Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam
lượt xem 1
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam
- SỞ GD ĐT QUẢNG NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC NĂM HỌC 2023-2024 KỲ MÔN: SINH 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT NHÓM SINH- CÔNG NGHỆ ****** Mức độ nhận Tổng thức TT Nội Đơn vị Vận Thời dung Nhận Thông Vận kiến dụng Số CH gian kiến biết hiểu dụng thức cao (phút) thức Thời Thời Thời Thời % tổng điểm Số CH gian Số CH gian Số CH gian Số CH gian TN TL (phút) (phút) (phút) (phút) 1 1. Cơ 1.1. 22,75 56,67 chế di Gen, truyền mã di 1 0.75 1 1,0 2 biến dị truyền, các loại ARN 1.2. Nhân đôi ADN, 2 1,5 1 1,0 1 2,5 4 phiên mã, dịch mã 1.3. Điều hòa 1 0.75 1 1,0 2 hoạt động gen 1.4. Đột 1 0,75 1 1,0 1 2,5 3
- biến gen 1.5. NST, 2 1,5 2 2,0 1 2,5 1 4,0 6 đột biến NST 2.1. Quy luật 2 phân li 3 2.25 1 1,0 2 5,0 1 4,0 7 22,25 và phân li độc 2. Tính lập quy 2.2. luật Tương của tác gen hiện và tác 1 0,75 1 1,0 1 2.5 1 4,0 4 43,33 tượng động đa di hiệu truyền của gen 2.3. Liên kết gen và 1 0,75 1 1,0 2 hoán vị gen Tổng 12 9,0 9 9,0 6 15 3 12,0 30 45,0 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I K 12 2023- 2024 Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng Vận TT Thông Vận thức thức cần kiểm tra, Nhận biết dụng hiểu dụng cao 1 1. Cơ chế Nhận biết: di truyền - Tái hiện được khái niệm gen và biến dị 1.1. Gen, mã mã di truyền. 1 1 di truyền Thông hiểu -Xác định trình tự các nu trên gen dựa vào nguyên tắc bổ sung. Nhận biết: - Nhận ra được các đơn phân và các liên kết có trong ARN, prôtêin. 1.2. Nhân - Kể tên và nhận ra được chức năng đôi ADN, của các loại ARN. 2 1 1 phiên mã, Thông hiểu: dịch mã - Hiểu được cơ chế của quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ. Vận dụng : bài tập về nhân đôi ADN 1.3. Điều hòa Nhận biết: 1 1 hoạt động - Nhận ra được các thành phần cấu gen tạo của opêron Lac và chức năng của từng thành phần. Thông hiểu: - Hiểu được cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac để phân biệt được hoạt động của các thành phần cấu trúc opêron Lac khi môi trường
- Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng Vận TT Thông Vận thức thức Nhận biết dụng hiểu dụng cao có hoặc không có lactôzơ. Nhận biết: - Tái hiện được ví dụ về các dạng đột biến (gây ra bởi tác nhân bazơ hiếm G*, 5BU, tia UV). Thông hiểu: 1.4. Đột biến - Hiểu được hậu quả và vai trò của 1 1 1 gen đột biến gen. Vận dụng: -Xác định được dạng đột biến gen dựa vào sự thay đổi chiều dài, số liên kết hidro của gen đột biến so với gen bình thường. 1.5. NST, đột Nhận biết: 2 2 1 1 biến NST - Liệt kê được các mức xoắn của NST và đường kính của chúng. - Liệt kê được tên và nhận ra được các dạng trong đột biến cấu trúc, đột biến số lượng NST. Thông hiểu: - Xác định được các dạng đột biến cấu trúc NST . - Giải thích được cơ chế phát sinh: thể lệch bội (thể một, thể ba), thể đa bội lẻ, thể đa bội chẵn, thể dị đa
- Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng Vận TT Thông Vận thức thức Nhận biết dụng hiểu dụng cao bội. Vận dụng -Tìm được số thể lệch bội tối đa khi biết bộ NST 2n của loài. Vận dụng cao: -Vận dụng kiến thức đã học tìm được các loại giao tử, số NST trong các giao tử, số thể đột biến về số lượng. 2 2. Tính quy 2.1. Quy luật Nhận biết: 3 1 2 luật của phân li và - Nêu được tên phương pháp 1 hiện tượng phân li độc nghiên cứu, đối tượng nghiên cứu di truyền lập của Men Den. - Nhận biết được kết quả thí nghiệm trong phép lai 1 cặp tính trạng. - Phát biểu nội dung qui luật phân ly theo MenDen. Thông hiểu: - Xác định được kiểu gen của cơ thể đem lai dựa vào kiểu hình và trạng thái trội lặn của gen. Vận dụng -Xác định Kg của cơ thể đem lai, TLKG, TLKH của phép lai. - Vận dụng toán xác suất để xác
- Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng Vận TT Thông Vận thức thức Nhận biết dụng hiểu dụng cao định tỉ lệ KH, TLKG. Vận dụng cao Tính xác suất xuất hiện một kiểu hình trong phép lai 2 cặp tính trạng. Nhận biết: - Tái hiện được các khái niệm: gen đa hiệu, tương tác gen, tương tác bổ sung, tương tác cộng gộp. Thông hiểu: - Dựa vào tỉ lệ điển hình ở đời con của các phép lai, phát hiện được 2.2. Tương các tính trạng do các gen tương tác tác gen và 1 bổ sung hoặc tương tác cộng gộp 1 1 tác động đa cùng quy định. 1 hiệu của gen Vận dụng Xác định được TLKH khi biết được kiểu gen của bố mẹ đem lai và kiểu tương tác. Vận dụng cao Vận dụng giải bài toán về tương tác gen. 2.3. Liên kết Nhận biết: 1 1 gen và hoán - Tái hiện lại được thí nghiệm phát vị gen hiện ra hiện tượng liên kết gen. Thông hiểu:
- Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng Vận TT Thông Vận thức thức Nhận biết dụng hiểu dụng cao - Xác định được: + Số nhóm gen liên kết của một loài. + Kiểu gen của một cơ thể trong trường hợp liên kết gen . SỞ GD ĐT QUẢNG NAM ĐỀ GỐC 1 KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC NĂM HỌC 2023-2024 KỲ MÔN: SINH 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT NHÓM SINH- CÔNG NGHỆ ****** Câu 1: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là A. codon. B. gen. C. anticodon. D. mã di truyền Câu 2: Một đoạn gen ở sinh vật nhân sơ có trình tự nuclêôtit trên mạch mã gốc là 3’AAAGTATAXGXA5’. Mạch bổ sung của đoạn gen nói trên có trình tự nuclêôtit như thế nào? A. 3’ TTTXATATGXGT 5’ B. 5’ TTTXATATGXGT 3’. C. 3’UUUXAUAUGXGU5’. D. 5’ TTTXATAAGXGT 3’. Câu 3: Trong phân tử protein, các axit amin liên kết với nhau bằng loại liên kết hóa học nào sau đây? A. Liên kết hóa trị B. Liên kết hidro. C. Liên kết ion. D. Liên kết peptit. Câu 4: Trong quá trịch dịch mã, phân tử mARN có chức năng nào sau đây? A. Kết hợp với protein tạo nên ri bô xôm. B. Vận chuyển axit amin đến ribôxôm. C. Làm khuôn cho quá trình dịch mã. D. Mang, bảo quản thông tin di truyền.
- Câu 5: Khi nói về quá trình phiên mã ở tế bào nhân sơ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Nguyên liệu của quá trình phiên mã là các axit amin. B. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN polimeraza. C. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ --> 3’. D. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tác bán bảo toàn. Câu 6: Một gen dài 5100 ăngstron , nhân đôi 3 lần , số nuclêôtit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi nói trên là bao nhiêu? A. 3000 nu. B. 9000 nu. C. 27000 nu. D. 21000 nu. Câu 7: Thành phần nào sau đây trong opêron có khả năng liên kết với protein ức chế để ngăn cản quá trình phiên mã? A.Vùng vận hành. B. Vùng khởi động. C. Các gen cấu trúc. D. Gen điều hòa. Câu 8: Khi nào thì cụm gen cấu trúc Z, Y, A trong opêron Lac ở E. coli không hoạt động? A. Khi môi trường có hoặc không có lactôzơ. B. Khi trong tế bào có lactôzơ. C. Khi trong tế bào không có lactôzơ. D. Khi môi trường có nhiều lactôzơ. Câu 9: Tác nhân 5-BU gây ra dạng đột biến gen nào sau đây? A. Mất 1 cặp nu loại A- T. B. Thay thế cặp A- T bằng cặp G- X. C.Thay thế cặp G- X bằng cặp A-T D. Mất 1 cặp nu loại G- X Câu 10: Khi nói về hậu quả và vai trò của đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai? A. Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen. B. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá. C. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú. D. Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính. Câu 11 : Một gen có 2400 nucleotit và A chiếm 20% tổng số nu. Đột biến điểm xảy ra làm cho gen sau đột biến dài 4080 Ăngstron và có 3121 liên kết hidro. Dạng đột biến nào đã xảy ra ? A. Thay thế cặp G- X bằng cặp A- T. B. Thay thế cặp A- T bằng cặp G- X . C. Mất cặp A- T. D. Thêm cặp A- T. Câu 12: Dạng đột biến nào sau đây không phải là đột biến cấu trúc NST? A. Đa bội. B. Lặp đoạn. C. Mất đoạn. D. Đảo đoạn. Câu 13: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 11 nm? A. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc). B. Vùng xếp cuộn (ống siêu xoắn). C. Crômatit.
- D. Sợi cơ bản. Câu 14. Hình 2 mô tả dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây? A. Đảo đoạn không chứa tâm động. B. Chuyển đoạn. C. Đảo đoạn chứa tâm động. D. Mất đoạn. Câu 16. Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 24. Giả sử đột biến làm phát sinh thể một ở tất cả các cặp nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, có tối đa bao nhiêu dạng thể một khác nhau thuộc loài này? A. 12. B. 24. C. 25. D. 23. Câu 17: Khi các cá thể của một quần thể giao phối (quần thể lưỡng bội) tiến hành giảm phân hình thành giao tử đực và cái, ở một số tế bào sinh giao tử, một cặp nhiễm sắc thể thường không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Sự giao phối tự do giữa các cá thể có thể tạo ra các kiểu tổ hợp về nhiễm sắc thể nào sau đây? A. 2n; 2n-1; 2n+1; 2n-2; 2n+2. B. 2n+1; 2n-1-1-1; 2n. C. 2n+1; 2n-2-2; 2n; 2n+2. D. 2n-2; 2n; 2n+2+1. Câu 18: Trong các thí nghiệm của Menđen về lai một tính trạng, khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản được F 1, cho F1 tự thụ phấn ở F2 có tỉ lệ kiểu hình như thế nào? A. 3 trội : 1 lặn. B. 100% kiểu hình trội. C. 100% kiểu hình lặn. D. 1 trội : 1 lặn. Câu 19: Đối tượng Men Den dùng để thí nghiệm và phát hiện ra các qui luật di truyền là gì? A. Ruồi giấm. B. Đậu Hà Lan. C. Cà chua. D. Cây hoa Phấn. Câu 20: Theo MenDen, mỗi tính trạng là do yếu tố nào sau đây qui định? A. Alen. B. 1 cặp gen. C. 1 cặp nhân tố di truyền. D. 1 cặp NST. Câu 21: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có hai loại kiểu hình? A. AA × aa. B. Aa × aa. C. AA × AA. D. aa × aa. Câu 22: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định hạt trơn, b quy định hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau. Cho P: hạt vàng, nhăn x hạt xanh, trơn được F1 có tỉ lệ 1 hạt vàng, trơn: 1 hạt xanh, trơn. Kiểu gen của 2 cây P như thế nào? A. AAbb x aaBb. B. Aabb x aaBb. C. AAbb x aaBB. D. Aabb x aaBB. Câu 23. Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho cây quả đỏ giao phấn với cây quả đỏ, thu được F1 gồm 900 cây quả đỏ và 299 cây quả vàng. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ cây F1 tự thụ phấn cho F2 gồm toàn cây quả đỏ so với tổng số cây ở F1 là bao nhiêu? A. 3/4. B. 1/2. C. 1/4 D. 2/3
- Câu 24: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, alen B quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen b quy định hạt xanh. Hai gen này nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau. Cho cây hoa đỏ, hạt vàng dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn thu được F1. Cho các cây hoa đỏ, hạt vàng ở F1 giao phấn với nhau. Theo lý thuyết, tỉ lệ cây hoa trắng, hạt xanh thu được ở F2 là bao nhiêu? A. 1/64. B. 1/16 C. 1/81 D. 1/36 Câu 25: Sự tác động qua lại giữa các gen không alen trong quá trình hình thành một kiểu hình được gọi là A. trội – lặn hoàn toàn. B. tương tác gen. C. thường biến. D. tác động đa hiệu của gen. Câu 26: Cho lai hai cây bí quả tròn với nhau, đời con thu được 272 cây bí quả tròn, 183 cây bí quả bầu dục và 31 cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả bí tuân theo quy luật nào? A. Phân li độc lập. B. Liên kết gen. C. Tương tác cộng gộp. D. Tương tác bổ sung. Câu 27: Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen phân li độc lập qui định tính trạng màu hoa. Kiểu gen A-B- qui định hoa màu đỏ, A-bb và aaB- cho màu hoa hồng, aabb qui định hoa màu trắng. F1 của phép lai Aabb x aaBb có tỉ lệ kiểu hình như thế nào? A. 1 đỏ: 2 hồng : 1 trắng. B. 1 hồng: 2 đỏ : 1 trắng. C. 9 đỏ : 6 hồng: 1 trắng D. 3 đỏ: 1 hồng: 4 trắng. Câu 30. Một loài thực vật, cho cây hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F 1 gồm 56,25% cây hoa đỏ; 18,75% cây hoa hồng; 18,75% cây hoa vàng; 6,25% cây hoa trắng. Lai phân tích cây hoa đỏ dị hợp tử về 2 cặp gen ở F1, thu được Fa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ. II. Các cây hoa đỏ F1 giảm phân đều cho 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau. III. Fa có số cây hoa vàng chiếm 25%. IV. Fa có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 29: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Kiểu gen nào sau đây quy định kiểu hình thân xám, cánh cụt? A. . B. . C. . D.. Câu 30: Trong thí nghiệm Moocgan, cho ruồi giấm Pt/c: ♀ Thân xám, cánh dài x ♂ thân đen, cánh cụt thì thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình A. 50% thân xám, cánh cụt : 50% thân đen, cánh dài. B. 100% thân đen, cánh cụt. C. 100% thân xám, cánh dài. D. 50% thân xám, cánh dài : 50% thân đen, cánh cụt .
- SỞ GD ĐT QUẢNG NAM ĐỀ GỐC 2 KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC NĂM HỌC 2023-2024 KỲ MÔN: SINH 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT NHÓM SINH- CÔNG NGHỆ ****** Câu 1. Trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin được gọi là A. codon. B. gen. C. anticodon. D. mã di truyền. Câu 2. Một đoạn gen ở sinh vật nhân sơ có trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung là 5’AAAGTATAXGXA3’. Trình tự nuclêôtit trên mạch mã gốc của gen này là A. 3’ TTTXATATGXGT 5’. B. 5’ TTTXATATGXGT 3’. C. 3’UUUXAUAUGXGU5’. D. 5’ UUUXAUUAGXGU 3’. Câu 3. Trong ARN, các nuclêôtit liên kết với nhau bằng loại liên kết hóa học nào sau đây? A. Liên kết hóa trị. B. Liên kết hidro. C. Liên kết ion. D. Liên kết peptit. Câu 4. Trong quá trịch dịch mã, phân tử tARN có chức năng nào sau đây? A. Kết hợp với protein tạo nên ribôxôm. B. Vận chuyển axit amin đến ribôxôm. C. Làm khuôn cho quá trình dịch mã. D. Mang, bảo quản thông tin di truyền. Câu 5. Khi nói về quá trình phiên mã ở tế bào nhân sơ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Nguyên liệu của quá trình phiên mã là các axit amin.
- B. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ARN polimeraza. C. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 3’ --> 5’. D. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn. Câu 6. Trong opêron, nơi enzim ARN polymeraza bám vào và khởi đầu phiên mã là vùng nào sau đây? A. Vùng vận hành. B. Vùng khởi động. C. Các gen cấu trúc. D. Gen điều hòa. Câu 7. Khi nào thì cụm gen cấu trúc Z, Y, A trong opêron Lac ở E. coli hoạt động? A. Khi môi trường có hoặc không có lactôzơ. B. Khi trong tế bào có lactôzơ. C. Khi trong tế bào không có lactôzơ. D. Khi môi trường có nhiều lactôzơ. Câu 8. Sự xuất hiện của Guanin dạng hiếm (G*) trong quá trình nhân đôi ADN gây ra dạng đột biến gen nào sau đây? A. Mất 1 cặp nu loại A- T. B. Thay thế cặp A- T bằng cặp G- X. C. Thay thế cặp G- X bằng cặp A-T D. Mất 1 cặp nu loại G- X Câu 9. Khi nói về hậu quả và vai trò của đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai? A. Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen. B. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá. C. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú. D. Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính. Câu 10. Dạng đột biến nào sau đây không phải là đột biến số lượng nhiễm sắc thể? A. Đột biến đa bội. B. Đột biến lệch bội. C. Mất đoạn. D. Đột biến dị đa bội. Câu 11. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 30 nm? A. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc). B. Vùng xếp cuộn (ống siêu xoắn). C. Crômatit. D. Sợi cơ bản. Câu 12. Hình bên mô tả dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây? A. Mất đoạn B. Đảo đoạn C. Chuyển đoạn D. Lặp đoạn
- Câu 13. Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể đa bội chẵn? A. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n). B. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n+1). C. Giao tử (n-1) kết hợp với giao tử (n+1). D. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n). Câu 14. Trong các thí nghiệm của Menđen về lai một tính trạng, khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản được F 1, cho F1 tự thụ phấn ở F2 có tỉ lệ kiểu hình như thế nào? A. 3 trội : 1 lặn. B. 100% kiểu hình trội. C. 100% kiểu hình lặn. D. 1 trội : 1 lặn. Câu 15. Đối tượng Menđen dùng để thí nghiệm và phát hiện ra các qui luật di truyền là gì? A. Ruồi giấm. B. Đậu Hà Lan. C. Cà chua. D. Cây hoa Phấn. Câu 16. Theo Menđen, mỗi tính trạng là do yếu tố nào sau đây qui định? A. Alen. B. 1 cặp gen. C. 1 cặp nhân tố di truyền. D. 1 cặp NST. Câu 17. Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 2 loại kiểu hình? A. AA × aa. B. AA × Aa. C. Aa × Aa. D. aa × aa. Câu 18. Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau được gọi là A. trội – lặn hoàn toàn. B. tương tác gen. C. thường biến. D. gen đa hiệu. Câu 19. Cho lai hai cây bí quả tròn với nhau, đời con thu được 272 cây bí quả tròn, 183 cây bí quả bầu dục và 31 cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả bí tuân theo quy luật nào? A. Phân li độc lập. B. Liên kết gen. C. Tương tác cộng gộp. D. Tương tác bổ sung. Câu 20. Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Kiểu gen nào sau đây quy định kiểu hình thân đen, cánh dài? A. B. . C. . D. Câu 21. Trong thí nghiệm Moocgan, cho ruồi giấm Pt/c: ♀ Thân xám, cánh dài x ♂ thân đen, cánh cụt thì thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình A. 50% thân xám, cánh cụt : 50% thân đen, cánh dài.
- B. 100% thân đen, cánh cụt. C. 100% thân xám, cánh dài. D. 50% thân xám, cánh dài : 50% thân đen, cánh cụt . Câu 22. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Giả sử đột biến làm phát sinh thể ba ở tất cả các cặp nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, có tối đa bao nhiêu dạng thể ba khác nhau thuộc loài này? A. 12. B. 24. C. 25. D. 23. Câu 23. Khi các cá thể của một quần thể giao phối (quần thể lưỡng bội) tiến hành giảm phân hình thành giao tử đực và cái, ở một số tế bào sinh giao tử, một cặp nhiễm sắc thể thường không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Sự giao phối tự do giữa các cá thể có thể tạo ra các kiểu tổ hợp về nhiễm sắc thể nào sau đây? A. 2n; 2n-1; 2n+1; 2n-2; 2n+2. B. 2n+1; 2n-1-1-1; 2n. C. 2n+1; 2n-2-2; 2n; 2n+2. D. 2n-2; 2n; 2n+2+1. Câu 24. Một gen có 2400 nucleotit và A chiếm 20% tổng số nu. Đột biến điểm xảy ra làm cho gen sau đột biến dài 4080 Ăngstron và có 3119 liên kết hidro. Dạng đột biến nào đã xảy ra ? A. Thay thế cặp G- X bằng cặp A- T. B. Thay thế cặp A- T bằng cặp G- X . C. Mất cặp A- T. D. Thêm cặp A- T. Câu 25. Một gen dài 5100 ăngstron, nhân đôi 2 lần, số nuclêôtit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi nói trên là bao nhiêu? A. 3000 nu. B. 9000 nu. C. 27000 nu. D. 21000 nu Câu 26. Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định hạt trơn, b quy định hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau. Cho P: hạt vàng, nhăn x hạt xanh, trơn được F1 có tỉ lệ 1 hạt vàng, trơn: 1 hạt xanh, trơn. Kiểu gen của 2 cây P như thế nào? A. AAbb x aaBb. B. Aabb x aaBb. C. AAbb x aaBB. D. Aabb x aaBB. Câu 27. Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho cây quả đỏ giao phấn với cây quả đỏ, thu được F1 gồm 900 cây quả đỏ và 299 cây quả vàng. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ cây F1 tự thụ phấn cho F2 gồm toàn cây quả đỏ so với tổng số cây ở F1 là bao nhiêu? A. 3/4. B. 1/2. C. 1/4 D. 2/3 Câu 28. Ở đậu Hà Lan, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, alen B quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen b quy định hạt xanh. Hai gen này nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. Cho cây hoa đỏ, hạt vàng dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn thu được F1. Cho các cây hoa đỏ, hạt vàng ở F1 giao phấn với nhau. Theo lý thuyết, tỉ lệ cây hoa trắng, hạt xanh thu được ở F2 là bao nhiêu? A. 1/64. B. 1/16 C. 1/81 D. 1/36 Câu 29. Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen phân li độc lập qui định tính trạng màu hoa. Kiểu gen A-B- qui định hoa màu đỏ, A-bb và aaB- cho màu hoa hồng, aabb qui định hoa màu trắng. F1 của phép lai AaBb x aaBb có tỉ lệ kiểu hình như thế nào? A. 1 đỏ: 2 hồng : 1 trắng. B. 1 hồng: 2 đỏ : 1 trắng. C. 9 đỏ : 6 hồng: 1 trắng D. 3 đỏ: 4 hồng: 1 trắng.
- Câu 30. Một loài thực vật, cho cây hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F 1 gồm 56,25% cây hoa đỏ; 18,75% cây hoa hồng; 18,75% cây hoa vàng; 6,25% cây hoa trắng. Lai phân tích cây hoa đỏ dị hợp tử về 2 cặp gen ở F1, thu được Fa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ. II. Các cây hoa đỏ F1 giảm phân đều cho 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau. III. Fa có số cây hoa vàng chiếm 25%. IV. Fa có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. ------ HẾT ------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 213 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 277 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 190 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 210 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 237 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn