intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TIN HỌC 7 Mức độ TT Nội nhận Tổng Chương/ dung/đơ thức % điểm chủ đề n vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1. Sơ lược về 1 1 1 điểm các thành 0.5đ 0.5đ 10% phần của máy tính Chủ đề 2. Khái A. Máy niệm hệ tính và điều hành cộng và phần đồng mềm ứng 1 1 1 2 6 điểm dụng – 0.5đ 0.5đ 3đ 2đ 60% Quản lí dữ liệu trong máy tính 2 Chủ đề 3. Mạng C. Tổ xã hội và chức lưu một số 1 1 1 điểm trữ, tìm kênh trao 0.5đ 0.5đ 10% kiếm và đổi thông trao đổi tin trên thông tin Internet 3 Chủ đề 4. Văn 1 1 2 2 điểm D. Đạo hoá ứng 0.5đ 0.5đ 1đ 20%
  2. đức, xử qua pháp phương luật và tiện văn hóa truyền trong thông số môi trường số Tổng 4 4 3 2 13 Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% 100% Tỉ lệ 40% 100% chung BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội TT dung/đơn vị Mức độ đánh giá chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chủ đề A. Máy 1. Sơ lược về Nhận biết 1 TN 1 TN tính và cộng các thành phần – Biết và nhận đồng của máy tính ra được các thiết bị vào - ra trong mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột,
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội bàn phím, màn TT dung/đơn vị Mức độ đánh giá chủ đề hình, loa, màn kiến thức hình cảm ứng, máy quét, camera,…) – Biết được chức năng của một số thiết bị vào - ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội TT dung/đơn vị Mức độ đánh giá chủ đề kiến thức xử lí thông tin. Vận dụng – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. 2. Khái niệm hệ Nhận biết 1 TN 1TN 1TL 2TL điều hành và – Biết được tệp phần mềm ứng chương trình dụng – Quản lí cũng là dữ liệu, dữ liệu trong máy tính có thể được lưu trữ trong máy tính. – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, …..) – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài
  5. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức khoản và dữ Nội liệu cá nhận. Chương/ TT dung/đơn vị (Cài mật khẩu giá Mức độ đánh chủ đề máy tính, đăng kiến thức xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) Thông hiểu – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. Vận dụng – Thao tác thành thạo với tệp và thư mục
  6. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức khi làm việc với Chương/ Nội máy tính để giải TT dung/đơn vị Mức độ đánh giá chủ đề quyết các kiến thức nhiệm vụ khác nhau trong học tập và trong cuộc sống. 2 Chủ đề C. Tổ 3. Mạng xã hội Nhận biết 1TN 1TN chức lưu trữ, và một số kênh – Nhận biết một tìm kiếm và trao đổi thông số website là trao đổi thông tin thông dụng mạng xã hội tin trên Internet (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram …) – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ … về Video; Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo
  7. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội TT dung/đơn vị Mức độ đánh giá chủ đề kiến thức dục của nhà trường,...) – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin… Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. Vận dụng – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết
  8. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội TT dung/đơn vị nốiMức độ đánh giá với bạn chủ đề cùng lớp, chia kiến thức sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi …. 3 Chủ đề D. Đạo 4. Văn hoá ứng Nhận biết 1TN 1TN 2TN đức, pháp luật xử qua phương – Biết được tác và văn hoá tiện truyền hại của bệnh trong môi thông số trường số nghiện Internet. – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các kênh truyền thông tin số những thông tin có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi. Thông hiểu – Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin
  9. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội TT dung/đơn vị Mức độ đánh giá chủ đề kiến thức và kênh truyền thông tin. Vận dụng – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng. – Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet. Vận dụng cao – Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá.
  10. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội TT dung/đơn vị Mức độ đánh giá chủ đề Tổn kiến thức 1 (TL) 4(TN) 4 (TN) 2(TL) g 2(TN) Tỉ lệ 20% 20% 40% 20% % Tỉ lệ chung 40% 60% UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I_NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: TIN HỌC LỚP: 7 Thời gian làm bài: 20 phút. (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ……………………………… Đánh giá và nhận xét của GVBM: Lớp: ……………………………………. I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau. Câu 1 Thiết bị nào có cả hai chức năng vào và ra? A. Micro, máy in. B. Máy quét, màn hình. C. Máy ảnh kĩ thuật số, loa. D. Màn hình cảm ứng, loa thông minh. Câu 2 : Phần mềm nào sau đây là một hệ điều hành? A. Windows Explorer. B. Windows Defender. C. Windows 10. D. Windows Media Player. Câu 3 Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành? A. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa. B. Tạo và chỉnh sửa nội dung một hình ảnh. C. Điều khiển các thiết bị vào ra. D. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính. Câu 4 Mật khẩu nào sau đây là mạnh nhất? A. 12345678. B. AnMinhKhoa.
  11. C. matkhau . D. 2n#M1nhKh0a. Câu 5: Mục đích của mạng xã hội là gì? A. Chia sẻ, học tập. B. Chia sẻ, học tập, tương tác. C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị. D. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị. Câu 6 Bạn A và bạn B có mâu thuẫn với nhau, bạn B đăng bài trên Facebook xúc phạm bạn A. Theo em, bạn A nên xử lí như thế nào? A. Rủ thêm một nhóm bạn rồi hẹn bạn B ra ngoài nói chuyện. B. Báo cáo sự việc với thầy (cô) giáo chủ nhiệm nhờ thầy (cô) xử lý. C. Không cần chia sẽ với ai, cứ chịu đựng một mình. D. Đăng bài trên Facebook đáp trả. Câu 7: Phương án nào không phải là tác hại của bệnh nghiện game? A. Sức khỏe thể chất và sức khỏe tâm thần giảm sút. B. Kết quả học tập bị sa sút. C. Dễ bị lôi kéo vào các trò chơi độc hại trên mạng. D. Tiết kiệm thời gian của bản thân. Câu 8: Em cần làm gì để tránh gặp các thông tin xấu trên mạng? A. Chỉ truy cập vào các trang thông tin có nội dung phù hợp với lứa tuổi. B. Kết bạn càng nhiều càng tốt, cởi mở chia sẻ thông tin cá nhân với mọi người. C. Gửi trang web có nội dung xấu cho bạn bè xem. D. Nháy chuột vào các thông tin quảng cáo gây tò mò, giật gân, dụ dỗ kiếm tiền. Câu 9: Tệp có phần mở rộng .exe thuộc loại tệp gì? A. Không có loại tệp này. B. Tệp chương trình bảng tính. C. Tệp dữ liệu của phần mềm Microsoft Word. D. Tệp dữ liệu video. Câu 10: Thiết bị nào xuất dữ liệu văn bản từ máy tính ra ngoài? A.Máy ảnh. B. Màn hình. C. Micro. D. Loa. II. PHẦN THỰC HÀNH (5,0 điểm) II. PHẦN THỰC HÀNH (5,0 điểm)
  12. Câu 1: Tạo cây thư mục như hình trên vào ổ đĩa E:/. ( Hai tệp Hinh1.jpg và Baitap.docx có thể tạo hoặc tìm kiếm từ internet). (3 điểm) Câu 2: Sao chép tệp Hinh1.jpg vào thư mục MÔN_TIN. (1,0 điểm) Câu 3 : Đổi tên thư mục MÔN_TIN thành thư mục HOC_TAP. (1điểm)
  13. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I_NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: TIN HỌC LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút. (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ……………………………… Đánh giá và nhận xét của GVBM: Lớp: ……………………………………. I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau. Câu 1: Thao tác nào sau đây KHÔNG gây lỗi cho máy tính A. Mất điện đột ngột. B. Dùng các phần mềm không có bản quyền. C. Bấm vào các đường link lạ. D. Thoát hết ứng dụng trước khi tắt máy tính. Câu 2: Khi đang gọi điện thoại video cho bạn, em không nghe thấy tiếng, nhưng vẫn thấy hình bạn đang nói. Em chọn phương án nào sau đây để giải quyết vấn đề? A. Bật micro của mình và nhắc bạn bật micro. B. Bật loa của mình và nhắc bạn bật micro. C. Bật micro của mình và nhắc bạn bật loa. D. Bật loa của mình và nhắc bạn bật loa. Câu 3: Em hãy chỉ ra phần mềm không phải phần mềm ứng dụng trong các phương án sau: A. Paint. B. Gmail. C. UnikeyNT. D. Windows 8. Câu 4: Em hãy chỉ ra loại tệp sử dụng được với Windows Media Player. A. exe. B. jpg. C. avi. D. mp4. Câu 5: Mật khẩu nào sau đây là mật khẩu mạnh nhất? A. 12345678. B. 2n@M1nhKh0a. C. matkhau. D. TranMinhKhoa. Câu 6: Vì sao em cần phải thường xuyên sao lưu dữ liệu? A. Giảm dung lượng bộ nhớ. B. Máy tính hoạt động nhanh hơn C. Tránh mất dữ liệu. D. Máy tính đỡ bị hỏng hóc Câu 7: Em sử dụng phần mềm nào để quét virus A. MS Power Point. B. Bkav Pro. C. MS Word. D. Mindmap. Câu 8: Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?
  14. A. Giao lưu với bạn bè. B. Học hỏi kiến thức. C. Bình luận nói xấu về người khác. D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình. Câu 9: Phần mềm nào sau đây là một hệ điều hành? A. Windows 10. B. Windows Defender. C. Windows Explorer. D. Windows Media Player. Câu 10 Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành? A. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa. B. Tạo và chỉnh sửa nội dung một hình ảnh. C. Điều khiển các thiết bị vào ra. D. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính. II. PHẦN THỰC HÀNH (5,0 điểm) Câu 1: Tạo cây thư mục như hình trên vào ổ đĩa C:/. ( tệp THAMKHAO.DOC có thể tạo hoặc tìm kiếm từ internet). (3 điểm) Câu 2: Sao chép thư mục tệp THAMKHAO.DOCtừ thư mục TIN6 vào thư mục TIN7. (1,0 điểm) Câu 3 : Đổi tên thư mục TIN7 thành tên thư mục HOCTIN (1,0 điểm)
  15. UBND HUYỆN NÚI THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIN 7 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,5 điểm. ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN D C B D D B D A B C ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN D B D D B C B C A B PHẦN THỰC HÀNH (5,0 điểm ) Nội dung Đáp án Điểm Câu 1: Tạo được cây thư Tạo được các thư mục đúng 1 điểm mục và lưu đúng ổ đĩa E. Lưu các tệp đúng với thư 1 điểm mục đã cho. Lưu đúng ổ đĩa E 1 điểm Câu 2: Sao chép tệp vào thư Sao chép được tệp vào đúng 1 điểm mục. thư mục Câu 3: Đổi tên thư mục Đổi tên được thư mục thành 1 điểm thành thư mục khác. thư mục khác.
  16. -------------- Hết ----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2