc hiệu. B. liên tục. C. phổ biến D. thoái hóa. Câu 14: Phát biểu nào sau đây về đột biến gen là sai? A. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn làm thay đổi chức năng của prôtêin. B. Đột biến gen có thể có hại, có lợi hoặc trung tính đối với thể đột biến. C. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá. D. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường và tổ hợp gen. Câu 15: Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen gồm: 1. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết 2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1,F2,F3. 3. Tạo các dòng thuần chủng. 4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là: A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 1 C. 3, 2, 4, 1 D. 2, 1, 3, 4 Câu 16: Dạng đột biến nào sau đây làm tăng chiều dài của 1 NST ? A. Đảo đoạn NST. B. Tự đa bội. C. Dị đa bội. D. Lặp đoạn NST. Câu 17: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây có thể được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thểnhững gen
  18. không mong muốn? A. Mất đoạn. B. Lặp đoạn. C. Chuyển đoạn. D. Đảo đoạn. Câu 18: Trong các khái niệm về gen sau đây, khái niệm nào đúng nhất? A. Gen là một đoạn phân tử ADN tham gia vào cơ chế điều hoà quá trình sinh tổng hợp prôtêin như gen điều hoà, gen khởi động, gen vận hành. B. Gen là một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN C. Gen là một đoạn phân tử ADN mang thông tin cho việc tổng hợp một trong các loại mARN, tARN, rARN. D. Gen là một đoạn phân tử ADN mang thông tin cho việc tổng hợp một loại prôtêin quy định tính trạng. Câu 19: Theo lí thuyết phép lai nào sau đây cho đời con có 1 loại kiểu gen? A. AA x Aa B. Aa x Aa C. Aa x aa D. AA x aa Câu 20: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, chất cảm ứng lactôzơ làm bất hoạt prôtên nào sau đây? A. Prôtêin Lac A B. Prôtêin ức chế. C. Prôtêin Lac Z. D. Prôtêin Lac Y. Câu 21: Đặc điểm chung của quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực là A. đều diễn ra trên cả hai mạch của gen. B. đều có sự tham gia của ADN pôlimeraza. C. đều diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN của nhiễm sắc thể. D. đều được thực hiện theo nguyên tắc bổ sung. Câu 22: Dạng đột biến NST nào sau đây có thể làm thay đổi cấu trúc NST? A. Lệch bội. B. Chuyển đoạn. C. Dị đa bội. D. Đa bội. Câu 23: Một NST có trình tự các gen là ABCDEFG●HI bị đột biến thành NST có trình tự các gen là ADCBEFG●HI. Đây là dạng đột biến nào? A. Mất đoạn. B. Chuyển đoạn. C. Lặp đoạn. D. Đảo đoạn. Câu 24: Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên, alen A bị đột biến thành alen a, alen B bị đột biến thành alen b. Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là thể đột biến? A. AABb. B. AaBb. C. aaBB D. AaBB
  19. Câu 25: Một gen có đoạn mạch bổ sung có trình tự nuclêôtit là 5’AGXTTAGXA 3’. Đoạn phân tử mARN nào sau đây được tổng hợp từ gen có đoạn mạch bổ sung trên. A. 5’AGXTTAGXA3’ B. 5’TXGAATXGT3’ C. 5’UXGAAUXGU3’ D. ’ ’ 5 AGXUUAGXA3 Câu 26: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 11 nm? A. Crômatit. B. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn). C. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc). D. Sợi cơ bản. Câu 27: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là: 3:3:1:1? A. AaBb × AaBb. B. Aabb × aaBb. C. Aabb × AAbb. D. aaBb × AaBb. Câu 28: Tác nhân hóa học có thể gây đột biến gen là A. 5BU B. Tia tử ngoại C. virut hecpet D. vi khuẩn II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29: Cho một đoạn AND có trình tự Nu trên mạch gốc như sau: 3’… AGG – GTA – XTG – AAA – XAG – AGX … 5’ e. Xác định trình tự nu trên đoạn ARN được tổng hợp từ đoạn AND trên. f. Xác định trình tự các axit amin được tổng hợp từ đoạn AND trên. Câu 30: Cho phép lai: P: AaBbDdEE x AabbDdEe Biết mỗi gen qui định 1 tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập. Hãy xác định: i. Số loại kiểu gen ở F1 j. Số loại kiểu hình ở F1 k. Tỉ lệ kiểu gen AaBbDdEe ở F1 l. Tỉ lệ kiểu hình A-bbD- E- ở F1. ------ HẾT ------
  20. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN SINH HỌC LỚP 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 004 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao là trội hoàn toàn sovới alen a quy định thân thấp. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có hai loại kiểu hình? A. AA × aa. B. AA × AA C. aa × aa. D. Aa × aa. Câu 2: Ở lúa có 2n = 24. Có bao nhiêu NST trong tế bào sinh dưỡng của thể một? A. 23 B. 25 C. 26 D. 48 Câu 3: Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n. Cây tứ bội phát sinh từ loài này có bộ NST là A. 3n B. n C. 4n D. 2n Câu 4: Nếu mạch 1 của gen E mang bộ ba 3’TTA5’ thì bộ ba bổ sung ở vị trí tương ứng trên mạch 2 của gen này là A. 5’AAX3’. B. 5’ATA3’. C. 5’AAT3’. D. 5’TTG3’. Câu 5: Trong quá trình phiên mã, nuclêôtit loại A của gen liên kết bổ sung với loại nuclêôtit nào ở môi trường nội bào? A. T. B. G. C. U. D. X. Câu 6: Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen gồm: 1. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết 2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1,F2,F3. 3. Tạo các dòng thuần chủng. 4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là: A. 3, 2, 4, 1 B. 2, 1, 3, 4 C. 2, 3, 4, 1 D. 1, 2, 3, 4 Câu 7: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1 ?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
19=>1