intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì thi tốt nghiệp THPT sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành” làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

  1. UBND HUYỆN CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS VĨNH KIM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN SINH HỌC – LỚP 7 ( Thời gian 45 phút) * Bước 1: Xác định mục đích của đề kiểm tra Đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng sau khi học các bài thuộc các chủ đề: Ngành động vật nguyên sinh, ngành ruột khoang, ngành giun dẹp, ngành giun tròn, ngành giun đốt và ngành thân mềm. * Bước 2: Xác định hình thức kiểm tra Đề kiểm tra hình thức trắc nghiệm. Thời gian làm bài 45 phút * Bước 3: Thiết lập ma trận đề kiểm tra. CÁC MỨC ĐỘ NỘI NHẬN THỨC SỐ CÂU DUNG Nhận Thông Vận Vận %TỔNG KIẾN ĐƠN VỊ KIẾN biết hiểu dụng dụng ĐIỂM THỨC THỨC thấp cao Số câu Số câu Số Số câu câu 1.1. Biết được nơi sống 1 của trùng roi xanh. 1.2. Nhận biết cấu tạo 1 cơ thể của trùng giày, trùng roi, trùng biến 1. Ngành hình có 1 tế bào Động vật 1.3. Hiểu được các 1 6 câu nguyên bước bắt mồi của trùng 3 điểm sinh biến hình. 30% 1.4. Triệu chứng của 1 bệnh kiết lị 1.5. Vận dụng tìm ra 1 một số biện pháp phòng tránh được bệnh kiết lị 1.6. Nhận biết được 1 đặc điểm của động vật nguyên sinh sống kí sinh. 2.1. Hiểu được thủy tức 1 có đặc điểm khác với 2. Ngành ĐVNS. 4 câu
  2. ruột 2.2. Biết được sứa 1 2 điểm khoang thuộc ngành ruột 20% khoang 2.3. Biết được đặc 1 điểm của sứa. 2.4. Đảo ngầm san hô 1 cản trở giao thông đường biển 3.1. Biết được sán lá 1 2 câu 3. Ngành máu kí sinh trong máu 1 điểm giun dẹp người. 10% 3.2. Nhận biết được các 1 đại diện của ngành giun dẹp. 4.1. Hiểu được cấu tạo 1 cơ thể giun đũa phù hợp với đời sống kí 4 câu sinh trong ruột non của 2 điểm người. 20% 4. Ngành 4.2. Biết được nơi kí 1 giun tròn sinh của giun kim. 4.3. Vận dụng vào việc 1 phòng bệnh giun kim ở trẻ em. 4.4. Nắm rõ một số 1 biện pháp phòng bệnh giun sán ở người. 5.1. Hiểu được giun đất 1 di chuyển được là nhờ sự chun dãn cơ thể kết hợp với các vòng tơ. 4 câu 5. Ngành 5.2. Hiểu được vì sao 1 2 điểm 20% giun đốt mưa nhiều trên mặt đất có nhiều giun đất. 5.3. Giun đất có lợi đối 1 với cây trồng, cần bảo vệ. 5.4. Phân biệt các đại 1 diện của ngành giun đốt với các ngành động vật khác. 8 câu 6 câu 4 câu 2 câu 20 câu TỔNG 4 điểm 3 điểm 2 đ 1 đ 10 điểm 40% 30% 20% 10% 100%
  3. * Bước 4: Biên soạn câu hỏi theo ma trận ĐỀ: CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT Câu 1. Trùng roi thường tìm thấy ở đâu? A. Trong không khí. B. Trong đất khô. C. Trong cơ thể người. D. Trong váng nước màu xanh ở ao, hồ. Câu 2. Trong các đặc điểm nào dưới đây có cả ở trùng giày, trùng roi và trùng biến hình? A. Cơ thể luôn biến đổi hình dạng. B. Cơ thể có cấu tạo đơn bào. C. Có khả năng tự dưỡng. D. Di chuyển nhờ lông bơi. Câu 3. Dưới đây là 4 giai đoạn trùng biến hình bắt mồi và tiêu hoá mồi. Em hãy sắp xếp các giai đoạn sau theo trình tự hợp lý. (1) : Hai chân giả kéo dài nuốt mồi vào sâu trong chất nguyên sinh. (2) : Lập tức hình thành chân giả thứ hai vây lấy mồi. (3) : Không bào tiêu hoá tạo thành bao lấy mồi, tiêu hoá mồi nhờ dịch tiêu hoá. (4) : Khi một chân giả tiếp cận mồi (tảo, vi khuẩn, vụn hữu cơ…). A. (4) - (2) - (1) - (3). B. (4) - (1) - (2) - (3). C. (3) - (2) - (1) - (4). D. (4) - (3) - (1) - (2). Câu 4. Triệu chứng của bệnh kiết lỵ A. Sốt từng cơn. B. Phân có máu, nhầy như nước mũi. C. Bụng bình to. D. Ngứa cơ thể. Câu 5. Trong các biện pháp sau, biện pháp nào giúp chúng ta phòng tránh bệnh kiết lị? A. Mắc màn khi đi ngủ. B. Diệt bọ gậy. C. Đậy kín các dụng cụ chứa nước. D. Ăn uống hợp vệ sinh. Câu 6. Động vật nguyên sinh sống ký sinh có đặc điểm. A. Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hay kém phát triển, sinh sản vô tính với tốc độ rất nhanh. B. Cơ quan di chuyển tiêu giảm, dinh dưỡng kiểu tự dưỡng, sinh sản vô tính với tốc độ
  4. chậm. C. Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hay kém phát triển, dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng, sinh sản với tốc độ rất nhanh. D. Cơ quan di chuyển thường phát triển, dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng, sinh sản với tốc độ rất nhanh. Câu 7. Thủy tức có đặc điểm khác động vật nguyên sinh là: A. Sống dị dưỡng. B. Cơ thể đa bào. C. Có khả năng di chuyển. D. Sống tự dưỡng. Câu 8. Sứa thuộc ngành động vật nào? A. Ngành động vật nguyên sinh . B. Ngành ruột khoang. C. Ngành giun dẹp. D. Ngành giun tròn. Câu 9. Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa? A. Cơ thể dẹp hình lá. B. Miệng ở phía dưới. C. Di chuyển bằng tua miệng. D. Không có tế bào tự vệ. Câu 10. Đảo ngầm san hô thường gây tổn hại gì cho con người? A. Cản trở giao thông đường thủy. B. Gây ngứa và độc cho người. C. Tranh thức ăn với các loại hải sản con người nuôi. D. Tiết chất độc làm hại cá và hải sản nuôi. Câu 11. Sán lá máu sống kí sinh ở đâu? A. Ruột non. B. Ruột già. C. Trong máu người. D. Tá tràng Câu 12. Nhóm nào thuộc đại diện của ngành giun dẹp? A. Sán lá gan, giun đũa, giun kim. B. Sán lá máu, sán bã trầu, sán dây. C. Giun móc câu, giun kim, sán lá gan. D. Sán bã trầu, giun chỉ, giun đũa. Câu 13. Vì sao khi kí sinh trong ruột non, giun đũa không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa? A. Vì giun đũa chui rúc dưới lớp niêm mạc của ruột non nên không bị tác động bởi
  5. dịch tiêu hóa. B. Vì giun đũa có khả năng kết bào xác khi dịch tiêu hóa tiết ra. C. Vì giun đũa có lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể. D. Vì giun đũa hình ống. Câu 14. Giun kim kí sinh ở đâu? A. Tá tràng ở người. B. Rễ lúa gây thối. C. Ruột non ở người. D. Ruột già ở người, nhất là trẻ em. Câu 15. Giun kim khép kín được vòng đời do thói quen nào ở trẻ em? A. Đi chân đất. B. Ngoáy mũi. C. Cắn móng tay và mút ngón tay. D. Xoắn và giật tóc. Câu 16. Trong các biện pháp sau, có bao nhiêu biện pháp được sử dụng để phòng ngừa giun sán cho người ? - Ăn thức ăn nấu chín, uống nước đun sôi để nguội. - Sử dụng nước sạch để tắm rửa. - Ăn đủ chất dinh dưỡng. - Không ăn thịt lợn gạo. - Rửa sạch rau trước khi chế biến. Số ý đúng là : A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 17. Giun đất di chuyển nhờ A. Lông bơi. B. Vòng tơ. C. Chun giãn cơ thể. D. Chun giãn cơ thể kết hợp với các vòng tơ. Câu 18. Vì sao khi mưa nhiều, trên mặt đất lại có nhiều giun? A. Vì giun đất chỉ sống được trong điều kiện độ ẩm đất thấp. B. Vì nước ngập cơ thể nên chúng bị ngạt thở. C. Vì nước mưa gây sập lún các hang giun trong đất. D. Vì nước mưa làm trôi lớp đất xung quanh giun. Câu 19. Giun đất là “chiếc cày sống” cho bác nông dân vì chúng: A. Sống trong lòng đất. B. Đùn đất lên cao, làm tăng độ phì nhiêu của đất. C. Ăn vụn thực vật và mùn đất giúp đất dễ cày hơn. D. Ấu trùng của chúng là chất dinh dưỡng cho cây trồng.
  6. Câu 20. Nhóm nào dưới đây gồm toàn những đại diện của ngành Giun đốt? A. Rươi, giun móc câu, vắt, giun chỉ. B. Giun đỏ, giun chỉ, đỉa, giun đũa. C. Rươi, giun đất, vắt, giun đỏ. D. Giun móc câu, đỉa, giun kim, vắt. HẾT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2