Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - THCS Đức Giang
lượt xem 4
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - THCS Đức Giang" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - THCS Đức Giang
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 9 Năm học 2022 - 2023 Thời gian: 45 phút KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN SINH HỌC, LỚP 9 1. Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 khi kết thúc nội dung: Di truyền liên kết - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), Vận dụng: 8 câu, vận dụng cao: 4 câu, mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 3,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 0,0 điểm; Vận dụng cao: 0,0 điểm). 1
- Chủ MỨC Tổng Điểm số đề ĐỘ số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự Tự Tự nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ luận luận luận luận luận m m m m m 1. Lai 1 căp 1 5 2 1 7 2,75 tính trạng 2. Lai 2 cặp 2 1 2 2 7 1,75 tính trạng 3. NST 2 1 3 0,75 4. Nguyê n 0 2 2 2 2 4 3 phân, giảm phân 5. Phát sinh 2 0 1 3 0,75 giao tử 6. Cơ chế xác 1 1 2 4 1 định giới tính Số câu 1 12 2 4 0 8 0 4 2 28 10,00 Điểm 1 3 2 1 0 2 0 1 3,0 7,0 10,00 số Tổng số 10 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm điểm 2. Bản đặc tả 2
- Số ý TL/số Câu hỏi Yêu cầu cần câu đạt hỏi TN Nội dung Mức độ TN TL TL TL (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) 1. Lai 1 Nhận biết - Nêu được đối tượng thí nghiệm, 1 1 cặp cách tiến hành tính Thông - Viết được sơ đồ lai giải thích kết trạng hiểu quả phép lái (2 tiết) - nhận xét tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình sinh ra ở các thế hệ sau Vận dụng - Viết được sơ đồ lai giải thích các trường hợp tương tự Vận dụng cao - Giải được bài toán liên quan 1 2 2. Lai Nhận biết - Nêu được đối tượng thí nghiệm, hai cặp 1 2 cách tiến hành tính Thông - Viết được sơ đồ lai giải thích kết trạng hiểu quả phép lái (2 tiết) 1 2 - nhận xét tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình sinh ra ở các thế hệ sau Vận dụng - Viết được sơ đồ lai giải thích các trường hợp tương tự 1 2 Vận dụng cao Giải được bài toán nghịch 1 2 3. NST Nhận biết - Nhận biết hình thái của NST 1 1 Thông - Cấu trúc đặc trưng của NST qua hiểu các kì Vận dụng - Giải thích hiện tượng thực tế 1 1 4. Nhận biết - biết loại tế bào xảy ra 2 quá trình 2 Nguyê trên n phân, - biến đổi hình thái NST qua các kì giảm của quá trình phân bào phân Thông - So sánh được điểm giống và khác 1 2 1 1 (2 tiết) hiểu nhau giữa 2 quá trình Vận dụng Tính số lượng tế bào, số NST qua 1 2 từng quá trình, từng kì 5. Cơ Nhận biết - nêu được sự tạo noãn và sự tạo 1 1 chế tinh phát 3
- sinh Thông - Hiểu được bản chất của của quá giao tử hiểu trình thụ tinh, ý nghĩa của quá trình (1 tiết) đối với loài hữu tính Vận dụng - Giải được bài tập liên quan đến. 1 1 6. Cơ Nhận biết - Trình bày được đặc điểm của 2 chế xác NST giới tính 2 đính - Nêu được cơ chế NST xác định giới giới tính tính Thông - Hiểu được cơ chế xác định giới 1 (1 tiết) hiểu 1 ính ở người Vận dụng - Giải thích hiện tượng liên quan 1 1 4
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ- HỌC KÌ I MÔN: SINH HỌC 9 Năm học: 2022- 2023 Thời gian: 45 phút Mã đề: 001 I. Trắc nghiệm (7 điểm): Chọn đáp án đúng và điền vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1. Thể đồng hợp là A. cá thể mang các gen giống nhau quy định một hay một số tính trạng nào đó. B. cá thể mang toàn các cặp gen đồng hợp trội. C. cá thể mang một số cặp gen đồng hợp trội, một số cặp gen đồng hợp lặn. D. cá thể mang toàn các cặp gen đồng hợp. Câu 2. Ở cà chua, gen A quy định thân cao, a – thân thấp; B – quả tròn, b – quả bầu dục. Cho cây cà chua thân cao, quả tròn lai với thân thấp, quả bầu dục F 1 sẽ cho kết quả như thế nào nếu P thuần chủng? (biết các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do trong quá trình hình thành giao tử và tính trạng thân cao, quả tròn là trội so với thân thấp, quả bầu dục). A. 100% thân cao, quả tròn. B. 50% thân cao, quả tròn : 50% thân thấp, quả bầu dục. C. 100% thân thấp, quả bầu dục. D. 50% thân cao, quả bầu dục : 50% thân thấp, quả tròn. Câu 3. Trong tế bào sinh dưỡng, NST tồn tại thành A. từng chiếc riêng rẽ. B. từng nhóm. C. từng cặp không tương đồng. D. từng cặp tương đồng (giống nhay về hình thái, kích thước). Câu 4. Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích? A. Aa x aa B. Aa x Aa C. AA x Aa D. aa x aa Câu 5. Đối tượng được Menđen sử dụng trong nghiên cứu di truyền là: A. Cà chua B. Lúa C. Ruồi giấm D. Đậu Hà Lan Câu 6. Cơ thể lớn lên nhờ quá trình A. vận động. B. trao đối chất và năng lượng. C. hấp thụ chất dinh dưỡng. D. phân bào. Câu 7. Chức năng của NST giới tính là: A. Tất cả các chức năng nêu trong các phương án B. Xác định giới tính C. Điều khiển tổng hợp Prôtêin cho tế bào D. Nuôi dưỡng cơ thể Câu 8. Ở người gen quy định bệnh máu khó đông nằm trên: A. NST thường B. NST thường và NST giới tính X. C. NST giới tính X D. NST giới tínhY và NST thường. Câu 9. Tính trạng trội là A. tính trạng biểu hiện ở cá thể đồng hợp trội hay dị hợp. B. tính trạng luôn biểu hiện ở F1 C. tính trạng xuất hiện ở F2 với tỉ lệ ½. D. tính trạng có thể trội hoàn toàn hoặc trội không hoàn toàn. 5
- Câu 10. Nội dung nào sau đây sai? A. Thụ tinh là quá trình phối hợp yếu tố di truyền của bố và mẹ cho con. B. Các tinh trùng sinh ra qua giảm phân đều thụ với trứng tạo hợp tử. C. Mỗi tinh trùng kết hợp với một trứng tạo ra một hợp tử. D. Thụ tinh là quá trình kết hợp bộ NST đơn bội của giao tử đực với giao tử cái để phục hồi bộ NST lưỡng bội cho hợp tử. Câu 11. Quy luật phân li được Menđen phát hiện trên cơ sở thí nghiệm là gì? A. Tạo dòng thuần chủng trước khi đem lai. B. Phép lai hai cặp tính trạng. C. Phép lai một cặp tính trạng. D. Phép lai nhiều cặp tính trạng. Câu 12. Ở người, gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt xanh. Mẹ và bố phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để sinh con ra có người mắt đen, có người mắt xanh? A. Mẹ mắt xanh (aa) x bố mắt đen (AA). B. Mẹ mắt đen (AA) x bố mắt đen (AA). C. Mẹ mắt đen (Aa) x bố mắt xanh (aa). D. Mẹ mắt đen (AA) bố mắt đen (Aa). Câu 13. Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa hai cây hạt vàng thuần chủng với nhau, kiểu hình ở cây F1 sẽ như thế nào? A. 100% hạt vàng. B. 1 hạt vàng : 3 hạt xanh. C. 3 hạt vàng : 1 hạt xanh. D. 1 hạt vàng : 1 hạt xanh. Câu 14. Phương pháp cơ bản trong nghiên cứu Di truyền học của Menđen là gì? A. Thí nghiệm trên cây đậu Hà Lan có hoa lưỡng tính. B. Dùng toán thống kê để tính toán kết quả thu được. C. Theo dõi sự di truyền của các cặp tính trạng. D. Phương pháp phân tích các thế hệ lai. Câu 15. Biến dị tổ hợp xuất hiện khá phong phú ở A. Những loài sinh vật có hình thức trinh sản B. Những loài sinh vật có hình thức sinh sản vô tính. C. Những loài sinh vật có hình thức sinh sản hữu tính (giao phối). D. Những loài sinh vật có hình thức sinh sản hữu tính và vô tính. Câu 16. Từ 1 tế bào mẹ ban đầu trải qua quá trình giảm phân tạo ra bao nhiêu tế bào con? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 17. Mục đích của phép lai phân tích trong chọn giống A. kiểm tra biến dị của giống B. kiểm tra độ thuần chủng của giống C. kiểm tra sự đa dạng của giống. D. kiểm tra kiểu hình của giống Câu 18. Tại sao NST được quan sát rõ nhất dưới kính hiển vi ở kỳ giữa? A. Vì lúc này NST đóng xoắn tối đa. B. Vì lúc này NST phân li về hai cực của tế bào. C. Vì lúc này NST dãn xoắn tối đa. D. Vì lúc này ADN nhân đôi xong. Câu 19. Tâm động là gì? A. Tâm động là điểm dính NST với sợi tơ trong thoi phân bào. B. Tâm động là nơi chia NST thành 2 cánh. C. Tâm động là nơi có kích thước nhỏ nhất của NST. D. Tâm động là điểm dính NST với protein histon. Câu 20. Theo thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menđen, F1 tự thụ phấn được F2 mấy loại kiểu hình? A. 2. B. 3. C. 4 D. 1. Câu 21. Cấu trúc hiển vi của NST được mô tả ở kỳ nào của phân chia tế bào? A. Kỳ cuối. B. Kỳ giữa. C. Kỳ sau. D. Kỳ đầu. Câu 22. Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Moocgan, khi cho F 1 lai phân tích thì kết quả thu được về kiểu hình sẽ thế nào? 6
- A. 1 xám, dài : 1 xám, cụt : 1 đen, dài : 1 đen, cụt. B. 9 xám, dài : 3 xám, cụt : 3 đen, dài : 1 đen, cụt. C. 3 xám, dài : 1 đen, cụt D. 1 xám, dài : 1 đen, cụt. Câu 23. Câu có nội dung đúng dưới đây khi nói về người là: A. Người nữ tạo ra 2 loại trứng là X và Y. B. Người nam chỉ tạo ra 1 loại tinh trùng X. C. Người nữ chỉ tạo ra 1 loại trứng Y. D. Người nam tạo 2 loại tinh trùng là X và Y. Câu 24. Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ 100% kiểu hình lặn? A. AA x AA B. aa x aa. C. Aa x Aa D. AA x aa Câu 25. Số tinh trùng được tạo ra nếu so với số tế bào sinh tinh thì A. Giảm một nửa B. Bằng 2 lần C. Bằng 4 lần D. Bằng nhau Câu 26. Ở người sự thụ tinh giữa tinh trùng mang NST giới tính nào với trứng để tạo hợp tử phát triển thành con trai? A. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + Y với trứng 22A + X để tạo hợp tử 44A + XY B. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + X với trứng 22A + X để tạo hợp tử 44A + XX C. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + Y với trứng 22A + Y để tạo hợp tử 44A + YY D. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + X với trứng 22A + Y để tạo hợp tử 22A + XY Câu 27. NST nhân đôi thành NST kép ở kì nào của nguyên phân? A. Kỳ cuối. B. Kỳ trung gian C. Kỳ giữa D. Kỳ đầu Câu 28. Bản chất của thụ tinh là gì? A. Sự kết hợp của 2 bộ phận nhân lưỡng bội tạo ra bộ nhân đơn bội B. Sự kết hợp của bộ nhân đơn bội với bộ nhân lưỡng bội tạo ra bộ nhân đơn bội C. Sự kết hợp của bộ nhân đơn bội với bộ nhân lưỡng bội tạo ra bộ nhân lưỡng bội D. Sự kết hợp của 2 bộ nhân đơn bội tạo ra bộ nhân lưỡng bội II. Tự luận (3 điểm): Câu 1 ( 2 điểm): So sánh quá trình nguyên phân và giảm phân? Câu 2 (1 điểm): Ở ruồi giấm mắt lồi là trội hoàn toàn so với mắt dẹt. Đem lai giữa hai giống ruồi giầm mắt lồi thuần chủng với mắt dẹt. Viết sơ đồ lai giải thích kết quả phép lai trên. 7
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ- HỌC KÌ I MÔN: SINH HỌC 9 Năm học: 2022- 2023 Thời gian: 45 phút Mã đề: 002 I. Trắc nghiệm (7 điểm): Chọn đáp án đúng và điền vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1. Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Moocgan, khi cho F 1 lai phân tích thì kết quả thu được về kiểu hình sẽ thế nào? A. 1 xám, dài : 1 xám, cụt : 1 đen, dài : 1 đen, cụt. B. 9 xám, dài : 3 xám, cụt : 3 đen, dài : 1 đen, cụt. C. 1 xám, dài : 1 đen, cụt. D. 3 xám, dài : 1 đen, cụt Câu 2. Đối tượng được Menđen sử dụng trong nghiên cứu di truyền là: A. Ruồi giấm B. Lúa C. Cà chua D. Đậu Hà Lan Câu 3. Phương pháp cơ bản trong nghiên cứu Di truyền học của Menđen là gì? A. Dùng toán thống kê để tính toán kết quả thu được. B. Phương pháp phân tích các thế hệ lai. C. Theo dõi sự di truyền của các cặp tính trạng. D. Thí nghiệm trên cây đậu Hà Lan có hoa lưỡng tính. Câu 4. Nội dung nào sau đây sai? A. Mỗi tinh trùng kết hợp với một trứng tạo ra một hợp tử. B. Thụ tinh là quá trình kết hợp bộ NST đơn bội của giao tử đực với giao tử cái để phục hồi bộ NST lưỡng bội cho hợp tử. C. Thụ tinh là quá trình phối hợp yếu tố di truyền của bố và mẹ cho con. D. Các tinh trùng sinh ra qua giảm phân đều thụ với trứng tạo hợp tử. Câu 5. Thể đồng hợp là A. cá thể mang các gen giống nhau quy định một hay một số tính trạng nào đó. B. cá thể mang toàn các cặp gen đồng hợp trội. C. cá thể mang toàn các cặp gen đồng hợp. D. cá thể mang một số cặp gen đồng hợp trội, một số cặp gen đồng hợp lặn. Câu 6. Chức năng của NST giới tính là: A. Xác định giới tính B. Tất cả các chức năng nêu trong các phương án C. Điều khiển tổng hợp Prôtêin cho tế bào D. Nuôi dưỡng cơ thể Câu 7. Quy luật phân li được Menđen phát hiện trên cơ sở thí nghiệm là gì? A. Tạo dòng thuần chủng trước khi đem lai. B. Phép lai một cặp tính trạng. C. Phép lai hai cặp tính trạng. D. Phép lai nhiều cặp tính trạng. Câu 8. Biến dị tổ hợp xuất hiện khá phong phú ở A. Những loài sinh vật có hình thức trinh sản B. Những loài sinh vật có hình thức sinh sản hữu tính và vô tính. C. Những loài sinh vật có hình thức sinh sản hữu tính (giao phối). D. Những loài sinh vật có hình thức sinh sản vô tính. Câu 9. Cấu trúc hiển vi của NST được mô tả ở kỳ nào của phân chia tế bào?
- A. Kỳ giữa. B. Kỳ cuối. C. Kỳ sau. D. Kỳ đầu. Câu 10. Tại sao NST được quan sát rõ nhất dưới kính hiển vi ở kỳ giữa? A. Vì lúc này NST đóng xoắn tối đa. B. Vì lúc này NST dãn xoắn tối đa. C. Vì lúc này NST phân li về hai cực của tế bào. D. Vì lúc này ADN nhân đôi xong. Câu 11. Số tinh trùng được tạo ra nếu so với số tế bào sinh tinh thì A. Bằng 2 lần B. Bằng 4 lần C. Giảm một nửa D. Bằng nhau Câu 12. Theo thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menđen, F1 tự thụ phấn được F2 mấy loại kiểu hình? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 13. Trong tế bào sinh dưỡng, NST tồn tại thành A. từng nhóm. B. từng cặp không tương đồng. C. từng cặp tương đồng (giống nhay về hình thái, kích thước). D. từng chiếc riêng rẽ. Câu 14. Ở cà chua, gen A quy định thân cao, a – thân thấp; B – quả tròn, b – quả bầu dục. Cho cây cà chua thân cao, quả tròn lai với thân thấp, quả bầu dục F 1 sẽ cho kết quả như thế nào nếu P thuần chủng? (biết các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do trong quá trình hình thành giao tử và tính trạng thân cao, quả tròn là trội so với thân thấp, quả bầu dục). A. 100% thân cao, quả tròn. B. 50% thân cao, quả tròn : 50% thân thấp, quả bầu dục. C. 100% thân thấp, quả bầu dục. D. 50% thân cao, quả bầu dục : 50% thân thấp, quả tròn. Câu 15. Tâm động là gì? A. Tâm động là nơi có kích thước nhỏ nhất của NST. B. Tâm động là điểm dính NST với sợi tơ trong thoi phân bào. C. Tâm động là nơi chia NST thành 2 cánh. D. Tâm động là điểm dính NST với protein histon. Câu 16. Câu có nội dung đúng dưới đây khi nói về người là: A. Người nam chỉ tạo ra 1 loại tinh trùng X. B. Người nam tạo 2 loại tinh trùng là X và Y. C. Người nữ chỉ tạo ra 1 loại trứng Y. D. Người nữ tạo ra 2 loại trứng là X và Y. Câu 17. Từ 1 tế bào mẹ ban đầu trải qua quá trình giảm phân tạo ra bao nhiêu tế bào con? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 18. Ở người gen quy định bệnh máu khó đông nằm trên: A. NST thường B. NST thường và NST giới tính X. C. NST giới tínhY và NST thường. D. NST giới tính X Câu 19. Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ 100% kiểu hình lặn? A. AA x AA B. aa x aa. C. Aa x Aa D. AA x aa Câu 20. Ở người, gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt xanh. Mẹ và bố phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để sinh con ra có người mắt đen, có người mắt xanh? A. Mẹ mắt đen (AA) x bố mắt đen (AA). B. Mẹ mắt xanh (aa) x bố mắt đen (AA). C. Mẹ mắt đen (AA) bố mắt đen (Aa). D. Mẹ mắt đen (Aa) x bố mắt xanh (aa). Câu 21. Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích? A. Aa x Aa B. AA x Aa C. Aa x aa D. aa x aa Câu 22. NST nhân đôi thành NST kép ở kì nào của nguyên phân? A. Kỳ cuối. B. Kỳ giữa C. Kỳ đầu D. Kỳ trung gian
- Câu 23. Ở người sự thụ tinh giữa tinh trùng mang NST giới tính nào với trứng để tạo hợp tử phát triển thành con trai? A. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + Y với trứng 22A + X để tạo hợp tử 44A + XY B. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + Y với trứng 22A + Y để tạo hợp tử 44A + YY C. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + X với trứng 22A + Y để tạo hợp tử 22A + XY D. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + X với trứng 22A + X để tạo hợp tử 44A + XX Câu 24. Mục đích của phép lai phân tích trong chọn giống A. kiểm tra sự đa dạng của giống. B. kiểm tra kiểu hình của giống C. kiểm tra biến dị của giống D. kiểm tra độ thuần chủng của giống Câu 25. Tính trạng trội là A. tính trạng biểu hiện ở cá thể đồng hợp trội hay dị hợp. B. tính trạng có thể trội hoàn toàn hoặc trội không hoàn toàn. C. tính trạng luôn biểu hiện ở F1 D. tính trạng xuất hiện ở F2 với tỉ lệ ½. Câu 26. Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa hai cây hạt vàng thuần chủng với nhau, kiểu hình ở cây F1 sẽ như thế nào? A. 100% hạt vàng. B. 3 hạt vàng : 1 hạt xanh. C. 1 hạt vàng : 3 hạt xanh. D. 1 hạt vàng : 1 hạt xanh. Câu 27. Cơ thể lớn lên nhờ quá trình A. vận động. B. phân bào. C. hấp thụ chất dinh dưỡng. D. trao đối chất và năng lượng. Câu 28. Bản chất của thụ tinh là gì? A. Sự kết hợp của bộ nhân đơn bội với bộ nhân lưỡng bội tạo ra bộ nhân lưỡng bội B. Sự kết hợp của bộ nhân đơn bội với bộ nhân lưỡng bội tạo ra bộ nhân đơn bội C. Sự kết hợp của 2 bộ nhân đơn bội tạo ra bộ nhân lưỡng bội D. Sự kết hợp của 2 bộ phận nhân lưỡng bội tạo ra bộ nhân đơn bội II. Tự luận (3 điểm): Câu 1 ( 2 điểm): So sánh quá trình nguyên phân và giảm phân? Câu 2 (1 điểm): Ở ruồi giấm mắt lồi là trội hoàn toàn so với mắt dẹt. Đem lai giữa hai giống ruồi giầm mắt lồi thuần chủng với mắt dẹt. Viết sơ đồ lai giải thích kết quả phép lai trên. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ- HỌC KÌ I MÔN: SINH HỌC 9 Năm học: 2022- 2023 Thời gian: 45 phút Mã đề: 003 I. Trắc nghiệm (7 điểm): Chọn đáp án đúng và điền vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1. Ở người sự thụ tinh giữa tinh trùng mang NST giới tính nào với trứng để tạo hợp tử phát triển thành con trai? A. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + X với trứng 22A + X để tạo hợp tử 44A + XX B. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + X với trứng 22A + Y để tạo hợp tử 22A + XY C. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + Y với trứng 22A + X để tạo hợp tử 44A + XY D. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + Y với trứng 22A + Y để tạo hợp tử 44A + YY Câu 2. Ở cà chua, gen A quy định thân cao, a – thân thấp; B – quả tròn, b – quả bầu dục. Cho cây cà chua thân cao, quả tròn lai với thân thấp, quả bầu dục F 1 sẽ cho kết quả như thế nào nếu P thuần chủng? (biết
- các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do trong quá trình hình thành giao tử và tính trạng thân cao, quả tròn là trội so với thân thấp, quả bầu dục). A. 50% thân cao, quả bầu dục : 50% thân thấp, quả tròn. B. 50% thân cao, quả tròn : 50% thân thấp, quả bầu dục. C. 100% thân thấp, quả bầu dục. D. 100% thân cao, quả tròn. Câu 3. Ở người gen quy định bệnh máu khó đông nằm trên: A. NST thường và NST giới tính X. B. NST giới tínhY và NST thường. C. NST giới tính X D. NST thường Câu 4. Đối tượng được Menđen sử dụng trong nghiên cứu di truyền là: A. Cà chua B. Đậu Hà Lan C. Ruồi giấm D. Lúa Câu 5. Cấu trúc hiển vi của NST được mô tả ở kỳ nào của phân chia tế bào? A. Kỳ giữa. B. Kỳ đầu. C. Kỳ sau. D. Kỳ cuối. Câu 6. Quy luật phân li được Menđen phát hiện trên cơ sở thí nghiệm là gì? A. Phép lai một cặp tính trạng. B. Phép lai nhiều cặp tính trạng. C. Tạo dòng thuần chủng trước khi đem lai. D. Phép lai hai cặp tính trạng. Câu 7. Nội dung nào sau đây sai? A. Thụ tinh là quá trình kết hợp bộ NST đơn bội của giao tử đực với giao tử cái để phục hồi bộ NST lưỡng bội cho hợp tử. B. Thụ tinh là quá trình phối hợp yếu tố di truyền của bố và mẹ cho con. C. Mỗi tinh trùng kết hợp với một trứng tạo ra một hợp tử. D. Các tinh trùng sinh ra qua giảm phân đều thụ với trứng tạo hợp tử. Câu 8. NST nhân đôi thành NST kép ở kì nào của nguyên phân? A. Kỳ cuối. B. Kỳ giữa C. Kỳ trung gian D. Kỳ đầu Câu 9. Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích? A. aa x aa B. AA x Aa C. Aa x Aa D. Aa x aa Câu 10. Phương pháp cơ bản trong nghiên cứu Di truyền học của Menđen là gì? A. Phương pháp phân tích các thế hệ lai. B. Thí nghiệm trên cây đậu Hà Lan có hoa lưỡng tính. C. Dùng toán thống kê để tính toán kết quả thu được. D. Theo dõi sự di truyền của các cặp tính trạng. Câu 11. Từ 1 tế bào mẹ ban đầu trải qua quá trình giảm phân tạo ra bao nhiêu tế bào con? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 12. Chức năng của NST giới tính là: A. Tất cả các chức năng nêu trong các phương án B. Xác định giới tính C. Điều khiển tổng hợp Prôtêin cho tế bào D. Nuôi dưỡng cơ thể Câu 13. Tâm động là gì? A. Tâm động là điểm dính NST với protein histon. B. Tâm động là nơi có kích thước nhỏ nhất của NST. C. Tâm động là điểm dính NST với sợi tơ trong thoi phân bào. D. Tâm động là nơi chia NST thành 2 cánh. Câu 14. Thể đồng hợp là A. cá thể mang toàn các cặp gen đồng hợp. B. cá thể mang các gen giống nhau quy định một hay một số tính trạng nào đó. C. cá thể mang một số cặp gen đồng hợp trội, một số cặp gen đồng hợp lặn.
- D. cá thể mang toàn các cặp gen đồng hợp trội. Câu 15. Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Moocgan, khi cho F 1 lai phân tích thì kết quả thu được về kiểu hình sẽ thế nào? A. 1 xám, dài : 1 xám, cụt : 1 đen, dài : 1 đen, cụt. B. 3 xám, dài : 1 đen, cụt C. 9 xám, dài : 3 xám, cụt : 3 đen, dài : 1 đen, cụt. D. 1 xám, dài : 1 đen, cụt. Câu 16. Tại sao NST được quan sát rõ nhất dưới kính hiển vi ở kỳ giữa? A. Vì lúc này NST phân li về hai cực của tế bào. B. Vì lúc này NST đóng xoắn tối đa. C. Vì lúc này NST dãn xoắn tối đa. D. Vì lúc này ADN nhân đôi xong. Câu 17. Tính trạng trội là A. tính trạng có thể trội hoàn toàn hoặc trội không hoàn toàn. B. tính trạng xuất hiện ở F2 với tỉ lệ ½. C. tính trạng luôn biểu hiện ở F1 D. tính trạng biểu hiện ở cá thể đồng hợp trội hay dị hợp. Câu 18. Mục đích của phép lai phân tích trong chọn giống A. kiểm tra kiểu hình của giống B. kiểm tra biến dị của giống C. kiểm tra sự đa dạng của giống. D. kiểm tra độ thuần chủng của giống Câu 19. Bản chất của thụ tinh là gì? A. Sự kết hợp của 2 bộ nhân đơn bội tạo ra bộ nhân lưỡng bội B. Sự kết hợp của 2 bộ phận nhân lưỡng bội tạo ra bộ nhân đơn bội C. Sự kết hợp của bộ nhân đơn bội với bộ nhân lưỡng bội tạo ra bộ nhân lưỡng bội D. Sự kết hợp của bộ nhân đơn bội với bộ nhân lưỡng bội tạo ra bộ nhân đơn bội Câu 20. Câu có nội dung đúng dưới đây khi nói về người là: A. Người nam tạo 2 loại tinh trùng là X và Y. B. Người nữ chỉ tạo ra 1 loại trứng Y. C. Người nam chỉ tạo ra 1 loại tinh trùng X. D. Người nữ tạo ra 2 loại trứng là X và Y. Câu 21. Biến dị tổ hợp xuất hiện khá phong phú ở A. Những loài sinh vật có hình thức sinh sản vô tính. B. Những loài sinh vật có hình thức sinh sản hữu tính và vô tính. C. Những loài sinh vật có hình thức sinh sản hữu tính (giao phối). D. Những loài sinh vật có hình thức trinh sản Câu 22. Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ 100% kiểu hình lặn? A. aa x aa. B. AA x aa C. Aa x Aa D. AA x AA Câu 23. Trong tế bào sinh dưỡng, NST tồn tại thành A. từng nhóm. B. từng cặp tương đồng (giống nhay về hình thái, kích thước). C. từng cặp không tương đồng. D. từng chiếc riêng rẽ. Câu 24. Theo thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menđen, F1 tự thụ phấn được F2 mấy loại kiểu hình? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4 Câu 25. Ở người, gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt xanh. Mẹ và bố phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để sinh con ra có người mắt đen, có người mắt xanh? A. Mẹ mắt xanh (aa) x bố mắt đen (AA). B. Mẹ mắt đen (AA) x bố mắt đen (AA). C. Mẹ mắt đen (Aa) x bố mắt xanh (aa). D. Mẹ mắt đen (AA) bố mắt đen (Aa).
- Câu 26. Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa hai cây hạt vàng thuần chủng với nhau, kiểu hình ở cây F1 sẽ như thế nào? A. 1 hạt vàng : 1 hạt xanh. B. 100% hạt vàng. C. 1 hạt vàng : 3 hạt xanh. D. 3 hạt vàng : 1 hạt xanh. Câu 27. Cơ thể lớn lên nhờ quá trình A. vận động. B. trao đối chất và năng lượng. C. hấp thụ chất dinh dưỡng. D. phân bào. Câu 28. Số tinh trùng được tạo ra nếu so với số tế bào sinh tinh thì A. Giảm một nửa B. Bằng 4 lần C. Bằng nhau D. Bằng 2 lần II. Tự luận (3 điểm): Câu 1 ( 2 điểm): So sánh quá trình nguyên phân và giảm phân? Câu 2 (1 điểm): Ở ruồi giấm mắt lồi là trội hoàn toàn so với mắt dẹt. Đem lai giữa hai giống ruồi giầm mắt lồi thuần chủng với mắt dẹt. Viết sơ đồ lai giải thích kết quả phép lai trên.
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ- HỌC KÌ I MÔN: SINH HỌC 9 Năm học: 2022- 2023 Thời gian: 45 phút Mã đề: 004 I. Trắc nghiệm (7 điểm): Chọn đáp án đúng và điền vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1. Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Moocgan, khi cho F 1 lai phân tích thì kết quả thu được về kiểu hình sẽ thế nào? A. 1 xám, dài : 1 đen, cụt. B. 1 xám, dài : 1 xám, cụt : 1 đen, dài : 1 đen, cụt. C. 9 xám, dài : 3 xám, cụt : 3 đen, dài : 1 đen, cụt. D. 3 xám, dài : 1 đen, cụt Câu 2. Mục đích của phép lai phân tích trong chọn giống A. kiểm tra biến dị của giống B. kiểm tra kiểu hình của giống C. kiểm tra độ thuần chủng của giống D. kiểm tra sự đa dạng của giống. Câu 3. Phương pháp cơ bản trong nghiên cứu Di truyền học của Menđen là gì? A. Dùng toán thống kê để tính toán kết quả thu được. B. Theo dõi sự di truyền của các cặp tính trạng. C. Thí nghiệm trên cây đậu Hà Lan có hoa lưỡng tính. D. Phương pháp phân tích các thế hệ lai. Câu 4. Tính trạng trội là A. tính trạng xuất hiện ở F2 với tỉ lệ ½. B. tính trạng luôn biểu hiện ở F1 C. tính trạng biểu hiện ở cá thể đồng hợp trội hay dị hợp. D. tính trạng có thể trội hoàn toàn hoặc trội không hoàn toàn. Câu 5. Thể đồng hợp là A. cá thể mang toàn các cặp gen đồng hợp. B. cá thể mang các gen giống nhau quy định một hay một số tính trạng nào đó. C. cá thể mang một số cặp gen đồng hợp trội, một số cặp gen đồng hợp lặn. D. cá thể mang toàn các cặp gen đồng hợp trội. Câu 6. Theo thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menđen, F1 tự thụ phấn được F2 mấy loại kiểu hình? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4 Câu 7. Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ 100% kiểu hình lặn? A. AA x AA B. Aa x Aa C. aa x aa. D. AA x aa Câu 8. Từ 1 tế bào mẹ ban đầu trải qua quá trình giảm phân tạo ra bao nhiêu tế bào con? A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 9. Đối tượng được Menđen sử dụng trong nghiên cứu di truyền là: A. Đậu Hà Lan B. Ruồi giấm C. Cà chua D. Lúa Câu 10. Bản chất của thụ tinh là gì? A. Sự kết hợp của 2 bộ nhân đơn bội tạo ra bộ nhân lưỡng bội B. Sự kết hợp của bộ nhân đơn bội với bộ nhân lưỡng bội tạo ra bộ nhân đơn bội C. Sự kết hợp của 2 bộ phận nhân lưỡng bội tạo ra bộ nhân đơn bội D. Sự kết hợp của bộ nhân đơn bội với bộ nhân lưỡng bội tạo ra bộ nhân lưỡng bội Câu 11. Nội dung nào sau đây sai? A. Thụ tinh là quá trình kết hợp bộ NST đơn bội của giao tử đực với giao tử cái để phục hồi bộ NST lưỡng bội cho hợp tử.
- B. Các tinh trùng sinh ra qua giảm phân đều thụ với trứng tạo hợp tử. C. Mỗi tinh trùng kết hợp với một trứng tạo ra một hợp tử. D. Thụ tinh là quá trình phối hợp yếu tố di truyền của bố và mẹ cho con. Câu 12. Ở cà chua, gen A quy định thân cao, a – thân thấp; B – quả tròn, b – quả bầu dục. Cho cây cà chua thân cao, quả tròn lai với thân thấp, quả bầu dục F 1 sẽ cho kết quả như thế nào nếu P thuần chủng? (biết các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do trong quá trình hình thành giao tử và tính trạng thân cao, quả tròn là trội so với thân thấp, quả bầu dục). A. 50% thân cao, quả tròn : 50% thân thấp, quả bầu dục. B. 50% thân cao, quả bầu dục : 50% thân thấp, quả tròn. C. 100% thân thấp, quả bầu dục. D. 100% thân cao, quả tròn. Câu 13. Cấu trúc hiển vi của NST được mô tả ở kỳ nào của phân chia tế bào? A. Kỳ sau. B. Kỳ đầu. C. Kỳ giữa. D. Kỳ cuối. Câu 14. Biến dị tổ hợp xuất hiện khá phong phú ở A. Những loài sinh vật có hình thức sinh sản hữu tính (giao phối). B. Những loài sinh vật có hình thức sinh sản hữu tính và vô tính. C. Những loài sinh vật có hình thức trinh sản D. Những loài sinh vật có hình thức sinh sản vô tính. Câu 15. Trong tế bào sinh dưỡng, NST tồn tại thành A. từng cặp tương đồng (giống nhay về hình thái, kích thước). B. từng chiếc riêng rẽ. C. từng nhóm. D. từng cặp không tương đồng. Câu 16. Ở người, gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt xanh. Mẹ và bố phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để sinh con ra có người mắt đen, có người mắt xanh? A. Mẹ mắt đen (AA) bố mắt đen (Aa). B. Mẹ mắt đen (AA) x bố mắt đen (AA). C. Mẹ mắt xanh (aa) x bố mắt đen (AA). D. Mẹ mắt đen (Aa) x bố mắt xanh (aa). Câu 17. Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích? A. AA x Aa B. Aa x aa C. aa x aa D. Aa x Aa Câu 18. Ở người gen quy định bệnh máu khó đông nằm trên: A. NST thường và NST giới tính X. B. NST giới tínhY và NST thường. C. NST giới tính X D. NST thường Câu 19. Ở người sự thụ tinh giữa tinh trùng mang NST giới tính nào với trứng để tạo hợp tử phát triển thành con trai? A. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + Y với trứng 22A + Y để tạo hợp tử 44A + YY B. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + X với trứng 22A + Y để tạo hợp tử 22A + XY C. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + X với trứng 22A + X để tạo hợp tử 44A + XX D. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + Y với trứng 22A + X để tạo hợp tử 44A + XY Câu 20. Tại sao NST được quan sát rõ nhất dưới kính hiển vi ở kỳ giữa? A. Vì lúc này NST dãn xoắn tối đa. B. Vì lúc này ADN nhân đôi xong. C. Vì lúc này NST phân li về hai cực của tế bào. D. Vì lúc này NST đóng xoắn tối đa. Câu 21. NST nhân đôi thành NST kép ở kì nào của nguyên phân? A. Kỳ giữa B. Kỳ cuối. C. Kỳ trung gian D. Kỳ đầu Câu 22. Câu có nội dung đúng dưới đây khi nói về người là: A. Người nam tạo 2 loại tinh trùng là X và Y. B. Người nữ chỉ tạo ra 1 loại trứng Y. C. Người nam chỉ tạo ra 1 loại tinh trùng X.
- D. Người nữ tạo ra 2 loại trứng là X và Y. Câu 23. Số tinh trùng được tạo ra nếu so với số tế bào sinh tinh thì A. Bằng nhau B. Bằng 2 lần C. Bằng 4 lần D. Giảm một nửa Câu 24. Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa hai cây hạt vàng thuần chủng với nhau, kiểu hình ở cây F1 sẽ như thế nào? A. 1 hạt vàng : 1 hạt xanh. B. 100% hạt vàng. C. 3 hạt vàng : 1 hạt xanh. D. 1 hạt vàng : 3 hạt xanh. Câu 25. Tâm động là gì? A. Tâm động là nơi có kích thước nhỏ nhất của NST. B. Tâm động là điểm dính NST với sợi tơ trong thoi phân bào. C. Tâm động là nơi chia NST thành 2 cánh. D. Tâm động là điểm dính NST với protein histon. Câu 26. Chức năng của NST giới tính là: A. Nuôi dưỡng cơ thể B. Điều khiển tổng hợp Prôtêin cho tế bào C. Tất cả các chức năng nêu trong các phương án D. Xác định giới tính Câu 27. Cơ thể lớn lên nhờ quá trình A. phân bào. B. vận động. C. hấp thụ chất dinh dưỡng. D. trao đối chất và năng lượng. Câu 28. Quy luật phân li được Menđen phát hiện trên cơ sở thí nghiệm là gì? A. Tạo dòng thuần chủng trước khi đem lai. B. Phép lai hai cặp tính trạng. C. Phép lai một cặp tính trạng. D. Phép lai nhiều cặp tính trạng. II. Tự luận (3 điểm): Câu 1 ( 2 điểm): So sánh quá trình nguyên phân và giảm phân? Câu 2 (1 điểm): Ở ruồi giấm mắt lồi là trội hoàn toàn so với mắt dẹt. Đem lai giữa hai giống ruồi giầm mắt lồi thuần chủng với mắt dẹt. Viết sơ đồ lai giải thích kết quả phép lai trên. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ- HỌC KÌ I MÔN: SINH HỌC 9 Năm học: 2022- 2023 Thời gian: 45 phút Mã đề: 005 I. Trắc nghiệm (7 điểm): Chọn đáp án đúng và điền vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1. Biến dị tổ hợp xuất hiện khá phong phú ở A. Những loài sinh vật có hình thức sinh sản vô tính. B. Những loài sinh vật có hình thức sinh sản hữu tính (giao phối). C. Những loài sinh vật có hình thức trinh sản D. Những loài sinh vật có hình thức sinh sản hữu tính và vô tính. Câu 2. Bản chất của thụ tinh là gì? A. Sự kết hợp của bộ nhân đơn bội với bộ nhân lưỡng bội tạo ra bộ nhân lưỡng bội B. Sự kết hợp của bộ nhân đơn bội với bộ nhân lưỡng bội tạo ra bộ nhân đơn bội C. Sự kết hợp của 2 bộ phận nhân lưỡng bội tạo ra bộ nhân đơn bội D. Sự kết hợp của 2 bộ nhân đơn bội tạo ra bộ nhân lưỡng bội
- Câu 3. Tâm động là gì? A. Tâm động là nơi chia NST thành 2 cánh. B. Tâm động là điểm dính NST với protein histon. C. Tâm động là điểm dính NST với sợi tơ trong thoi phân bào. D. Tâm động là nơi có kích thước nhỏ nhất của NST. Câu 4. Trong thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Moocgan, khi cho F 1 lai phân tích thì kết quả thu được về kiểu hình sẽ thế nào? A. 1 xám, dài : 1 đen, cụt. B. 9 xám, dài : 3 xám, cụt : 3 đen, dài : 1 đen, cụt. C. 1 xám, dài : 1 xám, cụt : 1 đen, dài : 1 đen, cụt. D. 3 xám, dài : 1 đen, cụt Câu 5. Chức năng của NST giới tính là: A. Tất cả các chức năng nêu trong các phương án B. Điều khiển tổng hợp Prôtêin cho tế bào C. Nuôi dưỡng cơ thể D. Xác định giới tính Câu 6. Từ 1 tế bào mẹ ban đầu trải qua quá trình giảm phân tạo ra bao nhiêu tế bào con? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 7. Mục đích của phép lai phân tích trong chọn giống A. kiểm tra độ thuần chủng của giống B. kiểm tra sự đa dạng của giống. C. kiểm tra biến dị của giống D. kiểm tra kiểu hình của giống Câu 8. NST nhân đôi thành NST kép ở kì nào của nguyên phân? A. Kỳ trung gian B. Kỳ cuối. C. Kỳ giữa D. Kỳ đầu Câu 9. Cơ thể lớn lên nhờ quá trình A. vận động. B. hấp thụ chất dinh dưỡng. C. trao đối chất và năng lượng. D. phân bào. Câu 10. Phương pháp cơ bản trong nghiên cứu Di truyền học của Menđen là gì? A. Thí nghiệm trên cây đậu Hà Lan có hoa lưỡng tính. B. Theo dõi sự di truyền của các cặp tính trạng. C. Dùng toán thống kê để tính toán kết quả thu được. D. Phương pháp phân tích các thế hệ lai. Câu 11. Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích? A. aa x aa B. Aa x aa C. AA x Aa D. Aa x Aa Câu 12. Trong tế bào sinh dưỡng, NST tồn tại thành A. từng cặp tương đồng (giống nhay về hình thái, kích thước). B. từng cặp không tương đồng. C. từng chiếc riêng rẽ. D. từng nhóm. Câu 13. Ở cà chua, gen A quy định thân cao, a – thân thấp; B – quả tròn, b – quả bầu dục. Cho cây cà chua thân cao, quả tròn lai với thân thấp, quả bầu dục F 1 sẽ cho kết quả như thế nào nếu P thuần chủng? (biết các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do trong quá trình hình thành giao tử và tính trạng thân cao, quả tròn là trội so với thân thấp, quả bầu dục). A. 100% thân thấp, quả bầu dục. B. 50% thân cao, quả bầu dục : 50% thân thấp, quả tròn. C. 50% thân cao, quả tròn : 50% thân thấp, quả bầu dục. D. 100% thân cao, quả tròn. Câu 14. Câu có nội dung đúng dưới đây khi nói về người là: A. Người nam tạo 2 loại tinh trùng là X và Y. B. Người nữ tạo ra 2 loại trứng là X và Y.
- C. Người nữ chỉ tạo ra 1 loại trứng Y. D. Người nam chỉ tạo ra 1 loại tinh trùng X. Câu 15. Ở người sự thụ tinh giữa tinh trùng mang NST giới tính nào với trứng để tạo hợp tử phát triển thành con trai? A. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + Y với trứng 22A + X để tạo hợp tử 44A + XY B. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + X với trứng 22A + Y để tạo hợp tử 22A + XY C. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + X với trứng 22A + X để tạo hợp tử 44A + XX D. Sự thụ tinh giữa tinh trùng 22A + Y với trứng 22A + Y để tạo hợp tử 44A + YY Câu 16. Thể đồng hợp là A. cá thể mang toàn các cặp gen đồng hợp. B. cá thể mang toàn các cặp gen đồng hợp trội. C. cá thể mang các gen giống nhau quy định một hay một số tính trạng nào đó. D. cá thể mang một số cặp gen đồng hợp trội, một số cặp gen đồng hợp lặn. Câu 17. Quy luật phân li được Menđen phát hiện trên cơ sở thí nghiệm là gì? A. Phép lai hai cặp tính trạng. B. Phép lai nhiều cặp tính trạng. C. Phép lai một cặp tính trạng. D. Tạo dòng thuần chủng trước khi đem lai. Câu 18. Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ 100% kiểu hình lặn? A. AA x AA B. AA x aa C. Aa x Aa D. aa x aa. Câu 19. Nội dung nào sau đây sai? A. Mỗi tinh trùng kết hợp với một trứng tạo ra một hợp tử. B. Các tinh trùng sinh ra qua giảm phân đều thụ với trứng tạo hợp tử. C. Thụ tinh là quá trình phối hợp yếu tố di truyền của bố và mẹ cho con. D. Thụ tinh là quá trình kết hợp bộ NST đơn bội của giao tử đực với giao tử cái để phục hồi bộ NST lưỡng bội cho hợp tử. Câu 20. Cấu trúc hiển vi của NST được mô tả ở kỳ nào của phân chia tế bào? A. Kỳ đầu. B. Kỳ giữa. C. Kỳ cuối. D. Kỳ sau. Câu 21. Ở người gen quy định bệnh máu khó đông nằm trên: A. NST giới tínhY và NST thường. B. NST thường và NST giới tính X. C. NST giới tính X D. NST thường Câu 22. Theo thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menđen, F1 tự thụ phấn được F2 mấy loại kiểu hình? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4 Câu 23. Đối tượng được Menđen sử dụng trong nghiên cứu di truyền là: A. Lúa B. Đậu Hà Lan C. Ruồi giấm D. Cà chua Câu 24. Tính trạng trội là A. tính trạng luôn biểu hiện ở F1 B. tính trạng có thể trội hoàn toàn hoặc trội không hoàn toàn. C. tính trạng biểu hiện ở cá thể đồng hợp trội hay dị hợp. D. tính trạng xuất hiện ở F2 với tỉ lệ ½. Câu 25. Số tinh trùng được tạo ra nếu so với số tế bào sinh tinh thì A. Bằng nhau B. Bằng 2 lần C. Bằng 4 lần D. Giảm một nửa Câu 26. Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa hai cây hạt vàng thuần chủng với nhau, kiểu hình ở cây F1 sẽ như thế nào? A. 3 hạt vàng : 1 hạt xanh. B. 100% hạt vàng. C. 1 hạt vàng : 1 hạt xanh. D. 1 hạt vàng : 3 hạt xanh. Câu 27. Tại sao NST được quan sát rõ nhất dưới kính hiển vi ở kỳ giữa? A. Vì lúc này NST dãn xoắn tối đa. B. Vì lúc này NST đóng xoắn tối đa.
- C. Vì lúc này ADN nhân đôi xong. D. Vì lúc này NST phân li về hai cực của tế bào. Câu 28. Ở người, gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt xanh. Mẹ và bố phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để sinh con ra có người mắt đen, có người mắt xanh? A. Mẹ mắt đen (AA) x bố mắt đen (AA). B. Mẹ mắt xanh (aa) x bố mắt đen (AA). C. Mẹ mắt đen (Aa) x bố mắt xanh (aa). D. Mẹ mắt đen (AA) bố mắt đen (Aa). II. Tự luận (3 điểm): Câu 1 ( 2 điểm): So sánh quá trình nguyên phân và giảm phân? Câu 2 (1 điểm): Ở ruồi giấm mắt lồi là trội hoàn toàn so với mắt dẹt. Đem lai giữa hai giống ruồi giầm mắt lồi thuần chủng với mắt dẹt. Viết sơ đồ lai giải thích kết quả phép lai trên. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm ( 7 điểm) : mỗi câu đúng: 0,25 điểm TỔNG HỢP ĐÁP ÁN CÁC ĐỀ Đáp án đề 001: Câ Câ Câ Câ Câ Chọn Chọn Chọn Chọn Chọn u u u u u 1 7 12 18 23 2 8 13 19 24 3 9 14 20 25 4 10 15 21 26 5 11 16 22 27
- 6 17 28 Đáp án đề 002: Câ Câ Câ Câ Câ Chọn Chọn Chọn Chọn Chọn u u u u u 1 7 12 18 23 2 8 13 19 24 3 9 14 20 25 4 10 15 21 26 5 11 16 22 27 6 17 28 Đáp án đề 003: Câ Câ Câ Câ Câ Chọn Chọn Chọn Chọn Chọn u u u u u 1 7 12 18 23 2 8 13 19 24 3 9 14 20 25 4 10 15 21 26 5 11 16 22 27 6 17 28 Đáp án đề 004: Câ Câ Câ Câ Câ Chọn Chọn Chọn Chọn Chọn u u u u u 1 7 12 18 23
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn