intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng

Chia sẻ: Thẩm Quân Ninh | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng” dành cho các bạn học sinh lớp 8 đang chuẩn bị thi giữa kì 1 giúp các em củng cố kiến thức, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời giúp các em phát triển tư duy, rèn luyện kỹ năng giải đề chính xác. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I  NĂM HỌC 2021­2022 Môn: TIN HỌC ­ LỚP 8 Cấp độ Vận dụng Vận dụng Nhận biết Cộng Chủ đề cấp độ thấp cấp độ cao I.  Làm  quen với  ngôn ngữ  ­   Chức   năng   của   ngôn  ­   Biết   cách   sửa   lỗi   và   đọc   hiểu   chương  lập trình. ngữ lập trình.  trình. ­ Bài 1: Máy tính và chương  ­ Chương trình dịch là gì? trình máy tính ­ Thành phần cơ  bản của  ­   Bài   2:   Làm   quen   với  ngôn ngữ lập trình? ­   Làm   quen   với   Free  chương trình và NNLT Pascal. ­ Bài  TH  1: Làm quen  với  TN TL TN TL TN TL TN TL Free Pascal Số câu: 4 1 1 Số câu: 6 Số điểm 2 0,5 2 Số   điểm:   Tỉ lệ: 20% 5% 20% 4,5 Tỉ lệ: 45% II.   Chương   trình   máy   tính  ­   Phép   toán   với   kiểu   dữ  ­   Viết   chương  và dữ liệu. liệu   số   và   phép   so   sánh  trình Pascal. ­ Bài 3: Chương trình máy  trong ngôn ngữ  lập trình  tính và dữ liệu Pascal. ­   Bài   TH   2:   Viết   chương  ­ Biến, khai báo biến và  hằng.  trình để tính toán ­ Câu lệnh gán, nhập dữ  ­   Bài   4:   Sử   dụng   biến   và  liệu,   thông   báo   kết   quả  hằng trong chương trình và   tạm   ngừng   chương  trình.  TN TL TN TL TN TN TL Số câu: 4 1 1 1 Số câu: 7 Số điểm: 2 0,5 2 1 Số   điểm:  
  2. Tỉ lệ: 20% 5% 20% 10% 5,5 Tỉ lệ: 55%  Số câu: 8TN Số câu: 1TL Số câu: 1TL Số câu: 13 Cộng:  Số điểm: 4 Số điểm: 2 Số điểm:  1 Số điểm:10 Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 100% ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I  Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng Năm học: 2021 ­ 2022 Họ và tên HS: .................................................. Môn: Tin học ­ Lớp 8 Lớp: …….. Thời gian làm bài: 45 phút.  ĐỀ 1 ĐIỂM Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (5 điêm) Ch ̉ ọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ dùng để? A. Soạn thảo văn bản B. Viết các chương trình  C. Luyện gõ phím D. Viết ngôn ngữ máy Câu 2: Để chuyển đổi từ Ngôn ngữ lập trình sang Ngôn ngữ máy cần có: A. Phần mềm soạn thảo văn bản B. Chương trình luyện gõ phím C. Chương trình dịch D. Chương trình bàng tính. Câu 3: Về cơ bản thành phần ngôn ngữ lập trình gồm có gì? A. Bảng chữ cái B. Bảng chữ cái và các quy tắc. C. Từ khóa D. Tên
  3. Câu 4: Để dịch chương trình ta sử dụng tổ hợp phím nào? A. Alt+F9 B. Ctrl+F9 C. Alt+F5 D. Ctrl+F8 Câu 5: Trong các tên dưới đây, tên nào là hợp lệ trong trong ngôn ngữ Pascal? A. 4hs B. Program C. bai tap D. chuongtrinh Câu 6: Trong ngôn ngữ Pascal, kí hiệu của phép so sánh “khác” là gì? A. != B. ≠ C.  D. >< Câu 7: Để khai báo biến ta sử dụng từ khóa? A. Var B. Const C. Program  D. Begin Câu 8: Trong ngôn ngữ Pascal, lệnh nhập dữ liệu từ bàn phím là gì? A. write hoặc writeln       B. Var             C. read hoặc readln    D. Const Câu 9: Cho đoạn chương trình sau: a:=5; b:=7; c:=a div b;. Vậy cần khai báo biến c kiểu dữ liệu là gì? A. Integer B. Real C. Char D. String Câu 10: Cho X:='1234'. Vậy biến X có kiểu dữ liệu là gì? A. Char B. Real C. Integer D. String II. PHẦN TỰ LUẬN. (5 điểm) Câu 11 (2 điểm). Viết lại các biểu thức toán học sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal: a) 20 + 5 – 3 x 7 b) ax2 + bx + c = 0 c)  + .... d)  ≥ 0 Câu 12 (1 điểm). Viết chương trình nhập vào độ dài cạnh a của hình vuông, in ra màn hình chu vi của hình vuông đó. Câu 13 (2 điểm). a. (1 điểm) Hãy tìm các lỗi có trong chương trình dưới đây và sửa lại cho đúng: Program 4cn …………………………………………………………… Var a,b,s=integer;  …………………………………………………………… Begin …………………………………………………………… Write('Nhap a: '); readln(a); …………………………………………………………… Write('Nhap b: '); readln(b); ……………………………………………………………
  4. S=a*b; …………………………………………………………… Write('Gia tri cua s la: ',s); …………………………………………………………… Readln; …………………………………………………………… End; …………………………………………………………… b. (1 điểm) Chương trình trên dùng để giải quyết bài toán gì? BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................
  5. ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 THANG ĐIỂM I   –   PHẦN   TRẮC  5,0 đ NGHIỆM 2 3 4 5 6 7 C B A D C A Mỗi đáp án đúng được 0,5đ II – PHẦN TỰ LUẬN 5,0 đ a) 20 + 5 – 3 * 7 0,5 đ Câu 11 b) a*x * x + b*x + c = 0 0,5 đ (2 đ) c) x/y + 6/7 0,5 đ d) 1/((x+1)*(x+1)) + x*x*x >= 0 0,5 đ Program Chuvi; Var a: real; 0,25 đ Begin Câu 12 Write(‘Nhap canh a = ‘);   readln(a); 0,25 đ (1 đ) Write(‘Chu vi hinh vuong = ‘,4*a); 0,25 đ Readln End. 0.25 đ
  6. a) Tìm lỗi sai và sửa lại chho đúng: Dòng 1 sai, sửa lại là: Program cn; 0,25 đ Câu 13 Dòng 2 sai, sửa lại là: Var a,b,s : integer;  0,25 đ (2,0 đ) Dòng 6 sai, sửa lại là: S:=a*b; 0,25 đ Dòng 9 sai, sửa lại là: End. 0.25 đ  b) Chương trình trên dùng để tính tích hai số nguyên a, b. 1 đ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I  Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng Năm học: 2021 ­ 2022 Họ và tên HS: .................................................. Môn: Tin học ­ Lớp 8 Lớp: …….. Thời gian làm bài: 45 phút.  ĐỀ 2 ĐIỂM Nhận xét của giáo viên
  7. I. TRẮC NGHIỆM: (5 điêm) Ch ̉ ọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào cho kết quả đúng? A. 5 ≤ 29 – 24 B. 122144 C. 52 32 + 42 D. 12 – 7 
  8. A. Begin B. End C. real D. Program II. PHẦN TỰ LUẬN. (5 điểm) Câu 11 (2 điểm). Viết các biểu thức toán học sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal: a) 8 x 5 – 9 + 15 b) ax3 + bx2 + c = 0 c)  + .... d)  Câu 12 (1 điểm). Viết chương trình nhập vào độ dài cạnh a của hình vuông, in ra màn hình diện tích của hình vuông đó. Câu 13 (2 điểm). a. (1 điểm) Hãy tìm các lỗi có trong chương trình dưới đây và sửa lại cho đúng: Program 2baitap; …………………………………………………………… Var x,y,t=integer;  …………………………………………………………… Begin …………………………………………………………… Write('Nhap x: '); readln(x); …………………………………………………………… Write('Nhap y: '); readln(y); …………………………………………………………… t = x+y; …………………………………………………………… Write('Gia tri cua t la: ',t) …………………………………………………………… Readln; End …………………………………………………………… …………………………………………………………… b. (1 điểm) Chương trình trên dùng để giải quyết bài toán gì? BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................
  9. ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2 THANG ĐIỂM I   –   PHẦN   TRẮC  5,0 đ NGHIỆM Mỗi đáp án đúng được 0,5đ 2 3 4 5 6 7
  10. A C D B C D II – PHẦN TỰ LUẬN 5,0 đ a) 8 * 5 – 9 + 15 0,5 đ Câu 11 b) a*x *x*x + b*x *x + c = 0 0,5 đ (2 đ) c) a/b + c/d 0,5 đ d) (x+1)/(x*x) + 5*5 > y 0,5 đ Program Dientich; Var a: real; 0,25 đ Begin Câu 12 Write(‘Nhap canh a = ‘);   readln(a); 0,25 đ (1 đ) Write(‘Dien tich hinh vuong = ‘,a*a); 0,25 đ Readln End. 0.25 đ a) Tìm lỗi sai và sửa lại chho đúng: Dòng 2 sai, sửa lại là: Var x,y,t :integer;  0,25 đ Câu 13 Dòng 6 sai, sửa lại là: t := x+y; 0,25 đ (2,0 đ) Dòng 7 sai, sửa lại là Write('Gia tri cua t la: ',t); 0,25 đ Dòng 9 sai, sửa lại là: End. 0.25 đ  b) Chương trình trên dùng để tính tổng hai số nguyên x, y. 1 đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2