intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:23

7
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị” dành cho các bạn học sinh lớp 12 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống lại kiến thức học tập nhằm chuẩn bị cho kì thi sắp tới, cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề kiểm tra cho quý thầy cô. Hi vọng với đề thi này làm tài liệu ôn tập sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

  1. MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – LỚP 12 MÔN: TIN HỌC - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT 1) Ma trận Mức độ nhận thức Tổng Vận dụng Nội dung kiến thức/ kỹ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % tổng TT Đơn vị kiến thức cao Số CH năng Thời điểm Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL gian CH gian CH gian CH gian CH gian 1. Khái niệm cơ 7 7 5 7,5 1 2,5 0 12 1 40,0 KHÁI NIỆM VỀ HỆ sở dữ liệu (CSDL) 1 CSDL 2. Hệ quản trị 5 7 4 6 0 1 3,5 9 1 32,5 CSDL LÀM QUEN VỚI 1. Giới thiệu MS 2 MICROSOFT ACCESS 4 4 3 4,5 1 2,5 0 7 1 27,5 ACCESS Tổng 16 18 12 18 2 5 1 3,5 28 3 100 Tỉ lệ % 40 30 20 10 70 30 Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. - Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. - Số điểm tính cho một câu vận dụng và vận dụng cao là 1 điểm/câu. 1
  2. 2. Đặc tả BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: TIN HỌC, LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Nội dung Số câu hỏi theo mức độ kiến thức Đơn vị nhận thức TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá (Chủ đề)/ kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng kỹ năng biết hiểu dụng cao 1 Nhận biết: - Trình bày được khái niệm CSDL. - Nêu được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc 1. Khái sống. niệm cơ sở Thông hiểu: 7 5 1 0 Khái dữ liệu - Lấy được ví dụ về bài toán quản lí trong thực tế để niệm cơ (CSDL) minh hoạ cho CSDL. sở dữ liệu và hệ - Giải thích được vai trò của CSDL trong học tập và quản trị cuộc sống thông qua các ví dụ cụ thể. cơ sở dữ Nhận biết: liệu - Trình bày được khái niệm hệ QT CSDL. 2. Hệ quản - Nêu được các chức năng của hệ quản trị CSDL (tạo 5 4 0 1 trị CSDL lập CSDL; cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin; điều khiển việc truy cập vào CSDL). - Nêu được vai trò của con người khi làm việc với hệ 2
  3. CSDL. Thông hiểu: - Nêu được ví dụ cụ thể về hệ QT CSDL. - Giải thích được các chức năng của hệ QT CSDL thông qua ví dụ minh họa. - Giải thích được vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL (theo một trong 3 vai trò: người quản trị, người lập trình ứng dụng và người dùng). Chỉ ra được các công việc cụ thể thường phải làm khi tạo lập CSDL (cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin, điều khiển việc truy cập vào CSDL). 2 Nhận biết: - Nêu được khái niệm Access. - Nêu được các chức năng chính của Access. Hệ quản - Nêu được bốn đối tượng chính của CSDL: bảng, mẫu trị CSDL 1. Giới thiệu hỏi, biểu mẫu và báo cáo. quan hệ MS - Nêu được hai chế độ làm việc với các đối tượng của 4 3 1 0 MS ACCESS CSDL: Chế độ thiết kế và chế độ trang dữ liệu. ACCESS - Nêu được cách thực hiện các thao tác: khởi động và ra khỏi Access, tạo CSDL mới, mở CSDL đã có. Thông hiểu: - Nhận ra và nêu được tác dụng, ý nghĩa của các chức 3
  4. năng chính của ACCESS: tạo lập bảng, thiết lập mối liên kết giữa các bảng, cập nhật và kết xuất thông tin. Vận dụng (Lí thuyết/Thực hành/Kĩ năng): - Thực hiện được các thao tác: khởi động và ra khỏi Access, tạo CSDL mới, mở CSDL đã có. Lưu ý: - Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). 4
  5. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT MÔN TIN HỌC LỚP 12 - LỚP 12 TỈNH Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 31 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 022 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là : A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. D. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. Câu 2: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL? A. Người dùng B. Người quản trị C. Người lập trình D. Nguời quản trị CSDL Câu 3: Xét công tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số các việc sau, việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Xóa một hồ sơ. B. In một hồ sơ. C. Sửa tên trong hồ sơ. D. Thêm hai hồ sơ. Câu 4: Xây dựng CSDL giúp ta trong công tác quản lý như thế nào? Chọn phương án sai A. Tất cả các phương tiện và sinh vật đang hoạt động. B. Quản lý thông tin một cách thuận lợi. C. Tra cứu thông tin nhanh hơn. D. Lưu trữ được lượng thông tin lớn. Câu 5: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thực chất là gì? A. Ngôn ngữ lập trình Pascal B. Ngôn ngữ C C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL Câu 6: Thế nào là hệ quản trị CSDL? A. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL B. Phần mềm dùng tạo lập CSDL. C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL D. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL Câu 7: Trong hệ CSDL quản lí điểm của học sinh trong trường phổ thông, cho phép phụ huynh theo dõi tình hình học tập của con em họ. Vậy ai cho phép họ dùng trong hệ CSDL này? A. Nhà đầu tư B. Người quản trị CSDL C. Người dùng D. Người lập trình ứng dụng
  6. Câu 8: Một Hệ CSDL gồm: A. Các phần mềm ứng dụng và CSDL. B. CSDL và các thiết bị vật lí. C. CSDL và hệ quản trị CSDL và khai thác CSDL đó. D. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí. Câu 9: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là: A. Ngôn ngữ C B. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán C. Ngôn ngữ lập trình Pascal D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL Câu 10: Thao tác nào không phải là cập nhật thông tin cho hồ sơ? A. Sửa thông tin về ngày sinh của một học sinh B. Tìm một học sinh nữ có ĐTB>=8.5 C. Thêm vào hồ sơ thông tin một học sinh mới D. Xóa thông tin một học sinh đã chuyển lớp. Câu 11: Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng: A. Report B. Table C. Query D. Form Câu 12: Hệ QT CSDL có các chương trình thực hiện những nhiệm vụ: A. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm B. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu C. Cả 3 đáp án A, B và D. D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời Câu 13: Lập báo cáo là việc: A. Sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê B. Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó C. Tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ D. Khai thác hồ sơ dựa trên tình toán Câu 14: Bước đầu tiên của công việc tạo lập hồ sơ là: A. Thu thập thông tin cần quản lí. B. Xác định cấu trúc hồ sơ. C. Tạo bảng biểu gồm các cột và dòng chứa hồ sơ. D. Xác định chủ thể cần quản lí. Câu 15: Giả sử em muốn xây dựng CSDL để quản lý điểm học tập của mình, thì em cần phải quản lý những thông tin gì ? A. Tên môn học, điểm các bài kiểm tra, điểm trung bình cuối kì, cuối năm. B. Tên môn học, tên giáo viên, địa chỉ giáo viên. C. Tên học sinh, tên môn học, lịch học, lịch học thêm. D. Tên học sinh, tên môn học, tên giáo viên, điểm trung bình. Câu 16: Hệ QT CSDL có bao nhiêu chức năng? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 17: Hệ quản trị CSDL là: A. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL C. Phần mềm dùng tạo lập CSDL D. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL Câu 18: Access là hệ QT CSDL dành cho: A. Các máy tính chạy trong mạng cục bộ B. Các mạng máy tính trong mạng toàn cầu
  7. C. Cả A và D D. Máy tính cá nhân Câu 19: Các chức năng chính của Access? A. Tính toán và khai thác dữ liệu B. Lập bảng C. Lưu trữ dữ liệu D. Ba câu trên đều đúng Câu 20: Để làm việc được với Access ta phải thực hiện thao tác nào trước tiên? A. Khởi động Access B. Xóa chương trình C. Đóng chương trình D. Lưu chương trình Câu 21: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì? A. Khai thác hồ sơ B. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ C. Cập nhật hồ sơ D. Tạo lập hồ sơ Câu 22: sử dụng chức năng nào của hệ QTCSDL được hãng Vietnam Airline cung cấp? A. Tạo lập CSDL. B. Quản lý tập tin dữ liệu. C. Kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL. D. Cập nhật và khai thác dữ liệu. Câu 23: Dữ liệu trong một CSDL được lưu ở đâu? A. Bộ nhớ RAM B. Các thiết bị vật lí. C. Bộ nhớ ngoài D. Bộ nhớ ROM Câu 24: Để khởi động Access, ta thực hiện: A. Nháy vào biểu tượng Access trên màn hình nền B. C hoặc D. C. Nháy đúp vào biểu tượng Access trên màn hình nền D. Start → All Programs → Microsoft Office → Microsoft Access Câu 25: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép: A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL C. Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo… D. Câu A và C Câu 26: Ngôn ngữ CSDL nào được sử dụng phổ biến hiện nay? A. Java B. SQL C. Access D. Foxpro Câu 27: Đặc điểm nào không thuộc của người quản trị ? A. Có tinh thần trách nhiệm cao. B. Không có tinh thần học tập, rèn luyện kỹ năng tin học C. Hiểu biết sâu về phần cứng, phần mềm. D. Phẩm chất đạo đức tốt Câu 28: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL? A. Khôi phục CSDL khi có sự cố B. Duy trì tính nhất quán của CSDL C. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép D. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu) II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1 điểm): Access là gì? Hãy kể các chức năng chính của Access. Câu 2 (1 điểm): Giả sử phải xây dựng một CSDL để quản lí mượn/ trả sách ở thư viện, theo em cần phải lưu trữ những thông tin gì?
  8. Câu 3 (1 điểm): Hãy kể các loại thao tác dữ liệu, nêu ví dụ minh họa ------ HẾT ------
  9. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT MÔN TIN HỌC LỚP 12 - LỚP 12 TỈNH Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 31 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Thế nào là hệ quản trị CSDL? A. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL B. Phần mềm dùng tạo lập CSDL. C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL Câu 2: Bước đầu tiên của công việc tạo lập hồ sơ là: A. Xác định cấu trúc hồ sơ B. Thu thập thông tin cần quản lí. C. Xác định chủ thể cần quản lí. D. Tạo bảng biểu gồm các cột và dòng chứa hồ sơ. Câu 3: Access là hệ QT CSDL dành cho: A. Các mạng máy tính trong mạng toàn cầu B. Máy tính cá nhân C. Các máy tính chạy trong mạng cục bộ D. Cả B và C Câu 4: Hệ quản trị CSDL là: A. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL B. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL C. Phần mềm dùng tạo lập CSDL D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL Câu 5: Thao tác nào không phải là cập nhật thông tin cho hồ sơ? A. Xóa thông tin một học sinh đã chuyển lớp B. Tìm một học sinh nữ có ĐTB>=8.5 C. Sửa thông tin về ngày sinh của một học sinh D. Thêm vào hồ sơ thông tin một học sinh mới Câu 6: Ngôn ngữ CSDL nào được sử dụng phổ biến hiện nay? A. Java B. Foxpro C. SQL D. Access Câu 7: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là : A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. B. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. Câu 8: Hệ QT CSDL có bao nhiêu chức năng? A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 9: Giả sử em muốn xây dựng CSDL để quản lý điểm học tập của mình, thì em cần phải quản lý những thông tin gì ?
  10. A. Tên môn học, tên giáo viên, địa chỉ giáo viên. B. Tên môn học, điểm các bài kiểm tra, điểm trung bình cuối kì, cuối năm. C. Tên học sinh, tên môn học, lịch học, lịch học thêm. D. Tên học sinh, tên môn học, tên giáo viên, điểm trung bình. Câu 10: Một Hệ CSDL gồm: A. CSDL và các thiết bị vật lí. B. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí. C. Các phần mềm ứng dụng và CSDL. D. CSDL và hệ quản trị CSDL và khai thác CSDL đó. Câu 11: Để khởi động Access, ta thực hiện: A. B hoặc D. B. Nháy đúp vào biểu tượng Access trên màn hình nền C. Nháy vào biểu tượng Access trên màn hình nền D. Start → All Programs → Microsoft Office → Microsoft Access Câu 12: Hệ QT CSDL có các chương trình thực hiện những nhiệm vụ: A. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm B. Cả 3 đáp án A, C và D. C. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời Câu 13: Xây dựng CSDL giúp ta trong công tác quản lý như thế nào? Chọn phương án sai A. Tra cứu thông tin nhanh hơn. B. Lưu trữ được lượng thông tin lớn. C. Quản lý thông tin một cách thuận lợi. D. Tất cả các phương tiện và sinh vật đang hoạt động. Câu 14: Lập báo cáo là việc: A. Sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kêB. Tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ C. Khai thác hồ sơ dựa trên tình toán D. Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó Câu 15: Để làm việc được với Access ta phải thực hiện thao tác nào trước tiên? A. Khởi động Access B. Xóa chương trình C. Đóng chương trình D. Lưu chương trình Câu 16: sử dụng chức năng nào của hệ QTCSDL được hãng Vietnam Airline cung cấp? A. Quản lý tập tin dữ liệu. B. Tạo lập CSDL. C. Kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL. D. Cập nhật và khai thác dữ liệu. Câu 17: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì? A. Tạo lập hồ sơ B. Cập nhật hồ sơ C. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ D. Khai thác hồ sơ Câu 18: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là: A. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL B. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán C. Ngôn ngữ C D. Ngôn ngữ lập trình Pascal Câu 19: Xét công tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số các việc sau, việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Sửa tên trong hồ sơ. B. Thêm hai hồ sơ. C. In một hồ sơ. D. Xóa một hồ sơ. Câu 20: Đặc điểm nào không thuộc của người quản trị ? A. Không có tinh thần học tập, rèn luyện kỹ năng tin học
  11. B. Có tinh thần trách nhiệm cao. C. Hiểu biết sâu về Phần cứng, phần mềm D. Phẩm chất đạo đức tốt Câu 21: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thực chất là gì? A. Ngôn ngữ C B. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán D. Ngôn ngữ lập trình Pascal Câu 22: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép: A. Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo… B. Nhập, sửa, xóa dữ liệu C. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL D. Câu A và B Câu 23: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL? A. Người dùng B. Người quản trị C. Người lập trình D. Nguời quản trị CSDL Câu 24: Trong hệ CSDL quản lí điểm của học sinh trong trường phổ thông, cho phép phụ huynh theo dõi tình hình học tập của con em họ. Vậy ai cho phép họ dùng trong hệ CSDL này? A. Nhà đầu tư B. Người quản trị CSDL C. Người lập trình ứng dụng D. Người dùng Câu 25: Các chức năng chính của Access? A. Tính toán và khai thác dữ liệu B. Ba câu trên đều đúng C. Lưu trữ dữ liệu D. Lập bảng Câu 26: Dữ liệu trong một CSDL được lưu ở đâu? A. Bộ nhớ RAM B. Bộ nhớ ngoài C. Bộ nhớ ROM D. Các thiết bị vật lí. Câu 27: Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng: A. Report B. Query C. Table D. Form Câu 28: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL? A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép B. Khôi phục CSDL khi có sự cố C. Duy trì tính nhất quán của CSDL D. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu) II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1 điểm): Access là gì? Hãy kể các chức năng chính của Access. Câu 2 (1 điểm): Giả sử phải xây dựng một CSDL để quản lí mượn/ trả sách ở thư viện, theo em cần phải lưu trữ những thông tin gì? Câu 3 (1 điểm): Hãy kể các loại thao tác dữ liệu, nêu ví dụ minh họa ------ HẾT ------
  12. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT MÔN TIN HỌC LỚP 12 - LỚP 12 TỈNH Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 31 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 021 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Thao tác nào không phải là cập nhật thông tin cho hồ sơ? A. Tìm một học sinh nữ có ĐTB>=8.5 B. Thêm vào hồ sơ thông tin một học sinh mới C. Xóa thông tin một học sinh đã chuyển lớp. D. Sửa thông tin về ngày sinh của một học sinh Câu 2: Hệ QT CSDL có bao nhiêu chức năng? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 3: Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là: A. SQL B. Java C. Access D. Foxpro Câu 4: Bước đầu tiên của công việc tạo lập hồ sơ là: A. Xác định cấu trúc hồ sơ. B. Tạo bảng biểu gồm các cột và dòng chứa hồ sơ. C. Thu thập thông tin cần quản lí D. Xác định chủ thể cần quản lí. Câu 5: Các đối tượng cơ bản trong Access là: A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi B. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo D. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo Câu 6: Xét tệp hồ sơ học bạ của một lớp. Các hồ sơ được sắp xếp tăng dần theo điểm trung bình của học sinh. Việc nào dưới đây không cần phải duyệt tất cả các hồ sơ trong tệp. A. Tìm học sinh có điểm trung bình trên 6. B. Tính và so sánh điểm trung bình của học sinh nam và học sinh nữ trong lớp. C. Tính điểm trung bình của tất cả học sinh trong lớp. D. Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất Câu 7: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây? A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL B. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ C. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL. D. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu Câu 8: Việc lưu trữ dữ liệu đầy đủ và hợp lí sẽ: A. Cả C và D đều đúng B. Cả C và D đều sai. C. Hỗ trợ ra quyết định D. Hỗ trợ thống kê, báo cáo, tổng hợp số liệu. Câu 9: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây? A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai. B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối. D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp.
  13. Câu 10: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới? (1) Chọn nút Create (2) Chọn File -> New (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (4) Chọn Blank Database A. (2) → (4) → (3) → (1) B. (1) → (2) → (3) → (4) C. (1) → (3) → (4) → (2) D. (2) → (1) → (3) → (4) Câu 11: Trong hệ QT CSDL, ngôn ngữ nào người dùng có thể diễn tả yêu cầu cập nhật và khai thác thông tin? A. Ngôn ngữ lập trình B. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu.. C. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu. D. Ngôn ngữ hỏi có cấu trúc. Câu 12: Trường hợp nào sau đây cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường? A. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên B. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp. C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối D. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai Câu 13: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là: A. Ngôn ngữ bậc cao B. Ngôn ngữ SQL C. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin D. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin Câu 14: Trong trường THPT việc quản lí hồ sơ học sinh thì không có nội dung quản lí nào? A. Họ tên, ngày sinh, địa chỉ B. Họ tên, địa chỉ, tên nhân viên kế toán C. Họ tên, địa chỉ, giới tính. D. Họ tên, ngày sinh, giới tính. Câu 15: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép: A. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL B. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL C. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL D. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu Câu 16: Một trường THPT đã ứng dụng CNTT trong việc quản lí hồ sơ học sinh của trường mình bằng cách xây dựng một CSDL phù hợp. Nhưng trong quá trình khai thác CSDL đó, giáo viên của trường phát hiện ra rằng: “Một giáo viên bất kỳ có thể xem và sửa điểm của tất cả các học sinh ở tất cả các khối lớp.”. Để đảm bảo tính chính xác, khách quan trong việc đánh giá kết quả học tập của học sinh, nhà trường cần khắc phục sự cố trên. Theo em ai sẽ có vai trò chính trong việc khắc phục sự cố đó. A. Người lập trình ứng dụng B. Thầy hiệu trưởng C. Người quản trị CSDL. D. Giáo viên chủ nhiệm Câu 17: Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào? A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ C. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính D. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính Câu 18: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Xóa một hồ sơ B. Sửa tên trong một hồ sơ.
  14. C. Thống kê và lập báo cáo D. Thêm hai hồ sơ Câu 19: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL? A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép B. Duy trì tính nhất quán của CSDL C. Khôi phục CSDL khi có sự cố D. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu) Câu 20: Kết thúc phiên làm việc với Access bằng cách thực hiện thao tác: A. File/Exit B. Câu A hoặc C C. Nháy vào nút (X) nằm ở góc trên bên phải màn hình làm việc của Access D. File/Close Câu 21: Đặc điểm nào không thuộc của người quản trị ? A. Hiểu biết sâu về Phần cứng, phần mềm. B. Không có tinh thần học tập, rèn luyện kỹ năng tin học C. Phẩm chất đạo đức tốt D. Có tinh thần trách nhiệm cao. Câu 22: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ. B. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL C. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp. D. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng. Câu 23: Khi xây dựng một CSDL của một tổ chức, công việc lựa chọn hệ QTCSDL được thực hiện ở bước nào? A. Khai thác B. Thiết kế C. Kiểm thử D. Khảo sát Câu 24: Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần phải có: A. CSDL, Hệ QTCSDL, các thiết bị vật lí B. Hệ CSDL, các thiết bị vật lí C. Hệ QTCSDL D. Các thiết bị vật lí Câu 25: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL? A. Người QT CSDL B. Cả ba người trên C. Người dùng D. Người lập trình ứng dụng Câu 26: Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” ? A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính Câu 27: Dữ liệu trong một CSDL được lưu ở đâu? A. Bộ nhớ ngoài B. Các thiết bị vật lí. C. Bộ nhớ ROM D. Bộ nhớ RAM Câu 28: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là gì? A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy
  15. D. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 (1 điểm): Liệt kê các loại đối tượng cơ bản trong Access. Câu 2 (1 điểm): Hãy phân biệt cơ sở dữ liệu với hệ quản trị cơ sở dữ liệu. Câu 3 (1 điểm): Hãy cho biết những việc phải làm để đáp ứng nhu cầu quản lí của người thủ thư ------ HẾT ------
  16. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT MÔN TIN HỌC LỚP 12 - LỚP 12 TỈNH Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 31 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Dữ liệu trong một CSDL được lưu ở đâu? A. Bộ nhớ RAM B. Bộ nhớ ngoài C. Các thiết bị vật lí. D. Bộ nhớ ROM Câu 2: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép: A. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL C. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu D. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL Câu 3: Thao tác nào không phải là cập nhật thông tin cho hồ sơ? A. Tìm một học sinh nữ có ĐTB>=8.5 B. Thêm vào hồ sơ thông tin một học sinh mới C. Sửa thông tin về ngày sinh của một học sinh D. Xóa thông tin một học sinh đã chuyển lớp Câu 4: Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là: A. Java B. SQL C. Access D. Foxpro Câu 5: Một trường THPT đã ứng dụng CNTT trong việc quản lí hồ sơ học sinh của trường mình bằng cách xây dựng một CSDL phù hợp. Nhưng trong quá trình khai thác CSDL đó, giáo viên của trường phát hiện ra rằng: “Một giáo viên bất kỳ có thể xem và sửa điểm của tất cả các học sinh ở tất cả các khối lớp.”. Để đảm bảo tính chính xác, khách quan trong việc đánh giá kết quả học tập của học sinh, nhà trường cần khắc phục sự cố trên. Theo em ai sẽ có vai trò chính trong việc khắc phục sự cố đó. A. Giáo viên chủ nhiệm B. Người lập trình ứng dụng C. Thầy hiệu trưởng D. Người quản trị CSDL. Câu 6: Việc lưu trữ dữ liệu đầy đủ và hợp lí sẽ: A. Hỗ trợ ra quyết định B. Cả A và D đều đúng C. Cả A và D đều sai. D. Hỗ trợ thống kê, báo cáo, tổng hợp số liệu. Câu 7: Trong trường THPT việc quản lí hồ sơ học sinh thì không có nội dung quản lí nào? A. Họ tên, ngày sinh, giới tính. B. Họ tên, địa chỉ, giới tính. C. Họ tên, địa chỉ, tên nhân viên kế toán D. Họ tên, ngày sinh, địa chỉ. Câu 8: Kết thúc phiên làm việc với Access bằng cách thực hiện thao tác: A. File/Close B. File/Exit C. Câu B hoặc D D. Nháy vào nút (X) nằm ở góc trên bên phải màn hình làm việc của Access Câu 9: Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào? A. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính
  17. B. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin C. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính D. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ Câu 10: Xét tệp hồ sơ học bạ của một lớp. Các hồ sơ được sắp xếp tăng dần theo điểm trung bình của học sinh. Việc nào dưới đây không cần phải duyệt tất cả các hồ sơ trong tệp. A. Tìm học sinh có điểm trung bình trên 6. B. Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất C. Tính điểm trung bình của tất cả học sinh trong lớp. D. Tính và so sánh điểm trung bình của học sinh nam và học sinh nữ trong lớp. Câu 11: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới? (1) Chọn nút Create (2) Chọn File -> New (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (4) Chọn Blank Database A. (1) → (3) → (4) → (2) B. (2) → (1) → (3) → (4) C. (1) → (2) → (3) → (4) D. (2) → (4) → (3) → (1) Câu 12: Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần phải có: A. CSDL, Hệ QTCSDL, các thiết bị vật lí B. Hệ QTCSDL C. Các thiết bị vật lí D. Hệ CSDL, các thiết bị vật lí Câu 13: Trường hợp nào sau đây cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường? A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên C. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp. D. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối Câu 14: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL? A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép B. Khôi phục CSDL khi có sự cố C. Duy trì tính nhất quán của CSDL D. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu) Câu 15: Trong hệ QT CSDL, ngôn ngữ nào người dùng có thể diễn tả yêu cầu cập nhật và khai thác thông tin? A. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu.. B. Ngôn ngữ hỏi có cấu trúc. C. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu. D. Ngôn ngữ lập trình. Câu 16: Đặc điểm nào không thuộc của người quản trị ? A. Phẩm chất đạo đức tốt B. Không có tinh thần học tập, rèn luyện kỹ năng tin học C. Có tinh thần trách nhiệm cao. D. Hiểu biết sâu về Phần cứng, phần mềm. Câu 17: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây? A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai. B. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp. C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối. D. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên
  18. Câu 18: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Thống kê và lập báo cáo B. Thêm hai hồ sơ C. Sửa tên trong một hồ sơ. D. Xóa một hồ sơ Câu 19: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là: A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin C. Ngôn ngữ SQL D. Ngôn ngữ bậc cao Câu 20: Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” ? A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính Câu 21: Các đối tượng cơ bản trong Access là: A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi C. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo D. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo Câu 22: Khi xây dựng một CSDL của một tổ chức, công việc lựa chọn hệ QTCSDL được thực hiện ở bước nào? A. Thiết kế B. Khai thác C. Kiểm thử D. Khảo sát Câu 23: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL? A. Cả ba người trên B. Người dùng C. Người QT CSDL D. Người lập trình ứng dụng Câu 24: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là gì? A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy Câu 25: Chọn câu sai trong các câu sau: A. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng. B. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp. C. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ. D. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL Câu 26: Hệ QT CSDL có bao nhiêu chức năng? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 27: Bước đầu tiên của công việc tạo lập hồ sơ là: A. Tạo bảng biểu gồm các cột và dòng chứa hồ sơ. B. Xác định cấu trúc hồ sơ. C. Thu thập thông tin cần quản lí. D. Xác định chủ thể cần quản lí. Câu 28: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây? A. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL. B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu C. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
  19. D. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 (1 điểm): Liệt kê các loại đối tượng cơ bản trong Access. Câu 2 (1 điểm): Hãy phân biệt cơ sở dữ liệu với hệ quản trị cơ sở dữ liệu. Câu 3 (1 điểm): Hãy cho biết những việc phải làm để đáp ứng nhu cầu quản lí của người thủ thư ------ HẾT ------
  20. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIEM TRA GIUA KI I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN TIN HỌC LỚP 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 021 023 022 024 1 A B A A 2 B B D C 3 A A B D 4 D B A A 5 C D D B 6 D B A C 7 B C B A 8 A C C C 9 A A D B 10 A A B D 11 B D A A 12 D A C B 13 C A A D 14 B D D A 15 C A A A 16 C B B D 17 D A D C 18 C A C A 19 D B D C 20 B C A A 21 B D B B 22 A A D D 23 B D C D 24 A C B B 25 D C D B 26 D A B B 27 A D B A 28 A D D D Phần đáp án câu tự luận: Mã đề 021, 023 Câu Đáp án Điểm 29 1. Bảng (table): Dùng để lưu trữ dữ liệu. Mỗi bảng chứa thông 1 điểm tin về một chủ thể xác định và bao gồm nhiều hành, mỗi hàng chứa các thông tin về một cá thể xác định của chủ thể đó. 2. Mẫu hỏi (query): Dùng để săp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng. 3. Biểu mẫu (form): Giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1