intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 132 Câu 1: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal kiểu nguyên là các kiểu sau: A. longint ;real; integer;word B. longint; byte; integer;word C. longint; real; Boolean; Char D. byte; char;integer;word Câu 2: Chọn câu phát biểu hợp lí nhất ? A. Trong Pascal, tất cả các biến trong chương trình đều phải có giá trị không đổi và xuất hiện nhiều lần trong chương trình B. Khai báo hằng thường được sử dụng cho đặt tên và khai báo cho chương trình dịch biết để lưu trữ và xử lí C. Biến đơn là biến chỉ nhận một giá trị tại mỗi thời điểm thực hiện chương trình D. Biến đơn là biến chỉ nhận kiểu của hằng Câu 3: Để xuất kết quả tính chu vi và diện tích hình tròn nằm trên 2 dòng khác nhau ta dùng lệnh: A. writeln(chuvi);write(dientich); B. readln(chuvi);readln(dientich); C. write(chuvi); writeln(dientich); D. write(chuvi); write(dientich); Câu 4: Hãy chọn kiểu dữ liệu đúng nhất để khai báo cho các biến R và S là bán kính và diện tích của hình tròn. A. Var R, S : Real ; B. Var R, S: Integer; C. Var R: Integer; S: longint ; D. Var R: Byte; S: real; Câu 5: Trong Pascal có các loại tên: A. Tên chuẩn, tên dành riêng, tên do người lập trình đặt. B. Tên chuẩn, tên do người lập trình đặt. C. Tên dành riêng, tên do người lập trình đặt. D. Tên dành riêng, tên chuẩn, từ khóa. Câu 6: Trong NNLT Pascal, để chạy chương trình ta nhấn tổ hợp phím nào: A. Ctrl + F9 B. ALT + F9 C. ALT + F3 D. F3 Câu 7: Các thủ tục chuẩn vào ra đơn giản Trong Pascal, câu lệnh dùng để xuất kết quả ra màn hình là: A. Read(); B. Write () ; C. Readln() ; D. Writeln(); Câu 8: Trong NNLT Pascal, để biên dịch chương trình A. Nhấn phím F9 B. Nhấn tổ hợp phím Shift + F9 C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F9 D. Nhấn tổ hợp phím Alt + F9 Câu 9: Phần thân chương trình được đặt trong cặp từ khóa: A. Program...end. B. Begin...end. C. Begin...end; D. Begin...finish. Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Đại lượng có giá trị không đổi trong quá trình thực hiện chương trình gọi là biến. B. Tên do người lập trình tự đặt được trùng với từ khóa C. Khi cần thay đổi ý nghĩa của một từ khóa nào đó người lập trình cần khai báo theo ý nghĩa mới. D. Trong chương trình đại lượng có giá trị không thay đổi là gọi là hằng. Câu 11: Biến a nhận giá trị là true, biến b nhận 1 trong các giá trị 11.2 ; 11.3 hãy chọn khai báo đúng: A. Var a: real; b: boolean; Trang 1/3 - Mã đề 132
  2. B. Var a: char; b: integer; C. Var a: boolean; b: real; D. Var a: true; b: real; Câu 12: Trong NNLT Pascal, để thoát khỏi chương trình: A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4 C. Nhấn tổ hợp phím Alt + X D. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4 Câu 13: Xác định giá trị của biểu thức: S := (135 div 100) + (135 mod 100) div 10 + (135 mod 10) A. 9 B. 4 C. 6 D. 10 Câu 14: Xác định giá trị của x, y sau khi thực hiện đoạn chương trình? Var x, y : Integer; Begin x:= 10; y:= 15; x:= x+y; y:= y-x; End; A. x= 10, y= -15. B. x= 15, y= -10. C. x= 25, y= 15. D. x= 25, y= -10. Câu 15: Trong NNLT Pascal, để lưu chương trình ta nhấn tổ hợp phím nào: A. Nhấn tổ hợp phím Alt + S B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S C. Nhấn tổ hợp phím Shift + F2 D. Nhấn phím F2 Câu 16: Trong NNLT Pascal, các bước để thực hiện chương trình là: 1. Biên dịch chương trình 2.Soạn thảo: gõ nội dung của chương trình gồm phần khai báo và các lệnh trong thân chương trình. Lưu chương trình vào đĩa 3. Đóng cửa sổ chương trình 4. Thoát khỏi phần mềm 5. Chạy chương trình Hãy chọn sắp xếp đúng: A. 2,1,3,5,4 B. 2,1,5,3,4 C. 1,2,3,4,5 D. 2,1,3,4,5 Câu 17: Cho khai báo biến sau: Var a,b,c: integer; kt: Boolean; ch:char; x,y:real; bộ nhớ lưu trữ cho khai báo này là: A. 18 byte. B. 10 byte. C. 20 byte. D. 8 byte. Câu 18: Chọn phát biểu sai A. Trong thông dịch chương trình đích không được lưu trữ để sử dung lại. . B. Trong chế độ thông dịch, khi chương trình được thực hiện thì không có lỗi cú pháp. C. Trong chế độ biên dịch, khi chương trình đã được thực hiện thì không có lỗi cú pháp. D. Trong biên dịch chương trình nguồn và chương trình đích có thể lưu trữ để sử dụng lại. Câu 19: Biểu thức (x>0) or (x ; C. PROGRAM ; D. VAR : ; Câu 21: Trong Pascal, phép toán div, mod thuộc phép toán nào sau đây A. Phép toán số học với số thực B. Phép toán quan hệ C. Phép toán Logic D. Phép toán số học với số nguyên Câu 22: Giả sử a, b là các biến có kiểu nguyên. C là thương của a và b. Chọn khai báo đúng: A. Var C: Boolean; B. Var C: Char; C. Var C: integer; D. Var C: Real; Trang 2/3 - Mã đề 132
  3. Câu 23: Để xác định 3 biến a, b, c nhập vào từ bàn phím có tạo thành một tam giác hay không, một học sinh dùng biến kiểm tra. Biến naỳ có thể nhận giá trị True hoặc Flase. Theo em, biến này khai báo kiểu gì? A. Boolean B. real C. Char D. longint Câu 24: Chương trình dịch có chức năng A. Chuyển đổi chương trình viết bằng ngôn ngữ hợp ngữ thành chương trình ngôn ngữ bậc cao B. Chuyển đổi chương trình viết bằng ngôn ngữ máy thành chương trình ngôn ngữ bậc cao C. Chuyển đổi chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao thành chương trình ngôn ngữ máy D. Chuyển đổi chương trình viết bằng ngôn ngữ máy thành chương trình ngôn ngữ hợp ngữ Câu 25: Biểu thức viết trong Pascal sẽ là: A. Sqrt(x - a)*(x - a) + (y - b)*(y - b)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
50=>2