Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Ninh
lượt xem 1
download
Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Ninh” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Ninh
- TRƯỜNG THPT BỐ HẠ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 TỔ HÓA- SINH- CN MÔN: SINH HỌC 12 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ................................................................ Lớp: ............. Mã đề 103 Câu 1. Một gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là A. gen trội. B. gen tăng cường. C. gen đa hiệu. D. gen điều hòa. Câu 2. Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì? A. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn. B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục. C. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản. D. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục. Câu 3. Mức xoắn 3 trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực có đường kính A. 700nm. B. 11nm. C. 30nm. D. 300nm. Câu 4. ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen? A. Từ mạch có chiều 5’ → 3’. B. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2. C. Từ mạch mang mã gốc. D. Từ cả hai mạch đơn. Câu 5. Trong quá trình nhân đôi ADN, trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn, vì enzim ADN polimeraza chỉ A. tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’. B. tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’. C. tác dụng lên một mạch. D. tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’. Câu 6. Trường hợp nào sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết? A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể. C. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết. D. Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau. Câu 7. Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể là A. lặp đoạn. B. đảo đoạn. C. chuyển đoạn. D. mất đoạn. Câu 8. Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử A. mARN và prôtêin. B. mARN. C. ADN. D. prôtêin. Câu 9. Theo Menđen, phép lai giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cá thể lặn tương ứng được gọi là A. lai thuận-nghịch. B. lai cải tiến. C. lai phân tích. D. lai khác dòng. Câu 10. Đột biến gen là những biến đổi A. trong cấu trúc của NST. B. trong cấu trúc của Protein. C. trong cấu trúc của ARN. D. trong cấu trúc của gen. Câu 11. Nội dung chính của sự điều hòa hoạt động gen là A. điều hòa quá trình dịch mã. B. điều hòa lượng sản phẩm của gen. C. điều hoà hoạt động nhân đôi ADN. D. điều hòa quá trình phiên mã. Câu 12. Gen là một đoạn của phân tử ADN A. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin. B. mang thông tin di truyền của các loài. C. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin. D. mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN. Câu 13. Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu gọi là A. gen. B. nhiễm sắc thể. C. nhân con. D. axit nuclêic. Câu 14. Trong bảng mã di truyền có bao nhiêu bộ ba mã hóa axiamin? A. 62 bộ ba. B. 64 bộ ba. C. 61 bộ ba. D. 63 bộ ba. Câu 15. Khi nói về hiện tượng liên kết gen và hoán vị gen, phát biểu nào sau đây đúng? A. Liên kết gen ít phổ biến hơn hoán vị gen. B. Hoán vị gen chi xảy ra ở các nhiễm sắc thể thường. C. Tất cả các gen trong một tế bào tạo thành một nhóm gen liên kết. D. Hoán vị gen làm tăng biến dị tổ hợp. Câu 16. Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen gồm: 1. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết 2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F 1,F2,F3. 3. Tạo các dòng thuần chủng. 4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là: A. 1, 2, 3, 4. B. 3, 2, 4, 1. C. 2, 1, 3, 4. D. 2, 3, 4, 1. Câu 17. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường có lactôzơ thì A. prôtêin ức chế không gắn vào vùng vận hành. B. sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra. Mã đề 103 Trang 2/2
- C. prôtêin ức chế không được tổng hợp. D. ARN-polimeraza không gắn vào vùng khởi động. Câu 18. Tế bào sinh dưỡng của một loài A có bộ NST 2n = 20. Trong tế bào sinh dưỡng ở một cá thể của loài này có tổng số NST là 19 và hàm lượng ADN không đổi. Tế bào đó đã xảy ra hiện tượng A. mất NST. B. chuyển đoạn NST. C. dung hợp 2 NST với nhau. D. lặp đoạn NST. Câu 19. Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen trong đời cá thể xảy ra như thế nào? A. Đột biến gen lặn không được biểu hiện. B. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện khi ở trạng thái dị hợp. C. Đột biến gen trội biểu hiện cả khi ở trạng thái đồng hợp tử và dị hợp tử. D. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp tử. Câu 20. Mạch khuôn của gen có đoạn 3’ TATGGGXATGTA 5’ thì mARN được phiên mã từ mạch khuôn này có trình tự nucleotit là A. 3’AUAXXXGUAXAU5’. B. 5’AUAXXXGUAXAU3’. C. 5’ATAXXXGTAXAT3’. D. 3’ATAXXXGTAXAT5’. Câu 21. Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là các gen quy định các tính trạng khác nhau A. nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. B. nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. C. và gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn. D. không có hoà lẫn vào nhau. Câu 22. Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến lệch bội được phát hiện là A. Claiphentơ, máu khó đông, Đao. B. Claiphentơ, Đao, Tơcnơ. C. siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu. D. ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ. Câu 23. Trong kiểu tương tác cộng gộp, kiểu hình phụ thuộc vào số A. alen trội hoặc lặn trong kiểu gen. B. cặp gen đồng hợp. C. alen lặn trong kiểu gen. D. cặp gen dị hợp Câu 24. Một gen có 3000 nuclêôtit thì chiều dài là A. 4800Å B. 3060Å C. 5100Å D. 4080Å Câu 25. Một đoạn mạch mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau: 3’… AAATTGAGX…5’ Biết quá trình phiên mã bình thường, trình tự các nuclêôtit của đoạn mARN tương ứng là A. 3’…UUUAAXUXG…5’. B. 5’…TTTAAXTXG…3’. C. 5’…TTTAAXTGG…3’. D. 3’… GXUXAAUUU…5.' Câu 26. Ở một loài động vật, alen A quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen a quy định cánh cụt; alen B quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen b quy định thân đen. Hai gen này cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng. Cho lai hai cá thể dị hợp có cùng kiểu gen (P). Trong tổng số các cá thể thu được ở đời con, số cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn về 2 cặp gen chiếm tỷ lệ 18%. Có bao nhiêu phép lai có thể thỏa mãn? I. P: , xảy ra hoán vị gen 1 bên. II. P: , xảy ra hoán vị gen 2 bên với tần số như nhau. III. P: , xảy ra hoán vị gen 1 bên. III. P: , xảy ra hoán vị gen 2 bên với tần số như nhau. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 27. Cho cây lúa hạt tròn lai với cây lúa hạt dài, F 1 thu được 100% cây lúa hạt dài. Cho F1 tự thụ phấn được F2. Trong số cây lúa hạt dài F2, tính theo lí thuyết thì số cây lúa hạt dài khi tự thụ phấn cho F 3 toàn lúa hạt dài chiếm tỉ lệ A. 1/3 B. 2/3 C. 3/4 D. 1/4 Ab aB Câu 28. Cho cây có kiểu gen với tần số hoán vị 20% giảm phân cho giao tử Ab với tỉ lệ: A. 10%. B. 40%. C. 30%. D. 20%. Câu 29. Phép lai P: Aa x Aa có thể hình thành ở thế hệ F1 bao nhiêu loại kiểu gen? A. 8. B. 9. C. 3. D. 5. Câu 30. Phép lai giữa 2 cá thể khác nhau về 3 tính trạng trội, lặn hoàn toàn AaBbDd x AaBbDd đời con về lí thuyết sẽ cho A. 8 kiểu hình: 12 kiểu gen. B. 4 kiểu hình: 12 kiểu gen. C. 4 kiểu hình : 9 kiểu gen. D. 8 kiểu hình: 27 kiểu gen. Câu 31. Lúa tẻ có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của cây lúa tẻ lệch bội thể một là A. 25. B. 26. C. 21. D. 23. Câu 32. Xét phép lai P: AaBbDd x AaBbDd. Thế hệ F1 thu được kiểu gen AAbbdd tỉ lệ A. 1/4. B. 1/32. C. 1/2. D. 1/64. ------ HẾT ------ Mã đề 103 Trang 2/2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 28 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 26 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 11 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn