intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Nguyên Giáp, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:31

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Nguyên Giáp, Quảng Nam" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Nguyên Giáp, Quảng Nam

  1. SỞ GD - ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT VÕ NGUYÊN GIÁP MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 Câu 1: Trong Access, từ Filter có ý nghĩa gì ? A. Xóa dữ liệu B. Tìm kiếm dữ liệu C. Sắp xếp dữ liệu D. Lọc dữ liệu Câu 2: Giả sử trường “DiaChi” có Field size là 50. Ban đầu địa chỉ của học sinh A là “Le Hong Phong”, giờ ta sửa lại thành “70 Le Hong Phong” thì kích thước CSDL có thay đổi như thế nào? A. Giảm xuống. B. Tăng lên. C. Access báo lỗi. D. Không đổi. Câu 3: Một bảng gồm các trường: Số báo danh, Họ tên, Ngày sinh, Giới tính, Điểm số. Hãy xác định kiểu dữ liệu phù hợp cho các trường và đâu là khóa chính? A. Number, Text, Date, Yes/No, Number; Họ tên B. AutoNumber, Text, Date/Time, Yes/No, Number; Số báo danh C. Number,Text, Date/Time, Yes/No, AutoNumber; Ngày sinh D. Number, Text, Day/Time, Yes/No, Number; Số báo danh Câu 4: Cho biết đây loại đối tượng gì và đang ở chế độ làm việc nào ? A. Bảng – trang dữ liệu B. Báo cáo – thiết kế C. Mẫu hỏi- trang dữ liệu D. Biểu mẫu – thiết kế Câu 5: Quy trình xây dựng CSDL là: A. Thiết kế  Kiểm thử  Khảo sát B. Khảo sát  Thiết kế  Kiểm thử C. Khảo sát  Kiểm thử  Thiết kế D. Thiết kế  Khảo sát  Kiểm thử Câu 6: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là: A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử. B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. C. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. D. Tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. Câu 7: Để lọc danh sách học sinh của hai tổ 1 và 2 của lớp 12A1, ta chọn lọc theo mẫu, trong trường “Tổ” ta gõ vào: A. 1 and 2 B. 1 , 2 C. 1 or 2 D. Không làm được Câu 8: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng kiểu dữ liệu nào? A. Date/Time B. Day/Type C. Date/Type D. Day/Time Câu 9: Giả sử đã có tệp Access trên đĩa, để mở tập tin đó thì ta thực hiện thao tác nào mới đúng? A. File/Open/ đường dẫn đã lưu tập tin B. Nháy đúp chuột lên tên của CSDL C. Nhấn tổ hợp phím CTRL+ O D. File/Open Câu 10: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó tăng dần ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng
  2. Câu 11: MS Access là gì? A. CSDL B. Phần mềm tiện ích C. Phần mềm hệ thống D. Phần mềm quản lý Câu 12: Trong hệ QT CSDL, ngôn ngữ nào người dùng dùng để diễn tả yêu cầu cập nhật và khai thác thông tin? A. Ngôn ngữ hỏi có cấu trúc. B. Ngôn ngữ lập trình C. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu D. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Câu 13: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL? A. Người dùng B. Người lập trình C. Nguời quản trị CSDL D. Người quản trị Câu 14: Trong Acess, để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. File/new/Blank Database B. Create table by using wizard C. File/open/ D. Create Table in Design View Câu 15: Cho các thao tác sau: 1. Mở cửa sổ CSDL, chọn đối tượng Table trong bảng chọn đối tượng 2. Trong cửa sổ Table: gõ tên trường, chọn kiểu dữ liệu, mô tả, định tính chất trường 3. Tạo cấu trúc theo chế độ thiết kế 4. Đặt tên và lưu cấu trúc bảng 5. Chỉ định khóa chính Để tạo cấu trúc một bảng trong CSDL, ta thực hiện lần lượt các thao tác: A. 3, 4, 2, 1, 5 B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 1, 3, 2, 5, 4 D. 2, 3, 1, 5, 4 Câu 16: Cập nhật dữ liệu là: A. Thay đổi cấu trúc của bảng B. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng C. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi D. Thay đổi dữ liệu trong các bảng Câu 17: Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo cấu trúc bảng trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. Nháy nút , rồi nháy đúp Design View B. Nháy vào , nhấn Enter C. Nháy vào Create Table in Design View D. Nháy đúp vào Create Table by Design View Câu 18: Trong chế độ trang dữ liệu, ta có thể chuyển sang chế độ thiết kế bằng cách dùng menu: A. Format→Design View B. Edit →Design View C. View→Design View D. Tools→Design View Câu 19: Thành phần cơ sở của Access là: A. Field name B. Table C. Record D. Field Câu 20: Trong cửa sổ CSDL, muốn thay đổi cấu trúc 1 bảng, ta chọn bảng đó rồi nháy: A. B. C. D. Câu 21: Cho các thao tác sau: (1) Nháy nút (2) Nháy nút (3) Chọn ô có dữ liệu cần lọc Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là: A. (3)  (1) B. (3)  (2)  (1) C. (3)  (2) D. (3)  (1)  (2)
  3. Câu 22: Chế độ nào cho phép thực hiện cập nhật dữ liệu trên bảng một cách đơn giản? A. Chế độ thiết kế B. Một đáp án khác C. Chế độ biểu mẫu D. Chế độ hiển thị trang dữ liệu Câu 23: Cho các bước sau, để tạo CSDL mới trong CSDL Access, ta thực hiện theo trình tự: (1)Chọn File  New (2)Nhập tên CSDL (3)Chọn Blank DataBase (4)Chọn Create A. 1  3  2  4 B. 1  2  3  4 . C. 1  2  4  3 D. 1  3  4 2 Câu 24: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL? A. Duy trì tính nhất quán của CSDL B. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép C. Khôi phục CSDL khi có sự cố D. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu) Câu 25: Một người đang tìm mua vé máy bay trực tuyến của hãng Vietnam Airline. Người đó đã sử dụng chức năng nào của hệ QTCSDL được hãng Vietnam Airline cung cấp? A. Quản lý tập tin dữ liệu. B. Cập nhật và khai thác dữ liệu. C. Kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL. D. Tạo lập CSDL. Câu 26: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL A. Bán hàng. B. Bán vé máy bay. C. Quản lí học sinh trong nhà trường. D. Bán hàng, Bán vé máy bay, Quản lí học sinh trong nhà trường Câu 27: Trong Access, có mấy đối tượng chính? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 28: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì? A. Cập nhật hồ sơ B. Khai thác hồ sơ C. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ D. Tạo lập hồ sơ Câu 29: “Doanvien”, ...nên chọn kiểu dữ liệu nào để sau này nhập dữ liệu cho nhanh? A. Yes/No B. Auto Number C. Text D. Number Câu 30: Bước đầu tiên của công việc tạo lập hồ sơ là: A. Tạo bảng biểu gồm các cột và dòng chứa hồ sơ. B. Xác định chủ thể cần quản lí. C. Thu thập thông tin cần quản lí. D. Xác định cấu trúc hồ sơ. ------ HẾT ------
  4. SỞ GD - ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT VÕ NGUYÊN GIÁP MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002 Câu 1: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL? A. Người dùng B. Người quản trị C. Người lập trình D. Nguời quản trị CSDL Câu 2: Một người đang tìm mua vé máy bay trực tuyến của hãng Vietnam Airline. Người đó đã sử dụng chức năng nào của hệ QTCSDL được hãng Vietnam Airline cung cấp? A. Kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL. B. Cập nhật và khai thác dữ liệu. C. Tạo lập CSDL. D. Quản lý tập tin dữ liệu. Câu 3: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng kiểu dữ liệu nào? A. Date/Type B. Date/Time C. Day/Type D. Day/Time Câu 4: MS Access là gì? A. Phần mềm quản lý B. CSDL C. Phần mềm hệ thống D. Phần mềm tiện ích Câu 5: Trong hệ QT CSDL, ngôn ngữ nào người dùng dùng để diễn tả yêu cầu cập nhật và khai thác thông tin? A. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu B. Ngôn ngữ lập trình C. Ngôn ngữ hỏi có cấu trúc. D. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Câu 6: Cập nhật dữ liệu là: A. Thay đổi dữ liệu trong các bảng B. Thay đổi cấu trúc của bảng C. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng D. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi Câu 7: Cho các thao tác sau: (1) Nháy nút (2) Nháy nút (3) Chọn ô có dữ liệu cần lọc Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là: A. (3)  (2) B. (3)  (1)  (2) C. (3)  (2)  (1) D. (3)  (1) Câu 8: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là: A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử. B. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. D. Tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. Câu 9: Thành phần cơ sở của Access là: A. Field name B. Table C. Field D. Record
  5. Câu 10: Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo cấu trúc bảng trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. Nháy vào , nhấn Enter B. Nháy đúp vào Create Table by Design View C. Nháy vào Create Table in Design View D. Nháy nút , rồi nháy đúp Design View Câu 11: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì? A. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ B. Khai thác hồ sơ C. Tạo lập hồ sơ D. Cập nhật hồ sơ Câu 12: Trong cửa sổ CSDL, muốn thay đổi cấu trúc 1 bảng, ta chọn bảng đó rồi nháy: A. B. C. D. Câu 13: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL A. Quản lí học sinh trong nhà trường. B. Bán hàng, Bán vé máy bay, Quản lí học sinh trong nhà trường C. Bán vé máy bay. D. Bán hàng. Câu 14: Trong chế độ trang dữ liệu, ta có thể chuyển sang chế độ thiết kế bằng cách dùng menu: A. Edit →Design View B. Format→Design View C. View→Design View D. Tools→Design View Câu 15: Trong Acess, để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. File/new/Blank Database B. File/open/ C. Create Table in Design View D. Create table by using wizard Câu 16: Cho biết đây loại đối tượng gì và đang ở chế độ làm việc nào ? A. Biểu mẫu – thiết kế B. Báo cáo – thiết kế C. Bảng – trang dữ liệu D. Mẫu hỏi- trang dữ liệu Câu 17: Bước đầu tiên của công việc tạo lập hồ sơ là: A. Xác định cấu trúc hồ sơ. B. Tạo bảng biểu gồm các cột và dòng chứa hồ sơ. C. Xác định chủ thể cần quản lí. D. Thu thập thông tin cần quản lí. Câu 18: “Doanvien”, ...nên chọn kiểu dữ liệu nào để sau này nhập dữ liệu cho nhanh? A. Auto Number B. Yes/No C. Text D. Number Câu 19: Trong Access, có mấy đối tượng chính? A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 20: Cho các bước sau, để tạo CSDL mới trong CSDL Access, ta thực hiện theo trình tự: (1)Chọn File  New (2)Nhập tên CSDL (3)Chọn Blank DataBase (4)Chọn Create A. 1  3  4 2 B. 1  2  4  3 C. 1  2  3  4 . D. 1  3  2  4 Câu 21: Giả sử đã có tệp Access trên đĩa, để mở tập tin đó thì ta thực hiện thao tác nào mới đúng? A. Nháy đúp chuột lên tên của CSDL
  6. B. File/Open/ đường dẫn đã lưu tập tin C. File/Open D. Nhấn tổ hợp phím CTRL+ O Câu 22: Quy trình xây dựng CSDL là: A. Thiết kế  Khảo sát  Kiểm thử B. Khảo sát  Thiết kế  Kiểm thử C. Thiết kế  Kiểm thử  Khảo sát D. Khảo sát  Kiểm thử  Thiết kế Câu 23: Một bảng gồm các trường: Số báo danh, Họ tên, Ngày sinh, Giới tính, Điểm số. Hãy xác định kiểu dữ liệu phù hợp cho các trường và đâu là khóa chính? A. AutoNumber, Text, Date/Time, Yes/No, Number; Số báo danh B. Number, Text, Day/Time, Yes/No, Number; Số báo danh C. Number,Text, Date/Time, Yes/No, AutoNumber; Ngày sinh D. Number, Text, Date, Yes/No, Number; Họ tên Câu 24: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL? A. Khôi phục CSDL khi có sự cố B. Duy trì tính nhất quán của CSDL C. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép D. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu) Câu 25: Để lọc danh sách học sinh của hai tổ 1 và 2 của lớp 12A1, ta chọn lọc theo mẫu, trong trường “Tổ” ta gõ vào: A. 1 , 2 B. Không làm được C. 1 or 2 D. 1 and 2 Câu 26: Giả sử trường “DiaChi” có Field size là 50. Ban đầu địa chỉ của học sinh A là “Le Hong Phong”, giờ ta sửa lại thành “70 Le Hong Phong” thì kích thước CSDL có thay đổi như thế nào? A. Không đổi. B. Tăng lên. C. Access báo lỗi. D. Giảm xuống. Câu 27: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó tăng dần ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng Câu 28: Chế độ nào cho phép thực hiện cập nhật dữ liệu trên bảng một cách đơn giản? A. Chế độ thiết kế B. Chế độ hiển thị trang dữ liệu C. Một đáp án khác D. Chế độ biểu mẫu Câu 29: Cho các thao tác sau: 1. Mở cửa sổ CSDL, chọn đối tượng Table trong bảng chọn đối tượng 2. Trong cửa sổ Table: gõ tên trường, chọn kiểu dữ liệu, mô tả, định tính chất trường 3. Tạo cấu trúc theo chế độ thiết kế 4. Đặt tên và lưu cấu trúc bảng 5. Chỉ định khóa chính Để tạo cấu trúc một bảng trong CSDL, ta thực hiện lần lượt các thao tác: A. 1, 3, 2, 5, 4 B. 2, 3, 1, 5, 4 C. 3, 4, 2, 1, 5 D. 1, 2, 3, 4, 5 Câu 30: Trong Access, từ Filter có ý nghĩa gì ? A. Lọc dữ liệu B. Tìm kiếm dữ liệu C. Xóa dữ liệu D. Sắp xếp dữ liệu ------ HẾT ------
  7. SỞ GD - ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT VÕ NGUYÊN GIÁP MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 003 Câu 1: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là: A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử. B. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. D. Tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. Câu 2: Giả sử trường “DiaChi” có Field size là 50. Ban đầu địa chỉ của học sinh A là “Le Hong Phong”, giờ ta sửa lại thành “70 Le Hong Phong” thì kích thước CSDL có thay đổi như thế nào? A. Access báo lỗi. B. Giảm xuống. C. Tăng lên. D. Không đổi. Câu 3: “Doanvien”, ...nên chọn kiểu dữ liệu nào để sau này nhập dữ liệu cho nhanh? A. Auto Number B. Yes/No C. Text D. Number Câu 4: Trong cửa sổ CSDL, muốn thay đổi cấu trúc 1 bảng, ta chọn bảng đó rồi nháy: A. B. C. D. Câu 5: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL A. Bán hàng, Bán vé máy bay, Quản lí học sinh trong nhà trường B. Bán vé máy bay. C. Quản lí học sinh trong nhà trường. D. Bán hàng. Câu 6: Trong hệ QT CSDL, ngôn ngữ nào người dùng dùng để diễn tả yêu cầu cập nhật và khai thác thông tin? A. Ngôn ngữ hỏi có cấu trúc. B. Ngôn ngữ lập trình C. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu D. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu Câu 7: MS Access là gì? A. Phần mềm quản lý B. Phần mềm hệ thống C. CSDL D. Phần mềm tiện ích Câu 8: Trong Access, có mấy đối tượng chính? A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 9: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng kiểu dữ liệu nào? A. Day/Type B. Date/Type C. Day/Time D. Date/Time Câu 10: Một bảng gồm các trường: Số báo danh, Họ tên, Ngày sinh, Giới tính, Điểm số. Hãy xác định kiểu dữ liệu phù hợp cho các trường và đâu là khóa chính? A. AutoNumber, Text, Date/Time, Yes/No, Number; Số báo danh B. Number, Text, Day/Time, Yes/No, Number; Số báo danh C. Number,Text, Date/Time, Yes/No, AutoNumber; Ngày sinh D. Number, Text, Date, Yes/No, Number; Họ tên Câu 11: Quy trình xây dựng CSDL là: A. Khảo sát  Thiết kế  Kiểm thử B. Thiết kế  Kiểm thử  Khảo sát C. Khảo sát  Kiểm thử  Thiết kế D. Thiết kế  Khảo sát  Kiểm thử Câu 12: Thành phần cơ sở của Access là: A. Table B. Record C. Field name D. Field
  8. Câu 13: Cho các thao tác sau: (1) Nháy nút (2) Nháy nút (3) Chọn ô có dữ liệu cần lọc Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là: A. (3)  (1)  (2) B. (3)  (2) C. (3)  (2)  (1) D. (3)  (1) Câu 14: Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo cấu trúc bảng trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. Nháy vào Create Table in Design View B. Nháy nút , rồi nháy đúp Design View C. Nháy vào , nhấn Enter D. Nháy đúp vào Create Table by Design View Câu 15: Để lọc danh sách học sinh của hai tổ 1 và 2 của lớp 12A1, ta chọn lọc theo mẫu, trong trường “Tổ” ta gõ vào: A. 1 , 2 B. 1 or 2 C. Không làm được D. 1 and 2 Câu 16: Trong Access, từ Filter có ý nghĩa gì ? A. Xóa dữ liệu B. Lọc dữ liệu C. Tìm kiếm dữ liệu D. Sắp xếp dữ liệu Câu 17: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL? A. Duy trì tính nhất quán của CSDL B. Khôi phục CSDL khi có sự cố C. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép D. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu) Câu 18: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó tăng dần ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng Câu 19: Giả sử đã có tệp Access trên đĩa, để mở tập tin đó thì ta thực hiện thao tác nào mới đúng? A. File/Open/ đường dẫn đã lưu tập tin B. Nhấn tổ hợp phím CTRL+ O C. Nháy đúp chuột lên tên của CSDL D. File/Open Câu 20: Cập nhật dữ liệu là: A. Thay đổi dữ liệu trong các bảng B. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng C. Thay đổi cấu trúc của bảng D. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi Câu 21: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL? A. Người lập trình B. Nguời quản trị CSDL C. Người dùng D. Người quản trị Câu 22: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì? A. Khai thác hồ sơ B. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ C. Tạo lập hồ sơ D. Cập nhật hồ sơ Câu 23: Bước đầu tiên của công việc tạo lập hồ sơ là: A. Xác định chủ thể cần quản lí.
  9. B. Xác định cấu trúc hồ sơ. C. Thu thập thông tin cần quản lí. D. Tạo bảng biểu gồm các cột và dòng chứa hồ sơ. Câu 24: Trong Acess, để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Create table by using wizard B. File/new/Blank Database C. File/open/ D. Create Table in Design View Câu 25: Trong chế độ trang dữ liệu, ta có thể chuyển sang chế độ thiết kế bằng cách dùng menu: A. Format→Design View B. View→Design View C. Tools→Design View D. Edit →Design View Câu 26: Một người đang tìm mua vé máy bay trực tuyến của hãng Vietnam Airline. Người đó đã sử dụng chức năng nào của hệ QTCSDL được hãng Vietnam Airline cung cấp? A. Cập nhật và khai thác dữ liệu. B. Kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL. C. Quản lý tập tin dữ liệu. D. Tạo lập CSDL. Câu 27: Cho biết đây loại đối tượng gì và đang ở chế độ làm việc nào ? A. Mẫu hỏi- trang dữ liệu B. Biểu mẫu – thiết kế C. Bảng – trang dữ liệu D. Báo cáo – thiết kế Câu 28: Cho các bước sau, để tạo CSDL mới trong CSDL Access, ta thực hiện theo trình tự: (1)Chọn File  New (2)Nhập tên CSDL (3)Chọn Blank DataBase (4)Chọn Create A. 1  3  4 2 B. 1  2  3  4 . C. 1  3  2  4 D. 1  2  4  3 Câu 29: Cho các thao tác sau: 1. Mở cửa sổ CSDL, chọn đối tượng Table trong bảng chọn đối tượng 2. Trong cửa sổ Table: gõ tên trường, chọn kiểu dữ liệu, mô tả, định tính chất trường 3. Tạo cấu trúc theo chế độ thiết kế 4. Đặt tên và lưu cấu trúc bảng 5. Chỉ định khóa chính Để tạo cấu trúc một bảng trong CSDL, ta thực hiện lần lượt các thao tác: A. 2, 3, 1, 5, 4 B. 1, 3, 2, 5, 4 C. 1, 2, 3, 4, 5 D. 3, 4, 2, 1, 5 Câu 30: Chế độ nào cho phép thực hiện cập nhật dữ liệu trên bảng một cách đơn giản? A. Chế độ biểu mẫu B. Một đáp án khác C. Chế độ hiển thị trang dữ liệu D. Chế độ thiết kế ------ HẾT ------
  10. SỞ GD - ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT VÕ NGUYÊN GIÁP MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 004 Câu 1: Trong chế độ trang dữ liệu, ta có thể chuyển sang chế độ thiết kế bằng cách dùng menu: A. View→Design View B. Format→Design View C. Tools→Design View D. Edit →Design View Câu 2: Giả sử trường “DiaChi” có Field size là 50. Ban đầu địa chỉ của học sinh A là “Le Hong Phong”, giờ ta sửa lại thành “70 Le Hong Phong” thì kích thước CSDL có thay đổi như thế nào? A. Không đổi. B. Giảm xuống. C. Access báo lỗi. D. Tăng lên. Câu 3: MS Access là gì? A. Phần mềm quản lý B. Phần mềm hệ thống C. Phần mềm tiện ích D. CSDL Câu 4: Cập nhật dữ liệu là: A. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi B. Thay đổi cấu trúc của bảng C. Thay đổi dữ liệu trong các bảng D. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng Câu 5: Trong hệ QT CSDL, ngôn ngữ nào người dùng dùng để diễn tả yêu cầu cập nhật và khai thác thông tin? A. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu B. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu C. Ngôn ngữ lập trình D. Ngôn ngữ hỏi có cấu trúc. Câu 6: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL? A. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu) B. Khôi phục CSDL khi có sự cố C. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép D. Duy trì tính nhất quán của CSDL Câu 7: Giả sử đã có tệp Access trên đĩa, để mở tập tin đó thì ta thực hiện thao tác nào mới đúng? A. File/Open B. File/Open/ đường dẫn đã lưu tập tin C. Nháy đúp chuột lên tên của CSDL D. Nhấn tổ hợp phím CTRL+ O Câu 8: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL A. Quản lí học sinh trong nhà trường. B. Bán vé máy bay. C. Bán hàng. D. Bán hàng, Bán vé máy bay, Quản lí học sinh trong nhà trường Câu 9: Trong Access, có mấy đối tượng chính? A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 10: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng kiểu dữ liệu nào? A. Date/Time B. Date/Type C. Day/Time D. Day/Type Câu 11: Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo cấu trúc bảng trong chế độ thiết kế, thao tác thực
  11. hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. Nháy đúp vào Create Table by Design View B. Nháy vào , nhấn Enter C. Nháy nút , rồi nháy đúp Design View D. Nháy vào Create Table in Design View Câu 12: Cho các thao tác sau: (1) Nháy nút (2) Nháy nút (3) Chọn ô có dữ liệu cần lọc Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là: A. (3)  (1) B. (3)  (1)  (2) C. (3)  (2)  (1) D. (3)  (2) Câu 13: Thành phần cơ sở của Access là: A. Table B. Field C. Record D. Field name Câu 14: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì? A. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ B. Khai thác hồ sơ C. Tạo lập hồ sơ D. Cập nhật hồ sơ Câu 15: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL? A. Người lập trình B. Nguời quản trị CSDL C. Người quản trị D. Người dùng Câu 16: Một người đang tìm mua vé máy bay trực tuyến của hãng Vietnam Airline. Người đó đã sử dụng chức năng nào của hệ QTCSDL được hãng Vietnam Airline cung cấp? A. Quản lý tập tin dữ liệu. B. Cập nhật và khai thác dữ liệu. C. Kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL. D. Tạo lập CSDL. Câu 17: Chế độ nào cho phép thực hiện cập nhật dữ liệu trên bảng một cách đơn giản? A. Chế độ thiết kế B. Một đáp án khác C. Chế độ hiển thị trang dữ liệu D. Chế độ biểu mẫu Câu 18: Cho các thao tác sau: 1. Mở cửa sổ CSDL, chọn đối tượng Table trong bảng chọn đối tượng 2. Trong cửa sổ Table: gõ tên trường, chọn kiểu dữ liệu, mô tả, định tính chất trường 3. Tạo cấu trúc theo chế độ thiết kế 4. Đặt tên và lưu cấu trúc bảng 5. Chỉ định khóa chính Để tạo cấu trúc một bảng trong CSDL, ta thực hiện lần lượt các thao tác: A. 3, 4, 2, 1, 5 B. 1, 3, 2, 5, 4 C. 2, 3, 1, 5, 4 D. 1, 2, 3, 4, 5 Câu 19: Bước đầu tiên của công việc tạo lập hồ sơ là: A. Xác định chủ thể cần quản lí. B. Tạo bảng biểu gồm các cột và dòng chứa hồ sơ. C. Thu thập thông tin cần quản lí. D. Xác định cấu trúc hồ sơ. Câu 20: Để lọc danh sách học sinh của hai tổ 1 và 2 của lớp 12A1, ta chọn lọc theo mẫu, trong trường “Tổ” ta gõ vào: A. 1 or 2 B. 1 , 2 C. 1 and 2 D. Không làm được Câu 21: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó tăng dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?
  12. A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng Câu 22: Cho biết đây loại đối tượng gì và đang ở chế độ làm việc nào ? A. Bảng – trang dữ liệu B. Báo cáo – thiết kế C. Biểu mẫu – thiết kế D. Mẫu hỏi- trang dữ liệu Câu 23: Trong Access, từ Filter có ý nghĩa gì ? A. Tìm kiếm dữ liệu B. Sắp xếp dữ liệu C. Lọc dữ liệu D. Xóa dữ liệu Câu 24: “Doanvien”, ...nên chọn kiểu dữ liệu nào để sau này nhập dữ liệu cho nhanh? A. Auto Number B. Yes/No C. Number D. Text Câu 25: Quy trình xây dựng CSDL là: A. Thiết kế  Khảo sát  Kiểm thử B. Khảo sát  Kiểm thử  Thiết kế C. Khảo sát  Thiết kế  Kiểm thử D. Thiết kế  Kiểm thử  Khảo sát Câu 26: Cho các bước sau, để tạo CSDL mới trong CSDL Access, ta thực hiện theo trình tự: (1)Chọn File  New (2)Nhập tên CSDL (3)Chọn Blank DataBase (4)Chọn Create A. 1  2  3  4 . B. 1  3  4 2 C. 1  2  4  3 D. 1  3  2  4 Câu 27: Một bảng gồm các trường: Số báo danh, Họ tên, Ngày sinh, Giới tính, Điểm số. Hãy xác định kiểu dữ liệu phù hợp cho các trường và đâu là khóa chính? A. Number,Text, Date/Time, Yes/No, AutoNumber; Ngày sinh B. Number, Text, Day/Time, Yes/No, Number; Số báo danh C. AutoNumber, Text, Date/Time, Yes/No, Number; Số báo danh D. Number, Text, Date, Yes/No, Number; Họ tên Câu 28: Trong cửa sổ CSDL, muốn thay đổi cấu trúc 1 bảng, ta chọn bảng đó rồi nháy: A. B. C. D. Câu 29: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là: A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử. B. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. C. Tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. Câu 30: Trong Acess, để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Create Table in Design View B. Create table by using wizard C. File/open/ D. File/new/Blank Database ------ HẾT ------
  13. SỞ GD - ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT VÕ NGUYÊN GIÁP MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 005 Câu 1: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì? A. Cập nhật hồ sơ B. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ C. Khai thác hồ sơ D. Tạo lập hồ sơ Câu 2: Bước đầu tiên của công việc tạo lập hồ sơ là: A. Tạo bảng biểu gồm các cột và dòng chứa hồ sơ. B. Xác định chủ thể cần quản lí. C. Thu thập thông tin cần quản lí. D. Xác định cấu trúc hồ sơ. Câu 3: Trong cửa sổ CSDL, muốn thay đổi cấu trúc 1 bảng, ta chọn bảng đó rồi nháy: A. B. C. D. Câu 4: Trong Access, từ Filter có ý nghĩa gì ? A. Tìm kiếm dữ liệu B. Lọc dữ liệu C. Xóa dữ liệu D. Sắp xếp dữ liệu Câu 5: Giả sử trường “DiaChi” có Field size là 50. Ban đầu địa chỉ của học sinh A là “Le Hong Phong”, giờ ta sửa lại thành “70 Le Hong Phong” thì kích thước CSDL có thay đổi như thế nào? A. Không đổi. B. Access báo lỗi. C. Giảm xuống. D. Tăng lên. Câu 6: Cho các bước sau, để tạo CSDL mới trong CSDL Access, ta thực hiện theo trình tự: (1)Chọn File  New (2)Nhập tên CSDL (3)Chọn Blank DataBase (4)Chọn Create A. 1  3  4 2 B. 1  2  4  3 C. 1  3  2  4 D. 1  2  3  4 . Câu 7: Để lọc danh sách học sinh của hai tổ 1 và 2 của lớp 12A1, ta chọn lọc theo mẫu, trong trường “Tổ” ta gõ vào: A. 1 or 2 B. Không làm được C. 1 and 2 D. 1 , 2 Câu 8: Cập nhật dữ liệu là: A. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng B. Thay đổi dữ liệu trong các bảng C. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi D. Thay đổi cấu trúc của bảng Câu 9: Cho các thao tác sau: 1. Mở cửa sổ CSDL, chọn đối tượng Table trong bảng chọn đối tượng 2. Trong cửa sổ Table: gõ tên trường, chọn kiểu dữ liệu, mô tả, định tính chất trường 3. Tạo cấu trúc theo chế độ thiết kế 4. Đặt tên và lưu cấu trúc bảng 5. Chỉ định khóa chính Để tạo cấu trúc một bảng trong CSDL, ta thực hiện lần lượt các thao tác: A. 3, 4, 2, 1, 5 B. 2, 3, 1, 5, 4 C. 1, 3, 2, 5, 4 D. 1, 2, 3, 4, 5 Câu 10: Chế độ nào cho phép thực hiện cập nhật dữ liệu trên bảng một cách đơn giản? A. Chế độ hiển thị trang dữ liệu B. Chế độ biểu mẫu C. Một đáp án khác D. Chế độ thiết kế Câu 11: Một bảng gồm các trường: Số báo danh, Họ tên, Ngày sinh, Giới tính, Điểm số. Hãy xác
  14. định kiểu dữ liệu phù hợp cho các trường và đâu là khóa chính? A. Number, Text, Day/Time, Yes/No, Number; Số báo danh B. AutoNumber, Text, Date/Time, Yes/No, Number; Số báo danh C. Number,Text, Date/Time, Yes/No, AutoNumber; Ngày sinh D. Number, Text, Date, Yes/No, Number; Họ tên Câu 12: Giả sử đã có tệp Access trên đĩa, để mở tập tin đó thì ta thực hiện thao tác nào mới đúng? A. Nháy đúp chuột lên tên của CSDL B. File/Open C. File/Open/ đường dẫn đã lưu tập tin D. Nhấn tổ hợp phím CTRL+ O Câu 13: Quy trình xây dựng CSDL là: A. Thiết kế  Khảo sát  Kiểm thử B. Khảo sát  Thiết kế  Kiểm thử C. Thiết kế  Kiểm thử  Khảo sát D. Khảo sát  Kiểm thử  Thiết kế Câu 14: Thành phần cơ sở của Access là: A. Record B. Field name C. Table D. Field Câu 15: Trong chế độ trang dữ liệu, ta có thể chuyển sang chế độ thiết kế bằng cách dùng menu: A. View→Design View B. Edit →Design View C. Tools→Design View D. Format→Design View Câu 16: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng kiểu dữ liệu nào? A. Day/Time B. Date/Type C. Day/Type D. Date/Time Câu 17: Trong Access, có mấy đối tượng chính? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 18: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL? A. Nguời quản trị CSDL B. Người quản trị C. Người dùng D. Người lập trình Câu 19: Cho biết đây loại đối tượng gì và đang ở chế độ làm việc nào ? A. Biểu mẫu – thiết kế B. Bảng – trang dữ liệu C. Báo cáo – thiết kế D. Mẫu hỏi- trang dữ liệu Câu 20: MS Access là gì? A. Phần mềm hệ thống B. Phần mềm quản lý C. Phần mềm tiện ích D. CSDL Câu 21: Một người đang tìm mua vé máy bay trực tuyến của hãng Vietnam Airline. Người đó đã sử dụng chức năng nào của hệ QTCSDL được hãng Vietnam Airline cung cấp? A. Kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL. B. Tạo lập CSDL. C. Quản lý tập tin dữ liệu. D. Cập nhật và khai thác dữ liệu. Câu 22: “Doanvien”, ...nên chọn kiểu dữ liệu nào để sau này nhập dữ liệu cho nhanh? A. Yes/No B. Number C. Text D. Auto Number Câu 23: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó tăng dần ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng Câu 24: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều
  15. khiển truy cập vào CSDL? A. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu) B. Khôi phục CSDL khi có sự cố C. Duy trì tính nhất quán của CSDL D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép Câu 25: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL A. Bán hàng. B. Quản lí học sinh trong nhà trường. C. Bán hàng, Bán vé máy bay, Quản lí học sinh trong nhà trường D. Bán vé máy bay. Câu 26: Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo cấu trúc bảng trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. Nháy nút , rồi nháy đúp Design View B. Nháy vào Create Table in Design View C. Nháy đúp vào Create Table by Design View D. Nháy vào , nhấn Enter Câu 27: Trong hệ QT CSDL, ngôn ngữ nào người dùng dùng để diễn tả yêu cầu cập nhật và khai thác thông tin? A. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu B. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu C. Ngôn ngữ hỏi có cấu trúc. D. Ngôn ngữ lập trình Câu 28: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là: A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. B. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. C. Tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử. Câu 29: Trong Acess, để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. File/open/ B. Create Table in Design View C. File/new/Blank Database D. Create table by using wizard Câu 30: Cho các thao tác sau: (1) Nháy nút (2) Nháy nút (3) Chọn ô có dữ liệu cần lọc Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là: A. (3)  (1)  (2) B. (3)  (1) C. (3)  (2) D. (3)  (2)  (1) ------ HẾT ------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2