intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Dục

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Dục” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Dục

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2022 ­ 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC MÔN TIN HỌC ­ KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) Họ   tên  :   .......................................................  Số   báo  Mã đề 273 danh : ................... Câu 1:  Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại  cột: A.  Name B.  Field Name C.  File Name D.  Name Field Câu 2:  Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý....  A.  Number B.  Currency C.  AutoNumber D.  Yes/No Câu 3:  Xét công tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số những việc sau, việc nào thuộc  nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A.  Xác định cấu trúc hồ sơ B.  Tập hợp các hồ sơ C.  Sửa tên trong một hồ sơ  D.  Tìm kiếm một hồ sơ nào đó  Câu 4:  Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu là: A.  Ngôn ngữ C B.  Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL C.  Ngôn ngữ lập trình Pascal D.  Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán Câu 5:  Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được học ở chương trình 12 là: A.  SQL B.  Java C.  Foxpro D.  Access Câu 6:  Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng  phục vụ nhu cầu khai thác thông tin A.  Người dùng cuối B.  Người QTCSDL C.  Người  lập trình D.  Cả ba người trên. Câu 7:  Những công việc sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo thuộc công việc   nào khi xử lý thông tin của một tổ chức? A.  Tạo lập hồ sơ B.  Khai thác hồ sơ  C.  Tất cả các công việc  D.  Cập nhật hồ sơ Câu 8:  Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh,   trường   đơn đặt hàng đã hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ  liệu gì để  sau   này nhập dữ liệu nhanh. Trang 1/5 ­ Mã đề 273
  2. A.  Yes/No B.  Text C.  Number D.  Auto Number Câu 9:  Khai báo tính chất cho trường KDL Number để  nhậpchữ  số  thập phân ta   khai báo tính chất nào cho trường? A.  Field Size B.  Format C.  Default Value   D.  Caption Câu 10:  Cho các bước sau, để tạo CSDL mới  trong CSDL Access, ta thực hiện theo   trình tự:   (1)Chọn File  New      (2)Nhập tên CSDL     (3)Chọn Blank DataBase     (4)Chọn Create A.  1  2  3  4 B.  1  2  4  3      C. 1  3  2  4   D.  1  3   4   2       Câu 11:  Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép: A.  Nhập, sửa, xóa dữ liệu B.  Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của  CSDL C.    Nhập, sửa, xóa dữ  liệu, khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ  liệu của   CSDL   D.  Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo… Câu 12:  Thành phần cơ sở của Access là gì A.  Table B.  Record C.  Field D.  Field name Câu 13:  Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào A.  Number  B.  Autonumber C.  Text D.  Date/Time Câu 14:   Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần phải có: A.  Các thiết bị vật lí (máy tính…) B.  CSDL, hệ QTCSDL, các thiết bị vật lí  C.  Hệ QTCSDL và cơ sở dữ liệu D.  CSDL và máy tính. Câu 15:  Chọn câu đúng trong các câu sau: A.  Máy tính điện tử ra đời trước CSDL và hệ QTCSDL. B.  Hệ QTCSDL, máy tính điện tử và CSDL cùng ra đời cùng một thời điểm. C.  Hệ QTCSDL ra đời trước máy tính điện tử và CSDL. D.  Máy tính điện tử ra đời sau CSDL và hệ QTCSDL. Câu 16:  Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử  dụng CSDL trên mạng máy tính. A.  Người xem CSDL B.  Người lập trình C.  Người dùng cuối D.  Nguời quản trị CSDL Câu 17:  Khẳng định nào sau đây là đúng? Trang 2/5 ­ Mã đề 273
  3. A.  Người lập trình ứng dụng không được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì   như vậy vi phạm quy tắc an toàn và bảo mật B.  Hệ QT CSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành C.  Người quản trị  CSDL phải hiểu biết sâu sắc và có kĩ năng tốt trong các lĩnh vực  CSDL, hệ QT CSDL và môi trường hệ thống D.  Hệ  QT CSDL là một bộ phận của ngôn ngữ  CSDL, đóng vai trò chương trình dịch  cho ngôn ngữ CSDL Câu 18:  Quy trình xây dựng CSDL là: A.  Thiết kế  Khảo sát  Kiểm thử B.  Thiết kế  Kiểm thử  Khảo sát C.  Khảo sát  Thiết kế  Kiểm thử D.  Khảo sát  Kiểm thử  Thiết kế Câu 19:  Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức? A.  Tạo lập hồ sơ B.  Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ C.  Khai thác hồ sơ  D.  Cập nhật hồ sơ Câu 20:  Access là gì? A.  Là phần cứng B.  Là phần mềm hệ thống C.  Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất D.  Là phần mềm công cụ Câu 21:  Tên của tập tin trong Access bắt buộc  phải  đặt khi nào trong quá trình tạo   CSDL: A.  Đặt tên tệp trước hay sau khi đã tạo CSDL đều được B.  Tên của tập tin trong Access không bắt buộc  phải  đặt trong quá trình tạo  CSDL C.  Bắt buộc đặt tên tệp ngay khi vào hộp thoại File New Database rồi mới tạo được   CSDL D.  Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL Câu 22:  Bản ghi của Table chứa những gì A.  Chứa tên trường B.  Tất cả đều sai C.  Chứa tên cột D.  Chứa các giá trị của cột Câu 23:  Chức năng của hệ QTCSDL A.  Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL; B.    Cung cấp công cụ  kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL, cung cấp môi  trường để tạo lập,  cập nhật, khai thác CSDL C.  Cung cấp môi trường cập nhật dữ liệu và khai thác dữ liệu; Trang 3/5 ­ Mã đề 273
  4. D.  Cung cấp môi trường tạo lập CSDL; Câu 24:  Một hệ  quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới  đây? A.  Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu B.  Cung cấp môi trường tạo lập CSDL C.  Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ D.  Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL. Câu 25:  Phần đuôi của tên tập tin trong Access là A.  DOC B.  XLS C.  MDB D.  TEXT Câu 26:  Cập nhật hồ sơ là thực hiện một số công việc gì? A.  Sắp xếp, sửa, thêm, hồ sơ. B.  Sửa hồ sơ, thống kê, tìm kiếm. C.  Thêm, sửa, xóa hồ sơ.  D.  Thêm hồ sơ, xóa hồ sơ, thu thập thông tin.  Câu 27:  Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A.  Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu B.  Trường (field): bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản   lý C.  Bản ghi (record): bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ  thể được quản lý D.  Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường Câu 28:   Một bảng gồm các trường: Số  báo danh, Họ  tên, Ngày sinh, Giới tính,  Điểm số. Hãy xác định kiểu dữ liệu phù hợp cho các trường và đâu là khóa chính? A.  Number,Text, Date/Time, Yes/No, AutoNumber; Ngày sinh B.  Number, Text, Date, Yes/No, Number; Họ tên C.  AutoNumber, Text, Date/Time, Yes/No, Number; Số báo danh D.  Number, Text, Day/Time, Yes/No, Number; Số báo danh Câu 29:    Trong hệ  CSDL quản lí điểm của học sinh trong trường phổ  thông, cho  phép phụ huynh theo dõi tình hình học tập của con em họ. Vậy ai cho phép họ dùng  trong hệ CSDL này? A.  Người lập trình ứng dụng B.  Người dùng C.  Nhà đầu tư                    D.  Người quản trị CSDL         Câu 30:  Các chức năng chính của Access Trang 4/5 ­ Mã đề 273
  5. A.  Tính toán và khai thác dữ liệu B.  Cung câp các công cụ tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác dữ liệu C.  Lưu trữ dữ liệu, khai thác dữ liệu D.  Lập bảng, lập báo cáo ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 5/5 ­ Mã đề 273
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2