Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
lượt xem 2
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC 7 Tổng Mức độ nhận thức % điểm Nội dung/đơn vị (4-11) TT Chương/ (12) kiến thức (1) chủ đề (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề A. Máy Sơ lược về các Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 3 tính và cộng đồng thành phần của Số điểm: Số điểm: 0.5 Số điểm: Số điểm: máy tính 0.5 Tỉ lệ: 5% 1.0 2.0 Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 20% 1 Khái niệm hệ điều Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 5 hành và phần mềm Số điểm: Số điểm: 1.0 Số điểm: 1.0 Số điểm: Số điểm: ứng dụng – Quản lí 0.5 Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 10% 1.0 3.5 dữ liệu trong máy Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 35% tính Chủ đề C. Tổ Mạng xã hội và Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 3 chức lưu trữ, tìm một số kênh trao Số điểm: Số điểm: 1.0 Số điểm: 1 Số điểm: 2 kiếm và trao đổi đổi thông tin trên 0.5 Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 5% 2.5 thông tin Internet Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 25% Chủ đề D. Đạo Văn hoá ứng xử Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 3 đức, pháp luật và qua phương tiện Số điểm: Số điểm: 0.5 Số điểm: Số điểm: 3 văn hóa trong môi truyền thông số 0.5 Tỉ lệ: 5% 1.0 2.0 trướng số Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 20% Tổng 4 2 4 1 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
- Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC, LỚP: 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề Đơn vị kiến thức dụng biết hiểu dụng cao 1 Chủ đề A. - Nhận biết: Máy tính và + Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong mô cộng đồng hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera, …) + Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra Sơ lược về các thành phần của trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. 1(TN) 1 (TN) máy tính (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm 1(TL) ứng, máy quét, camera, …) - Thông hiểu: Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin - Vận dụng: Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính Khái niệm hệ điều hành và phần - Nhận biết: mềm ứng dụng – Quản lí dữ liệu + Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có 1(TN) 2 (TN) trong máy tính thể được lưu trữ trong máy tính 1(TL) + Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, ...) + Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính 1(TH) cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…)
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề Đơn vị kiến thức dụng biết hiểu dụng cao - Thông hiểu: + Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng + Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. - Vận dụng: Thao tác thành thạo với tệp và thư mục khi làm việc với máy tính để giải quyết các nhiệm vụ khác nhau trong học tập và trong cuộc sống 2 Chủ đề C. Mạng xã hội và một số kênh trao - Nhận biết: 1(TN) 1(TH) Tổ chức lưu đổi thông tin trên Internet + Nhận biết một số website là mạng xã hội 1(TL) trữ, tìm (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram …) kiếm và trao + Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính đổi thông tin trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ …về Video; Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường,...) + Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin… - Thông hiểu: Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái - Vận dụng: Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi, ...
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề Đơn vị kiến thức dụng biết hiểu dụng cao - Nhận biết: + Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet + Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các kênh truyền thông tin số những thông tin có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi - Thông hiểu: Nêu được một số ví dụ truy cập Chủ đề D. không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh Đạo đức, truyền thông tin pháp luật và Văn hoá ứng xử qua phương tiện 3 - Vận dụng: 1(TN) 1(TN) 1(TL) văn hóa truyền thông số + Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, trong môi chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng trướng số + Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet - Vận dụng cao: Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá 4 (TN) 4 (TN) Tổng 2 (TH) 1 (TL) 2 (TL) 1 (TL) Tỉ lệ % 4% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- Họ và tên HS KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2023 - 2024) MÔN : Tin học 7 Lớp Trường THCS Kim Đồng Thời gian làm bài : 45 phút Điểm : Lời phê của Giáo viên Chữ ký của giám thị ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm (4 điểm): Chọn phương án đúng nhất Câu 1: Tệp có phần mở rộng .doc thuộc loại tệp gì? A. Không có loại tệp này. B.Tệp chương trình máy tính. C .Tệp dữ liệu của phần mềm Microsoft Word. D. Tệp dữ liệu video. Câu 2: Thiết bị nào xuất thông tin? A. Bàn phím, chuột, micro; B. Màn hình, loa, máy ín; C . ổ cứng, micro D. Bàn phím, màn hình. Câu 3: Độ tuổi tối thiểu được phép tham gia là thành viên trên mạng xã hội là: A. 8 tuổi B. 10 tuổi C. 12 tuổi D. 13 tuổi Câu 4: Mạng xã hội là gì? A. Một cộng đồng cùng chung sở thích. B. Một cộng đồng trực tuyến. C. Một cộng đồng cùng chung mục đích. D. Đáp án khác. Câu 5: Khi truy cập mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì? A. Mở video đó và xem B. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó C. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì D. Chia sẻ cho bạn bè để doạ các bạ Câu 6: Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành? A. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh. B. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa. C. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính. D. Điều khiển các thiết bị vào - ra. Câu 7: Để việc tìm kiếm dữ liệu trong máy tính được dễ dàng và nhanh chóng. Khi đặt tên cho tệp và thư mục e nên: A. Đặt tên theo ý thích như tên người thân hay thú cưng. B. Đặt tên sao cho dễ nhớ và dễ biết trong đó chưa gì. C. Đặt tên giống như trong ví dụ sách giáo khoa. D. Đặt tên tùy ý, không cần theo qui tắc gì. Câu 8: Khi đang gọi điện thoại video cho bạn, em không nghe thấy tiếng, nhưng vẫn thấy hình bạn đang nói. Em chọn phương án nào sau đây để giải quyết vấn đề? A. Bật micro của mình và nhắc bạn bật micro. B. Bật loa của mình và nhắc bạn bật micro. C. Bật micro của mình và nhắc bạn bật loa. D. Bật loa của mình và nhắc bạn bật loa.
- II. Tự luận (4 điểm) 1. Những việc làm để giữ an toàn cho thiết bị. (1điểm) 2. Nêu các biện pháp bảo vệ dữ liệu (1 điểm) 3. Nêu một số chức năng của mạng xã hội (1 điểm) 4. Bên cạnh những ưu điểm của mạng xã hội em hãy nêu một số tác hại của mạng xã hội đang ảnh hưởng đến lứa tuổi học sinh? (1 điểm) Phần thực hành (2 điểm) D:\ HoVaTen_Lop BAITAP1 BTH1 BAITAP2 1. Tạo cây thư mục như hình sau: (1 điểm) 2. Sao chép thư mục “BTH1” sang thư mục “BAITAP2” (1 điểm) ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................
- Họ và tên HS KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2023 - 2024) Lớp Trường THCS Kim Đồng MÔN : Tin học 7 Thời gian làm bài : 45 phút Điểm : Lời phê của Giáo viên Chữ ký của giám thị ĐỀ 2: I. Trắc nghiệm (4 điểm): Chọn phương án đúng nhất Câu 1: Độ tuổi tối thiểu được phép tham gia là thành viên trên mạng xã hội là: A. 8 tuổi B. 10 tuổi C. 12 tuổi D. 13 tuổi Câu 2: Để việc tìm kiếm dữ liệu trong máy tính được dễ dàng và nhanh chóng. Khi đặt tên cho tệp và thư mục e nên: A. Đặt tên theo ý thích như tên người thân hay thú cưng. B. Đặt tên sao cho dễ nhớ và dễ biết trong đó chưa gì. C. Đặt tên giống như trong ví dụ sách giáo khoa. D. Đặt tên tùy ý, không cần theo qui tắc gì. Câu 3: Tệp có phần mở rộng .exe thuộc loại tệp gì? A. Không có loại tệp này. B.Tệp chương trình máy tính. C .Tệp dữ liệu của phần mềm Microsoft Word. D. Tệp dữ liệu video. Câu 4: Khi truy cập mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì? A. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì B. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó C. Mở video đó và xem D. Chia sẻ cho bạn bè để doạ các bạ Câu 5: Thiết bị nào tiếp nhận thông tin và chuyển thông tin vào máy tính? A. Bàn phím, chuột, micro; B. Màn hình, loa, máy ín; C . ổ cứng, micro D. Bàn phím, màn hình. Câu 6: Khi đang gọi điện thoại video cho bạn, em không nghe thấy tiếng, nhưng vẫn thấy hình bạn đang nói. Em chọn phương án nào sau đây để giải quyết vấn đề? A. Bật micro của mình và nhắc bạn bật micro. B. Bật loa của mình và nhắc bạn bật loa. C. Bật micro của mình và nhắc bạn bật loa. D. Bật loa của mình và nhắc bạn bật micro. Câu 7: Mạng xã hội là gì? A. Một cộng đồng cùng chung mục đích. B. Một cộng đồng trực tuyến. C. Một cộng đồng cùng chung sở thích. D. Đáp án khác. Câu 8: Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành? A. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính. B. Điều khiển các thiết bị vào - ra. C. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh. D. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa.
- II. Tự luận (4 điểm) 1. Những việc làm để giữ an toàn cho thiết bị. (1điểm) 2. Nêu các biện pháp bảo vệ dữ liệu (1 điểm) 3. Nêu một số chức năng của mạng xã hội (1 điểm) 4. Bên cạnh những ưu điểm của mạng xã hội em hãy nêu một số tác hại của mạng xã hội đang ảnh hưởng đến lứa tuổi học sinh? (1 điểm) Phần thực hành (2 điểm) D:\ HoVaTen_Lop BAITAP1 BTH1 BAITAP2 1. Tạo cây thư mục như hình sau: (1 điểm) 2. Sao chép thư mục “BTH1” sang thư mục “BAITAP2” (1 điểm) ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................
- HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm (5đ) Mỗi câu đúng 0.5đ 001 002 1 C D 2 A B 3 D B 4 B B 5 B A 6 A B 7 B B 8 B C II. Tự luận (5 điểm) 1. Những việc làm để giữ an toàn cho thiết bị. (1điểm) Gợi ý chấm: đúng 1 ý 0.3 đ, đúng 2 ý 0.7 đ, đúng 3 ý 1đ - Đọc kĩ hướng dẫn của nhà sản xuất trước khi sử dụng thiết bị - Kết nối các thiết bị đúng cách - Giữ gìn nơi làm việc với máy tính gọn gàng, ngăn nắp, vệ sinh, khô ráo. 2. Nêu các biện pháp bảo vệ dữ liệu (1 điểm) Gợi ý chấm: đúng 1 ý 0.3 đ, đúng 2 ý 0.7 đ, đúng 3 ý 1đ - Thường xuyên sao lưu dữ diệu - Đặt mật khẩu - Cài phần mềm diệt Virus 3. Nêu một số chức năng của mạng xã hội (1 điểm) Gợi ý chấm: Mạng xã hội giúp người sử dụng kết nối, giao lưu, chia sẻ và thảo luận những cấn đề mà họ quan tâm. 4. Là một người ứng xử có văn hóa khi tham gia giao tiếp qua mạng, em sẽ có những hành động cụ thể nào? (1 điểm) Gợi ý chấm: Viết được từ 2 ý trở lên - Giảm tương tác giữa con người với nhau - Lãng phí thời gian, xao nhãng việc học. - Mất ngủ kéo dài giết chết sự sáng tạo. - Bạo lực ngôn ngữ, bắt nạt trên mạng xã hội. - Tham gia vào các nhóm kín, kích động ,bạo lực. - Nguy cơ nảy sinh tình cảm nam nữ dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng. - So sánh bản thân với cuộc sống ảo.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 221 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 280 | 9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 42 | 7
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
32 p | 25 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 218 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 244 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 187 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
55 p | 18 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
61 p | 24 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p | 19 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 31 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 189 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn