
Trang 1/3 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH
KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình:
2 3 8
54
xy
xy
+ −
−
A.
( )
1; 2−−
. B.
( )
3;4−
.
C.
( )
1;2−
.
D.
( )
2; 15−
.
Câu 2: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. 17 là số lẻ phải không? B.
15x+
.
C.
3n
. D.
7 7 14+=
.
Câu 3: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
23 17xy+
. B.
2 3 0x y z+ +
. C.
5 13xy−
. D.
33
25xy+
.
Câu 4: Cho tập hợp
| 5 15A x N x=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
14 A
. B.
0A
. C.
15 A
. D.
5A
.
Câu 5: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
( )
tan 180 tan
− =
( )
90
. B.
( )
sin 180 sin
− = −
.
C.
( )
cot 180 cot
− =
( )
0 180
. D.
( )
cos 180 cos
− = −
.
Câu 6: Cho tập hợp
|5A x N x=
. Tập hợp
A
được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là:
A.
1;2;3;4;5A=
. B.
0;1;2;3;4A=
.
C.
0;1;2;3;4;5A=
. D.
1;2;3;4A=
.
Câu 7: Cho tam giác
ABC
. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
A.
2 2 2 . .cosBC AB AC AB AC A= + −
. B.
2 2 2 2 . .cosAC BA BC BA BC B= + +
.
C.
2 2 2 2 . .cosBC AB AC AB AC A= + −
. D.
2 2 2 . .cosAB CA CB CACB C=++
.
Câu 8: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
a
là số thực thì
a
là số hữu tỉ.
B. Nếu
a
là số tự nhiên thì
a
là số nguyên.
C. Nếu
a
là số hữu tỉ thì
a
là số nguyên.
D. Nếu
a
là số hữu tỉ thì
a
là số nguyên âm.
Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
1;0;1;3−
. B.
1;0;1−
. C.
1;5;7
3
. D.
1
0;1; 5
.
Câu 10: Trong tam giác
ABC
gọi
S
là diện tích tam giác. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào
đúng?
A.
. .sinS AB AC A=
. B.
1. .sin
2
S AB BC A=
C.
1. .sin
2
S BA BC B=
. D.
1. .cos
2
S CACB C=
.
Câu 11: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2 4 7
3 10
xy
xy
+
−
. B.
22 10
3 21
xy
xy
+
+
. C.
3 10
4 15
x y z
xy
+ −
−
. D.
2
38
40
xy
xy
+
−
.
Mã đề 101

Trang 2/3 - Mã đề 101
Câu 12: Phủ định của mệnh đề “
12 3 15+
” là mệnh đề
A.
12 3 15+
. B.
12 3 15+
.
C.
12 3 15+
. D.
12 3 15+
.
Câu 13: Trong tam giác
ABC
gọi
R
là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. Trong các hệ thức
sau, hệ thức nào đúng?
A.
sin sin sin
BC AC AB R
A B C
= = =
. B.
sin sin sin 2
A B C R
BC AC AB
= = =
.
C.
sin sin sinA B C R
BC AC AB
= = =
. D.
2
sin sin sin
BC AC AB R
A B C
= = =
.
Câu 14: Cho
45
=
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
3
cos 2
=
. B.
tan 3
=
. C.
3
cot 3
=−
. D.
2
sin 2
=
.
Câu 15: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình
nào trong bốn hệ A, B, C, D ?
A.
0
3 2 6
y
xy
+
. B.
0
3 2 6
y
xy
+
. C.
0
3 2 6
x
xy
+
. D.
0
3 2 6
x
xy
+
.
Câu 16: Cho 2 tập hợp
(
10;0A=−
và
)
5;B= − +
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
\ 0;BA= +
. B.
)
10;AB = − +
.
C.
(
\ 10; 5AB= − −
. D.
( )
5;0AB = −
.
Câu 17: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
0
0
100
2 120
x
y
xy
xy
+
+
là:
A. Miền tứ giác.
B. Miền tam giác. C. Một nửa mặt phẳng. D. Miền ngũ giác.
Câu 18: Với giá trị thực nào của
x
mệnh đề chứa biến
( )
2
: 2 1 2P x x −
là mệnh đề đúng:
A.
5x=
. B.
4
5
x=
. C.
1x=
. D.
0x=
.
Câu 19: Hình nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
0
24
x
xy
−
A.
.
B.
.

Trang 3/3 - Mã đề 101
C.
.
D.
.
Câu 20: Phủ định của mệnh đề “
2
,0xx
là mệnh đề:
A.
2
,0xx
. B.
2
,0xx
.
C.
2
,0xx
. D.
2
,0xx
.
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1: (1 điểm) Cho tam giác
ABC
có
2AB =
,
1AC =
,
60A=
.
a) Tính độ dài cạnh
BC
.
b) Tính số đo góc
B
.
Câu 2: (1 điểm) Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình
24xy+
trên mặt phẳng tọa độ.
Câu 3: (1 điểm) Trong kì thi học sinh giỏi cấp trường, lớp 10A có 15 bạn được công nhận học sinh
giỏi Văn, 18 bạn học sinh giỏi Toán. Tìm số học sinh đạt cả 2 giải Văn và Toán, biết lớp 10A có 35
bạn và có 12 bạn không đạt học sinh giỏi.
Câu 4: (1 điểm) Mỗi ngày bạn Lan đều dành thời gian để đọc ít nhất 35 trang sách của hai cuốn
sách A và B. Trung bình Lan đọc được 3 trang sách A trong 2 phút và đọc được 2 trang sách B
trong 1 phút. Gọi
x
và
y
lần lượt là số phút Lan dùng để đọc sách A và sách B trong một ngày.
Viết bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y thỏa mãn điều kiện ở đề bài.
Câu 5: (1 điểm) Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít
nước và 210g đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30g đường, 1
lít nước và 1g hương liệu; pha chế 1 lít nước táo cần 10g đường, 1 lít nước và 4g hương liệu. Mỗi lít
nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Hỏi cần pha chế
bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt được số điểm thưởng cao nhất?
------ HẾT ------

Trang 1/3 - Mã đề 102
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH
KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Mệnh đề đảo của mệnh đề
PQ
là mệnh đề nào?
A.
QP
. B.
QP
. C.
QP
. D.
QP
.
Câu 2: Trong tam giác
ABC
gọi
R
là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. Trong các hệ thức
sau, hệ thức nào không đúng?
A.
sin sin 2
AC
R
BC AB
==
. B.
2
sin
AB R
C=
.
C.
2
sin
AC R
B=
. D.
2
sin
BC R
A=
.
Câu 3: Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) biểu diễn nửa khoảng
)
1;4
?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Cho
1;3;5;7;9A=
. Tập hợp nào sau đây là tập con của tập
A
?
A.
1;3
. B.
0;1;5
. C.
1;3;7;9
. D.
0
.
Câu 5: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “2022 là số tự nhiên lẻ” là
A. 2022 là số nguyên tố. B. 2022 là số chẵn.
C. 2022 không phải là số tự nhiên lẻ. D. 2022 là số chính phương.
Câu 6: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
A.
( )
sin 180 sin
− =
. B.
( )
tan 180 tan
− =
( )
90
.
C.
( )
cos 180 cos
− = −
. D.
( )
cot 180 cot
− = −
( )
0 180
.
Câu 7: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
2
0
21
xy
xy
+
−
. B.
75
3 10
xy
xy
− −
+
.
C.
22
53
54
xy
xy
− −
+
. D.
3 2 0
2 5 5
x y z
xy
− + +
−
.
Câu 8: Cho tập hợp
|10 15A x N x=
. Tập hợp
A
được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là:
A.
11;12;13;14A=
. B.
10;11;12;13;14;15A=
.
C.
10;11;12;13;14A=
. D.
11;12;13;14;15A=
.
Câu 9: Giá trị của
cos45
là
Mã đề 102

Trang 2/3 - Mã đề 102
A. 1. B.
2
2
. C.
2
. D.
22
.
Câu 10: Cho tam giác
ABC
có độ dài ba cạnh là
,,BC a AC b AB c= = =
. Gọi
R
là bán kính đường
tròn ngoại tiếp tam giác và
S
là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
4
abc
SR
=
. B.
4
ac
SR
=
. C.
abc
SR
=
. D.
4
R
Sabc
=
.
Câu 11: Cho tam giác
ABC
. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
A.
2 2 2 2 . .cosAC BA BC BA BC A= + −
. B.
22
2 . .cosAB CA CB CACB C=+−
.
C.
22 2 . .cosBC AB AC AB AC A= + −
. D.
2 2 2 2 . .cosBC AB AC AB AC A= + −
.
Câu 12: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
25xy+
. B.
315xy+
. C.
20xy− +
. D.
2 3 0x y z− +
.
Câu 13: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình:
25
60
xy
xy
− + −
−
A.
( )
2; 1−
.
B.
( )
2;1
.
C.
( )
1; 2−
. D.
( )
1; 2−−
.
Câu 14: Trong các câu sau, câu nào không phải là một mệnh đề?
A. 17 là số nguyên tố. B. 25 là số chính phương.
C. 19 là số chẵn phải không? D. 12 chia hết cho 5.
Câu 15: Cho 2 tập hợp
( )
5;0A=−
và
)
2;B= − +
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
\ 5; 2AB= − −
. B.
( )
2;0AB = −
.
C.
)
5;AB = − +
. D.
( )
\ 0;BA= +
.
Câu 16: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
1
2
1
x
xy
y
+
−
là:
A. Miền ngũ giác.
B. Miền tam giác.
C. Một nửa mặt phẳng.
D. Miền tứ giác.
Câu 17: Phủ định của mệnh đề “
2
,0xx
là mệnh đề:
A.
2
,0xx
. B.
2
,0xx
. C.
2
,0xx
. D.
2
,0xx
.
Câu 18: Hình nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
0
26
x
xy
+
A.
B.
C.
D.
Câu 19: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình
nào trong bốn hệ A, B, C, D ?

