
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
lượt xem 1
download

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị" để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2024 - TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT 2025 TỈNH MÔN SINH HỌC 12 CT 2018 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn: Câu 1: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E.coli, vùng khởi động (promoter) có chức năng gì? A. Những trình tự nucleotide mang thông tin mã hoá cho phân tử protein ức chế. B. Nơi mà RNA polimerase bám vào và khởi đầu phiên mã. C. Những trình tự nucleotide đặc biệt, tại đó protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã. D. Nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã. Câu 2: Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn được cấu tạo từ chất nhiễm sắc có thành phần chủ yếu gồm: A. Lipit và polisaccarit. B. RNA và polypeptide. C. DNA và protein loại histon. D. RNA và protein loại histon Câu 3: Mã di truyền có tính thái hóa là do: A. Số loại amino acid nhiều hơn số loại nucleotide. B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide. C. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại amino acid. D. Số loại amino acid nhiều hơn số loại mã di truyền Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mRNA ở sinh vật? A. mRNA có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, C B. mRNA có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, C C. mRNA có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, C D. mRNA có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, C Câu 5: Loại nucleic acid tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribosome là gì? A. DNA B. tRNA C. rRNA D. mRNA Câu 6: Bộ NST đặc trưng của loài được quan sát rõ nhất về hình dạng, số lượng ở thời điểm: A. Kỳ giữa của giảm phân II. B. Kỳ giữa của nguyên phân C. Kỳ đầu của giảm phân I. D. Kỳ sau của nguyên phân. Câu 7: Đột biến gene là những biến đổi: A. Trong cấu trúc của gene, liên quan đến một hoặc một số nucleotide tại một điểm nào đó trên DNA B. Trong cấu trúc của gene, liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotide tại một điểm nào đó trên gene. C. Vật chất di truyền ở cấp độ phân tử hoặc cấp độ tế bào. D. Trong cấu trúc của nhiễm sắc thể, xảy ra trong quá trình phân chia tế bào Câu 8: Hoá chất gây đột biến nhân tạo 5-Bromuracil (5BU) thường gây đột biến gene dạng: A. thay thế cặp G - C bằng cặp C - G B. thay thế cặp A - T bằng cặp G - C C. thay thế cặp A - T bằng cặp T - A D. thay thế cặp G - C bằng cặp A - T Câu 9: Một nhiễm sắc thể bị đột biến có kích thước ngắn hơn so với nhiễm sắc thể bình thường. Trang 1/18 - Mã đề 001
- Dạng đột biến tạo nên nhiễm sắc thể bất thường này có thể là dạng nào trong số các dạng đột biến sau? A. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể. B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể. C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. D. Mất đoạn nhiễm sắc thể. Câu 10: Ở thực vật, hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành cây tứ bội? A. Giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử lệch bội (n + 1). B. Giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử đơn bội (n). C. Các giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với nhau. D. Các giao tử lệch bội (n + 1) kết hợp với nhau. Câu 11: Dạng đột biến cấu trúc NST ở lúa đại mạch làm tăng hoạt tính của enzyme amilaza là: A. Chuyển đoạn. B. Lặp đoạn C. Đảo đoạn. D. Mất đoạn. Câu 12: Theo F. Jacob và J. Monod, các thành phần cấu tạo nào sau đây của operon lac? A. Vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), nhóm gene cấu trúc. B. Gene điều hoà, nhóm gene cấu trúc, vùng vận hành (O). C. Gene điều hoà, nhóm gene cấu trúc, vùng khởi động (P). D. Gene điều hoà, nhóm gene cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P) Câu 13: Các bộ ba trên mRNA có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là: A. 3’UAG5’ ; 3’UAA5’ ; 3’UGA5’ B. 3’GAU5’; 3’AAU5’ ; 3’AUG5’ C. 3’GAU5’ ; 3’AAU5’ ; 3’AGU5’ D. 3’UAG5’ ; 3’UAA5’ ; 3’AGU5’ Câu 14: Sự điều hòa hoạt động của operon Lac ở E.coli dựa vào tương tác của protein ức chế với thành phần nào? A. Gene điều hòa. B. Vùng vận hành. C. Vùng khởi động. D. Nhóm gene cấu trúc. Câu 15: Khi nói về quá trình tái bản DNA, nhận định nào sau đây là không đúng? A. Ở vi khuẩn, khi DNA vòng tái bản thì có một đơn vị tái bản. B. Ở cả tế bào nhân thực và nhân sơ, mạch mới đều hình thành theo chiều 5’-3’. C. Ở tế bào nhân thực, mạch mới hình thành theo chiều 5’-3’, ở nhân sơ thì từ 3’-5’. D. Ở tế bào nhân thực có nhiều điểm sao chép cùng lúc trên 1 DNA Câu 16: Khi một gene bị đột biến mất một cặp nucleotide thứ 5 thì chuỗi polypeptide đột biến bị A. mất 1 amino acid. B. thay đổi trình tự từ aa thứ 2. C. thay đổi trình tự toàn bộ các amino acid. D. thay thế một amino acid. Câu 17: Trường hợp nào sau đây có thể tạo ra hợp tử phát triển thành người mắc hội chứng Down? A. Giao tử không chứa nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường. B. Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường. C. Giao tử chứa nhiễm sắc thể số 22 bị mất đoạn kết hợp với giao tử bình thường. D. Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 23 kết hợp với giao tử bình thường. Câu 18: Trong chọn giống cây trồng, hoá chất thường được dùng để gây đột biến đa bội thể là: A. EMS. B. Colchicine. C. NMU. D. 5BU. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi câu, mỗi ý a) b) c) d) thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 19. Hình sau đây mô tả một cơ chế di truyền trong tế bào: Trang 2/18 - Mã đề 001
- Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về hình này? A. Đây là cơ chế nhân đôi DNA. B. Mạch khuôn 3’-5’ thì mạch mới được tổng hợp liên tục và không cần enzyme tổng hợp đoạn mồi. C. Mạch khuôn 5’-3’ thì mạch mới được tổng hợp gián đoạn và cần enzyme tổng hợp đoạn mồi. D. Nếu trong quá trình này thiếu enzyme lygase thì mạch mới bổ sung với mạch 5’-3’ bị đột Câu 20. Hình mô tả cấu trúc và chức năng của vật chất di truyền trong tế bào. Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về hình này? A. Vùng mã hóa gene này không có đoạn intron. B. Phân tử mRNA được phiên mã từ gene sẽ tham gia trực tiếp vào dịch mã mà không có sự cắt bỏ intron. C. Vùng kết thúc chứa trình tự nucleotide đặc biệt, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.. D. Vùng điều hòa chứa trình tự nucleotide mã hóa sản phẩm sinh học còn vùng kết thúc thì không chứa trình tự nucleotide. Câu 21. Hình sau đây mô tả cơ chế xảy ra đột biến. Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về hình này? A. Trong nhân đôi DNA có tác động của chất gây đột biến là 5- bromouracil. B. Mạch số (1) chính là mạch có chiều 3’ → 5’. C. Vị trí (4) chính là cặp G-C. D. Qua 5 lần nhân đôi chỉ có 7 gen đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-C được sinh ra. Câu 22. Từ loài lúa mạch đen 2n, người ta đã tạo ra loài lúa mạch đen 4n. Trong số các nhận định sau, nhận định nào đúng/sai? A. Cơ thể 4n có thể được tạo ra do hiện tượng đa bội hóa khác nguồn từ cơ thể lúa mạch đen 2n. B. Cơ thể 4n có thể nhân lên tạo thành một quần thể tứ bội vì nó sinh sản hữu tính được. C. Quần thể 4n sau khi trồng, thích nghi và tồn tại trong môi trường, cách li sinh sản với loài cũ, chứng tỏ nó trở thành loài mới. D. Quần thể 4n giao phấn với quần thể 2n của lúa mạch đen sinh ra đời con bất thụ. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 23. Gene B (bình thường) có tổng số nucleotide là 3000 nucleotide, có Adenine (A) chiếm 30%. Nếu gen B bị đột biến thay thế 1 cặp G - C bằng 1 cặp A - T trở thành gen đột biến b thì số nucleotide loại G của gen đột biến b là bao nhiêu? Câu 24. Hình sau đây mô tả tóm tắt mấy cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực? Trang 3/18 - Mã đề 001
- Câu 25. Một gene cấu trúc thực hiện quá trình phiên mã liên tiếp 5 lần sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử RNA thông tin (mRNA)? Câu 26. Hội chứng Down có số nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể là bao nhiêu? 47 Câu 27. Trong các dạng đột biến dưới đây, có bao nhiêu dạng đột biến có thể làm thay đổi hình thái của NST? 1. Mất đoạn. 2. Lặp đoạn NST. 3. Đột biến gene. 4. Đảo đoạn ngoài tâm động. 5. Chuyển đoạn không tương hỗ. 6. Đột biến lệch bội Câu 28. Theo F. Jacob và J. Monod, trong các thành phần: gene điều hoà, nhóm gene cấu trúc, vùng khởi động, vùng vận hành. Có bao nhiêu thành phần cấu tạo nên operon lac? ------ HẾT ------ Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm Trang 4/18 - Mã đề 001
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2024 - TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT 2025 TỈNH MÔN SINH HỌC 12 CT 2018 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002 PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn: Câu 1: Sự kết hợp giữa giao tử 2n với giao tử 2n của cùng một loài tạo ra hợp tử 4n. Hợp tử này có thể phát triển thành thể A. Một nhiễm. B. Tam bội. C. Bốn nhiễm. D. Tứ bội. Câu 2: Tế bào sinh dưỡng của thể tam bội (3n) chứa bộ nhiễm sắc thể (NST), trong đó A. một cặp NST nào đó có 3 chiếc. B. bộ NST lưỡng bội được tăng lên 3 lần. C. tất cả các cặp NST mà mỗi cặp đều có 3 chiếc. D. một số cặpNSTmàmỗi cặp đều có 3 chiếc. Câu 3: Trong chọn giống cây trồng, hoá chất thường được dùng để gây đột biến đa bội thể là: A. 5BU. B. NMU. C. Colchicine. D. EMS. Câu 4: Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc? A. 3' UGA 5'. B. 5'AUG 3’. C. 3' AGU 5'. D. 3' UAG 5'. Câu 5: Dạng đột biến nào dưới đây của NST thường gây ra ít hậu quả nhất trên kiểu hình? A. Mất đoạn. B. Lặp đoạn. C. Thể khuyết nhiễm. D. Đảo đoạn. Câu 6: Trường hợp nào sau đây có thể tạo ra hợp tử phát triển thành người mắc hội chứng Down? A. Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường. B. Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 23 kết hợp với giao tử bình thường. C. Giao tử không chứa nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường. D. Giao tử chứa nhiễm sắc thể số 22 bị mất đoạn kết hợp với giao tử bình thường. Câu 7: Trong quá trình tái bản DNA, enzyme ligase (enzyme nối) có vai trò gì? A. Nối các đoạn okazaki với nhau. B. Tổng hợp và kéo dài mạch mới C. Tháo xoắn phân tử DNA D. Tách hai mạch đơn của phân tử DNA Câu 8: Sản phẩm của gene là gì ? A. Phân tử protein hay mRNA B. Polypeptide hay phân tử mRNA, tRNA, rRNA C. Phân tử protein hay phân tử tRNA, rRNA D. Phân tử RNA hay chuổi polypeptide. Câu 9: Bệnh, hội chứng nào sau đây ở người là hậu quả của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể? A. Bệnh ung thư máu. B. Hội chứng Klinefelter. C. Hội chứng Turner. D. Hội chứng Down. Câu 10: Theo quan điểm về operon, các gene điều hoà giữ vai trò như thế nào? A. Việc ức chế và cảm ứng các gene cấu trúc để tổng hợp protein theo nhu cầu tế bào. B. Cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp protein . C. Ức chế sự tổng hợp protein vào lúc cần thiết. Trang 5/18 - Mã đề 001
- D. Tổng hợp ra chất ức chế. Câu 11: Theo F. Jacob và J. Monod, trong mô hình cấu trúc của operon Lac. Phát biểu nào về vùng vận hành (operator) là: A. vùng mang thông tin mã hóa cấu trúc protein ức chế, protein này có khả năng ức chế quá trình phiên mã B. trình tự nucleotide đặc biệt, tại đó protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã. C. vùng khi họat động sẽ tổng hợp nên protein , protein này tham gia vào quá trình trao đổi chất của tế bào hình thành nên tính trạng. D. nơi mà RNA polimerase bám vào và khởi đầu phiên mã tổng hợp nên RNA thông tin. Câu 12: Theo F. Jacob và J. Monod, các thành phần cấu tạo nào sau đây của operon lac? A. Gene điều hoà, nhóm gene cấu trúc, vùng khởi động (P). B. Vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), nhóm gene cấu trúc. C. Gene điều hoà, nhóm gene cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P) D. Gene điều hoà, nhóm gene cấu trúc, vùng vận hành (O). Câu 13: Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn được cấu tạo từ chất nhiễm sắc có thành phần chủ yếu gồm: A. RNA và polypeptide. B. Lipit và polisaccarit. C. DNA và protein loại histon. D. RNA và protein loạihiston Câu 14: Đặc điểm nào sau đây là của đột biến gene? A. Đột biến điểm là những biến đổi nhỏ nên ít có vai trò trong quá trình tiến hóa. B. Mọi đột biến gene điều có hại cho cơ thể đột biến. C. Đa số đột biến điểm là trung tính. D. Cơ thể mang đột biến thì gọi là thể đột biến. Câu 15: Tác nhân gây đột biến: 5-BU là chất hoá học có khả năng bắt cặp bổ sung với adenine hoặc guanine gây đột biến nào sau đây? A. Thay thế cặp G - C thành cặp T – A B. Thay thế cặp A - T thành cặp C – G C. Thay thế cặp G - C thành cặp A – T D. Thay thế cặp A - T thành cặp G – C Câu 16: Đột biến gene là những biến đổi: A. Trong cấu trúc của nhiễm sắc thể, xảy ra trong quá trình phân chia tế bào B. Vật chất di truyền ở cấp độ phân tử hoặc cấp độ tế bào. C. Trong cấu trúc của gene, liên quan đến một hoặc một số nucleotide tại một điểm nào đó trên DN D. E. Trong cấu trúc của gene, liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotide tại một điểm nào đó trên gene. Câu 17: Sơ đồ sau minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào? A. (1): chuyển đoạn không chứa tâm động, (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể. B. (1): chuyển đoạn chứa tâm động, (2): đảo đoạn chứa tâm động. C. (1): đảo đoạn chứa tâm động, (2): đảo đoạn không chứa tâm động D. (1): đảo đoạn chứa tâm động, (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể. Câu 18: Mã di truyền có tính thái hóa là do: A. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại amino acid. B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide. Trang 6/18 - Mã đề 001
- C. Số loại amino acid nhiều hơn số loại nucleotide. D. Số loại amino acid nhiều ơn số loại mã di truyền. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi câu, mỗi ý a) b) c) d) thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 19. Hình mô tả tóm tắt cơ chế di truyền ở sinh vật: Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về hình này? A. Phiên mã là sự truyền thông tin di truyền từ gene/DNA sang RNA. B. Phiên mã ngược là sự truyền thông tin di truyền từ RNA sang DNA nhờ enzyme phiên mã ngược reverse transcriptase. C. Dịch mã là sự truyền trên mRNA sang các amino acid trên protein. D. Nếu trong quá trình truyền thông tin mà xảy ra sai sót, đứt gãy thì sẽ làm sản phẩm protein thay đổi và biểu hình các đặc tính và tính trạng khác bình thường. Câu 20. Hình mô tả cấu trúc và chức năng của vật chất di truyền trong tế bào. Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về hình này? I. Gene này có cấu trúc không phân mảnh. II. Gene này phổ biến ở sinh vật nhân thực và vi khuẩn cổ. III. Vùng [A] chứa chứa trình tự nucleotide exon, intron và làm khuôn tổng hợp RNA. IV. Hình [H2] sơ lược hai cơ chế di truyền cấp độ phân tử. Câu 21. Hình sau đây mô tả cơ chế xảy ra đột biến của DNA gốc/ gene. Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về hình này? A. Gene H1 có 10 cặp nucleotide. B. Gene H1 có mạch x1 có chiều 3’ -5’ và mạch x2 có chiều 5’ – 3’. C. Nguyên nhân đột biến do hóa chất 5BU. D. Từ 1 gene ban đầu có G* qua 2 lần nhân đôi sẽ phát sinh 4 gene, trong đó 1 gene đột biến vị trí nucleotide được thay đổi là G-C thành A-T. Câu 22. Hình sau đây mô tả đột biến NST. Biết tất cả được hình thành từ cơ thể lưỡng bội bình thường (2n = 6). Trang 7/18 - Mã đề 001
- Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về hình này? A. Cơ thể (4) thuộc đột biến thể ba nhiễm (2n+1). B. Cơ thể (4) hình thành là sự kết hợp giao tử (1) là n+1 và giao tử (2) là n. C. Cơ thể (4) luôn có ý nghĩa trong tiến hóa và chọn giống. D. Giao tử (1) được hình thành từ sự không phân li của 1 NST cặp NST kép ở kì sau giảm phân 1 hay không phân li 1 NST kép ở kì sau giảm phân 2. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 23. Hình sau đây mô tả tóm tắt mấy cơ chế di truyền? Câu 24. Một gene cấu trúc thực hiện quá trình phiên mã liên tiếp 3 lần sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử RNA thông tin (mRNA)? Câu 25. Gene B (bình thường) có tổng số nucleotide là 3000 nucleotide, có Adenine (A) chiếm 30%. Nếu gen B bị đột biến mất 1 cặp G - C trở thành gen đột biến b thì số nucleotide loại T của gen đột biến b là bao nhiêu? Câu 26. Hội chứng Turner có số nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể là bao nhiêu? 45 Câu 27. Trong các dạng đột biến dưới đây, có bao nhiêu dạng đột biến không làm thay đổi hình thái của NST? 1. Mất đoạn. 2. Lặp đoạn NST. 3. Đột biến gene. 4. Đảo đoạn ngoài tâm động. 5. Chuyển đoạn không tương hỗ. 6. Đột biến lệch bội Câu 28. Theo F. Jacob và J. Monod, trong các thành phần: gene điều hoà, nhóm gene cấu trúc, vùng khởi động, vùng vận hành. Có bao nhiêu thành phần cấu tạo nên operon lac? ------ HẾT ------ Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm Trang 8/18 - Mã đề 001
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN SINH HỌC 12 CT 2018 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 003 PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn: Câu 1: Đột biến gene là những biến đổi: A. Trong cấu trúc của gene, liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotide tại một điểm nào đó trên gene. B. Vật chất di truyền ở cấp độ phân tử hoặc cấp độ tế bào. C. Trong cấu trúc của nhiễm sắc thể, xảy ra trong quá trình phân chia tế bào D. Trong cấu trúc của gene, liên quan đến một hoặc một số nucleotide tại một điểm nào đó trên DNA Câu 2: Khi nói về quá trình tái bản DNA, nhận định nào sau đây là không đúng? A. Ở cả tế bào nhân thực và nhân sơ, mạch mới đều hình thành theo chiều 5’-3’. B. Ở tế bào nhân thực, mạch mới hình thành theo chiều 5’-3’, ở nhân sơ thì từ 3’-5’. C. Ở vi khuẩn, khi DNA vòng tái bản thì có một đơn vị tái bản. D. Ở tế bào nhân thực có nhiều điểm sao chép cùng lúc trên 1 DNA Câu 3: Sự điều hòa hoạt động của operon Lac ở E.coli dựa vào tương tác của protein ức chế với thành phần nào? A. Gene điều hòa. B. Vùng vận hành. C. Vùng khởi động. D. Nhóm gene cấu trúc. Câu 4: Một nhiễm sắc thể bị đột biến có kích thước ngắn hơn so với nhiễm sắc thể bình thường. Dạng đột biến tạo nên nhiễm sắc thể bất thường này có thể là dạng nào trong số các dạng đột biến sau? A. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. B. Mất đoạn nhiễm sắc thể. C. Đảo đoạn nhiễm sắc thể. D. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể. Câu 5: Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn được cấu tạo từ chất nhiễm sắc có thành phần chủ yếu gồm: A. RNA và protein loại histon B. DNA và protein loại histon. C. RNA và polypeptide. D. Lipit và polisaccarit. Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mRNA ở sinh vật? A. mRNA có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, C B. mRNA có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, C C. mRNA có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, C D. mRNA có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, C Câu 7: Mã di truyền có tính thái hóa là do: A. Số loại amino acid nhiều hơn số loại mã di truyền B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide. C. Số loại amino acid nhiều hơn số loại nucleotide. Trang 9/18 - Mã đề 001
- D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại amino acid. Câu 8: Trong chọn giống cây trồng, hoá chất thường được dùng để gây đột biến đa bội thể là: A. NMU. B. 5BU. C. Colchicine. D. EMS. Câu 9: Các bộ ba trên mRNA có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là: A. 3’UAG5’ ; 3’UAA5’ ; 3’UGA5’ B. 3’GAU5’; 3’AAU5’ ; 3’AUG5’ C. 3’UAG5’ ; 3’UAA5’ ; 3’AGU5’ D. 3’GAU5’ ; 3’AAU5’ ; 3’AGU5’ Câu 10: Loại nucleic acid tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribosome là gì? A. rRNA B. mRNA C. DNA D. tRNA Câu 11: Theo F. Jacob và J. Monod, các thành phần cấu tạo nào sau đây của operon lac? A. Gene điều hoà, nhóm gene cấu trúc, vùng vận hành (O). B. Gene điều hoà, nhóm gene cấu trúc, vùng khởi động (P). C. Vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), nhóm gene cấu trúc. D. Gene điều hoà, nhóm gene cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P) Câu 12: Bộ NST đặc trưng của loài được quan sát rõ nhất về hình dạng, số lượng ở thời điểm: A. Kỳ đầu của giảm phân I. B. Kỳ giữa của giảm phân II. C. Kỳ giữa của nguyên phân D. Kỳ sau của nguyên phân. Câu 13: Trường hợp nào sau đây có thể tạo ra hợp tử phát triển thành người mắc hội chứng Down? A. Giao tử chứa nhiễm sắc thể số 22 bị mất đoạn kết hợp với giao tử bình thường. B. Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường. C. Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 23 kết hợp với giao tử bình thường. D. Giao tử không chứa nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường. Câu 14: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E.coli, vùng khởi động (promoter) có chức năng gì? A. Những trình tự nucleotide mang thông tin mã hoá cho phân tử protein ức chế. B. Nơi mà RNA polimerase bám vào và khởi đầu phiên mã. C. Những trình tự nucleotide đặc biệt, tại đó protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã. D. Nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã. Câu 15: Ở thực vật, hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành cây tứ bội? A. Giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử đơn bội (n). B. Các giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với nhau. C. Các giao tử lệch bội (n + 1) kết hợp với nhau. D. Giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử lệch bội (n + 1). Câu 16: Dạng đột biến cấu trúc NST ở lúa đại mạch làm tăng hoạt tính của enzyme amilaza là: A. Mất đoạn. B. Chuyển đoạn. C. Đảo đoạn. D. Lặp đoạn Câu 17: Hoá chất gây đột biến nhân tạo 5-Bromuracil (5BU) thường gây đột biến gene dạng: A. thay thế cặp A - T bằng cặp G - C B. thay thế cặp A - T bằng cặp T - A C. thay thế cặp G - C bằng cặp C - G D. thay thế cặp G - C bằng cặp A - T Câu 18: Khi một gene bị đột biến mất một cặp nucleotide thứ 5 thì chuỗi polypeptide đột biến bị A. mất 1 amino acid. Trang 10/18 - Mã đề 001
- B. thay đổi trình tự toàn bộ các amino acid. C. thay thế một amino acid. D. thay đổi trình tự từ aa thứ 2. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi câu, mỗi ý a) b) c) d) thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 19. Hình sau đây mô tả một cơ chế di truyền trong tế bào: Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về hình này? A. Đây là cơ chế nhân đôi DNA. B. Mạch khuôn 3’-5’ thì mạch mới được tổng hợp liên tục và không cần enzyme tổng hợp đoạn mồi. C. Mạch khuôn 5’-3’ thì mạch mới được tổng hợp gián đoạn và cần enzyme tổng hợp đoạn mồi. D. Nếu trong quá trình này thiếu enzyme lygase thì mạch mới bổ sung với mạch 5’-3’ bị đột Câu 20. Hình mô tả cấu trúc và chức năng của vật chất di truyền trong tế bào. Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về hình này? A. Vùng mã hóa gene này không có đoạn intron. B. Phân tử mRNA được phiên mã từ gene sẽ tham gia trực tiếp vào dịch mã mà không có sự cắt bỏ intron. C. Vùng kết thúc chứa trình tự nucleotide đặc biệt, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.. D. Vùng điều hòa chứa trình tự nucleotide mã hóa sản phẩm sinh học còn vùng kết thúc thì không chứa trình tự nucleotide. Câu 21. Hình sau đây mô tả cơ chế xảy ra đột biến. Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về hình này? A. Trong nhân đôi DNA có tác động của chất gây đột biến là 5- bromouracil. B. Mạch số (1) chính là mạch có chiều 3’ → 5’. C. Vị trí (4) chính là cặp G-C. D. Qua 5 lần nhân đôi chỉ có 7 gen đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-C được sinh ra. Câu 22. Từ loài lúa mạch đen 2n, người ta đã tạo ra loài lúa mạch đen 4n. Trong số các nhận định sau, nhận định nào đúng/sai? A. Cơ thể 4n có thể được tạo ra do hiện tượng đa bội hóa khác nguồn từ cơ thể lúa mạch đen 2n. B. Cơ thể 4n có thể nhân lên tạo thành một quần thể tứ bội vì nó sinh sản hữu tính được. C. Quần thể 4n sau khi trồng, thích nghi và tồn tại trong môi trường, cách li sinh sản với loài cũ, chứng tỏ nó trở thành loài mới. Trang 11/18 - Mã đề 001
- D. Quần thể 4n giao phấn với quần thể 2n của lúa mạch đen sinh ra đời con bất thụ. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 23. Gene B (bình thường) có tổng số nucleotide là 3000 nucleotide, có Adenine (A) chiếm 30%. Nếu gen B bị đột biến thay thế 1 cặp G - C bằng 1 cặp A - T trở thành gen đột biến b thì số nucleotide loại G của gen đột biến b là bao nhiêu? Câu 24. Hình sau đây mô tả tóm tắt mấy cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực? Câu 25. Một gene cấu trúc thực hiện quá trình phiên mã liên tiếp 5 lần sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử RNA thông tin (mRNA)? Câu 26. Hội chứng Down có số nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể là bao nhiêu? 47 Câu 27. Trong các dạng đột biến dưới đây, có bao nhiêu dạng đột biến có thể làm thay đổi hình thái của NST? 1. Mất đoạn. 2. Lặp đoạn NST. 3. Đột biến gene. 4. Đảo đoạn ngoài tâm động. 5. Chuyển đoạn không tương hỗ. 6. Đột biến lệch bội Câu 28. Theo F. Jacob và J. Monod, trong các thành phần: gene điều hoà, nhóm gene cấu trúc, vùng khởi động, vùng vận hành. Có bao nhiêu thành phần cấu tạo nên operon lac? ------ HẾT ------ Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm Trang 12/18 - Mã đề 001
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN SINH HỌC 12 CT 2018 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 004 PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn: Câu 1: Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc? A. 3' UAG 5'. B. 5'AUG 3’. C. 3' AGU 5'. D. 3' UGA 5'. Câu 2: Trường hợp nào sau đây có thể tạo ra hợp tử phát triển thành người mắc hội chứng Down? A. Giao tử chứa nhiễm sắc thể số 22 bị mất đoạn kết hợp với giao tử bình thường. B. Giao tử không chứa nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường. C. Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường. D. Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 23 kết hợp với giao tử bình thường. Câu 3: Trong chọn giống cây trồng, hoá chất thường được dùng để gây đột biến đa bội thể là: A. Colchicine. B. EMS. C. NMU. D. 5BU. Câu 4: Theo quan điểm về operon, các gene điều hoà giữ vai trò như thế nào? A. Ức chế sự tổng hợp protein vào lúc cần thiết. B. Việc ức chế và cảm ứng các gene cấu trúc để tổng hợp protein theo nhu cầu tế bào. C. Tổng hợp ra chất ức chế. D. Cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp protein . Câu 5: Đột biến gene là những biến đổi: A. Trong cấu trúc của gene, liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotide tại một điểm nào đó trên gene. B. Vật chất di truyền ở cấp độ phân tử hoặc cấp độ tế bào. C. Trong cấu trúc của nhiễm sắc thể, xảy ra trong quá trình phân chia tế bào D. E. Trong cấu trúc của gene, liên quan đến một hoặc một số nucleotide tại một điểm nào đó trên DN Câu 6: Bệnh, hội chứng nào sau đây ở người là hậu quả của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể? A. Hội chứng Down. B. Bệnh ung thư máu. C. Hội chứng Klinefelter. D. Hội chứng Turner. Câu 7: Sản phẩm của gene là gì ? A. Phân tử protein hay mRNA B. Polypeptide hay phân tử mRNA, tRNA, rRNA C. Phân tử RNA hay chuổi polypeptide. D. Phân tử protein hay phân tử tRNA, rRNA Câu 8: Mã di truyền có tính thái hóa là do: A. Số loại amino acid nhiều hơn số loại nucleotide. B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotide. C. Số loại amino acid nhiều ơn số loại mã di truyền. D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại amino acid. Câu 9: Đặc điểm nào sau đây là của đột biến gene? A. Đột biến điểm là những biến đổi nhỏ nên ít có vai trò trong quá trình tiến hóa. B. Đa số đột biến điểm là trung tính. C. Cơ thể mang đột biến thì gọi là thể đột biến. Trang 13/18 - Mã đề 001
- D. Mọi đột biến gene điều có hại cho cơ thể đột biến. Câu 10: Sự kết hợp giữa giao tử 2n với giao tử 2n của cùng một loài tạo ra hợp tử 4n. Hợp tử này có thể phát triển thành thể A. Tứ bội. B. Một nhiễm. C. Tam bội. D. Bốn nhiễm. Câu 11: Theo F. Jacob và J. Monod, trong mô hình cấu trúc của operon Lac. Phát biểu nào về vùng vận hành (operator) là: A. vùng mang thông tin mã hóa cấu trúc protein ức chế, protein này có khả năng ức chế quá trình phiên mã B. nơi mà RNA polimerase bám vào và khởi đầu phiên mã tổng hợp nên RNA thông tin. C. trình tự nucleotide đặc biệt, tại đó protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã. D. vùng khi họat động sẽ tổng hợp nên protein , protein này tham gia vào quá trình trao đổi chất của tế bào hình thành nên tính trạng. Câu 12: Tế bào sinh dưỡng của thể tam bội (3n) chứa bộ nhiễm sắc thể (NST), trong đó A. tất cả các cặp NST mà mỗi cặp đều có 3 chiếc. B. bộ NST lưỡng bội được tăng lên 3 lần. C. một số cặpNSTmàmỗi cặp đều có 3 chiếc. D. một cặp NST nào đó có 3 chiếc. Câu 13: Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn được cấu tạo từ chất nhiễm sắc có thành phần chủ yếu gồm: A. RNA và polypeptide. B. DNA và protein loại histon. C. RNA và protein loạihiston D. Lipit và polisaccarit. Câu 14: Theo F. Jacob và J. Monod, các thành phần cấu tạo nào sau đây của operon lac? A. Gene điều hoà, nhóm gene cấu trúc, vùng khởi động (P). B. Gene điều hoà, nhóm gene cấu trúc, vùng vận hành (O). C. Gene điều hoà, nhóm gene cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P) D. Vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), nhóm gene cấu trúc. Câu 15: Tác nhân gây đột biến: 5-BU là chất hoá học có khả năng bắt cặp bổ sung với adenine hoặc guanine gây đột biến nào sau đây? A. Thay thế cặp A - T thành cặp G – C B. Thay thế cặp G - C thành cặp T – A C. Thay thế cặp A - T thành cặp C – G D. Thay thế cặp G - C thành cặp A – T Câu 16: Trong quá trình tái bản DNA, enzyme ligase (enzyme nối) có vai trò gì? A. Tổng hợp và kéo dài mạch mới B. Tách hai mạch đơn của phân tử DNA C. Tháo xoắn phân tử DNA D. Nối các đoạn okazaki với nhau. Câu 17: Dạng đột biến nào dưới đây của NST thường gây ra ít hậu quả nhất trên kiểu hình? A. Lặp đoạn. B. Mất đoạn. C. Thể khuyết nhiễm. D. Đảo đoạn. Câu 18: Sơ đồ sau minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào? A. (1): chuyển đoạn chứa tâm động, (2): đảo đoạn chứa tâm động. B. (1): đảo đoạn chứa tâm động, (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể. C. (1): chuyển đoạn không chứa tâm động, (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể. D. (1): đảo đoạn chứa tâm động, (2): đảo đoạn không chứa tâm động Trang 14/18 - Mã đề 001
- PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi câu, mỗi ý a) b) c) d) thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 19. Hình mô tả tóm tắt cơ chế di truyền ở sinh vật: Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về hình này? A. Phiên mã là sự truyền thông tin di truyền từ gene/DNA sang RNA. B. Phiên mã ngược là sự truyền thông tin di truyền từ RNA sang DNA nhờ enzyme phiên mã ngược reverse transcriptase. C. Dịch mã là sự truyền trên mRNA sang các amino acid trên protein. D. Nếu trong quá trình truyền thông tin mà xảy ra sai sót, đứt gãy thì sẽ làm sản phẩm protein thay đổi và biểu hình các đặc tính và tính trạng khác bình thường. Câu 20. Hình mô tả cấu trúc và chức năng của vật chất di truyền trong tế bào. Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về hình này? I. Gene này có cấu trúc không phân mảnh. II. Gene này phổ biến ở sinh vật nhân thực và vi khuẩn cổ. III. Vùng [A] chứa chứa trình tự nucleotide exon, intron và làm khuôn tổng hợp RNA. IV. Hình [H2] sơ lược hai cơ chế di truyền cấp độ phân tử. Câu 21. Hình sau đây mô tả cơ chế xảy ra đột biến của DNA gốc/ gene. Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về hình này? A. Gene H1 có 10 cặp nucleotide. B. Gene H1 có mạch x1 có chiều 3’ -5’ và mạch x2 có chiều 5’ – 3’. C. Nguyên nhân đột biến do hóa chất 5BU. D. Từ 1 gene ban đầu có G* qua 2 lần nhân đôi sẽ phát sinh 4 gene, trong đó 1 gene đột biến vị trí nucleotide được thay đổi là G-C thành A-T. Câu 22. Hình sau đây mô tả đột biến NST. Biết tất cả được hình thành từ cơ thể lưỡng bội bình thường (2n = 6). Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về hình này? A. Cơ thể (4) thuộc đột biến thể ba nhiễm (2n+1). Trang 15/18 - Mã đề 001
- B. Cơ thể (4) hình thành là sự kết hợp giao tử (1) là n+1 và giao tử (2) là n. C. Cơ thể (4) luôn có ý nghĩa trong tiến hóa và chọn giống. D. Giao tử (1) được hình thành từ sự không phân li của 1 NST cặp NST kép ở kì sau giảm phân 1 hay không phân li 1 NST kép ở kì sau giảm phân 2. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 23. Hình sau đây mô tả tóm tắt mấy cơ chế di truyền? Câu 24. Một gene cấu trúc thực hiện quá trình phiên mã liên tiếp 3 lần sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử RNA thông tin (mRNA)? Câu 25. Gene B (bình thường) có tổng số nucleotide là 3000 nucleotide, có Adenine (A) chiếm 30%. Nếu gen B bị đột biến mất 1 cặp G - C trở thành gen đột biến b thì số nucleotide loại T của gen đột biến b là bao nhiêu? Câu 26. Hội chứng Turner có số nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể là bao nhiêu? 45 Câu 27. Trong các dạng đột biến dưới đây, có bao nhiêu dạng đột biến không làm thay đổi hình thái của NST? 1. Mất đoạn. 2. Lặp đoạn NST. 3. Đột biến gene. 4. Đảo đoạn ngoài tâm động. 5. Chuyển đoạn không tương hỗ. 6. Đột biến lệch bội Câu 28. Theo F. Jacob và J. Monod, trong các thành phần: gene điều hoà, nhóm gene cấu trúc, vùng khởi động, vùng vận hành. Có bao nhiêu thành phần cấu tạo nên operon lac? ------ HẾT ------ Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm Trang 16/18 - Mã đề 001
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN SINH HỌC 12 CT 2018 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 003 004 1 B D A C 2 C C B C 3 C C B A 4 D C B C 5 C D B A 6 B A C B 7 B A D C 8 B D C D 9 D A D B 10 C D A A 11 B B C C 12 A B C A 13 C C B B 14 B C B D 15 C D B A 16 C E D D 17 B D A D 18 B A B B 19 Đ Đ Đ Đ S Đ S Đ Đ Đ Đ Đ S S S S 20 Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ S S Đ S Đ 21 Đ Đ Đ Đ S Đ S Đ Đ S Đ S S Đ S Đ 22 S Đ S Đ Đ Đ Đ Đ Đ S Đ S Đ Đ Đ Đ 23 599 4 599 4 24 3 3 3 3 25 5 900 5 900 26 47 45 47 45 27 3 3 3 3 28 3 3 3 3 Trang 17/18 - Mã đề 001
- Trang 18/18 - Mã đề 001

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
641 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
695 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
453 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
632 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
451 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
458 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
602 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
606 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
444 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
407 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
416 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
432 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
453 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
606 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
439 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
603 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
596 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
371 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
