intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Điện Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Điện Biên” để rèn luyện tư duy, cải thiện tốc độ làm bài và kiểm tra lại kiến thức đã học. Đây là tài liệu phù hợp để các bạn chuẩn bị kỹ càng cho kỳ kiểm tra. Chúc các bạn đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Điện Biên

  1. SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI TỞ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN 10 (Đề chính thức) Thời gian làm bài : 90 Phút Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 001 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo PHẦN TÔ TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20  Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ  Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ  Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ  Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35  Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ  Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ  Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ  Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Cho góc . Tính giá trị của ? A. B. C. D. Câu 2: Trong các hệ BPT sau, hệ BPT nào là hệ BPT bậc nhất hai ẩn A. B. C. D. Câu 3: Tam giác ABC lần lượt có 3 cạnh a, b, c và 3 góc A, B,C. cosB được tính bằng biểu thức nào sau đây? A. cos(A+C) B. C. D. Câu 4: Mệnh đề khẳng định rằng: A. Nếu là một số thực thì B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 2. C. Bình phương của mỗi số thực bằng 2. D. Chỉ có một số thực mà bình phương của nó bằng 2. Câu 5: Cho hệ bất phương trình . Trong các điểm sau, điểm nào không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình? A. B. C. D. Trang 1/6 (mã đề 001)
  2. Câu 6: Điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trìnhnào sau đây? A. B. C. D. Câu 7: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề không phải là số hữu tỉ ? A. B. C. D. Câu 8: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. `B. C. D. Câu 9: Cho hai mệnh đề: P = " là số vô tỉ" và Q = " không là số nguyên". Hãy lập mệnh đề . A. Nếu không là số nguyên thì là số vô tỉ . B. Nếu không là số vô tỉ thì không là số nguyên. C. Nếu là số vô tỉ thì không là số nguyên. D. Nếu không là số nguyên thì không là số vô tỉ. Câu 10: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không thuộc miền nghiệm của bất phương trình: A. B. C. D. Câu 11: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? A. Em mệt quá. B. Chị ơi, mấy giờ rồi. C. Trời sắp nắng to rồi chị ạ. D. là số vô tỷ. Câu 12: Tam giác có và . Tính độ dài cạnh A. B. C. D. Câu 13: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. B. C. D. Câu 14: Với giá trị nào của thì ? A. B. C. D. Câu 15: Cho hai tập hợp . Xác định tập hợp A. B. C. D. Câu 16: Xét tam giác tùy ý có có diện tích S. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Câu 17: Cho tập hợp . Khi đó tập A được viết dưới dạng liệt kê các phần tử A. . B. C. . D. . Câu 18: Cho tam giác ABC, biết . Tính diện tích S của tam giác ABC. A. B. C. D. Câu 19: Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ Số 6 chia hết cho 2 và 3”. A. Số 6 không chia hết cho 2 hoặc 3. B. Số 6 không chia hết cho 2 và chia hết cho 3. C. Số 6 không chia hết cho 2 và 3. D. Số 6 chia hết cho 2 hoặc 3. Câu 20: Cho hai tập hợp . Xác đinh tập hợp A. B. C. D. Trang 2/6 (mã đề 001)
  3. Câu 21: Cho mệnh đề chứa biến với là số thực. Mệnh đề nào đúng A. B. C. D. Câu 22: Tam giác có và . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác . A. . B. . C. . D. . Câu 23: Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên), biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau? y 1 O x 1 -1 A. B. C. D. Câu 24: Cho là ba tập hợp bất kì khác rỗng, được biểu diễn bằng biểu đồ Ven như hình bên. Phần gạch sọc trong hình vẽ biểu diễn tập hợp nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 25: Giá trị của biểu thức là A. . B. . C. D. . Câu 26: Tam giác có . Số đo góc bằng: A. B. C. D. Câu 27: Tính giá trị biểu thức A. B. C. D. Câu 28: Cho . Khi đó là tập hợp nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 29: Phần tô đậm trong hình vẽ sau, biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau? y 3 2 x O -3 A. B. C. D. Câu 30: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi học sinh của lớp đều thích học môn Toán”. Trang 3/6 (mã đề 001)
  4. A. Có một học sinh trong lớp không thích học môn Toán. B. Có một học sinh của lớp thích học môn Toán. C. Mọi học sinh của lớp đều không thích học môn Toán. D. Tất cả các học sinh trong lớp thích học các môn khác môn Toán. Câu 31: Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là A. B. C. D. Câu 32: Tam giác có và . Tính độ dài cạnh . A. B. C. D. Câu 33: . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? A. B. C. D. Câu 34: Cho hai tập hợp , . Hãy xác định tập . A. . B. . C. . D. . Câu 35: Miền nghiệm của bất phương trình là phần tô đậm trong hình vẽ của hình vẽ nào, trong các hình vẽ sau? y y 2 2 2 2 x x O O A B y y 2 2 x 2 x 2 O O C D II. Phần tự luận (3.0 điểm) Câu 1 (0,5 điểm): Lớp 10a1 có tất cả 40 học sinh trong đó có 13 học sinh chỉ thích đá bóng, 18 học sinh chỉ thích chơi cầu lông và số học sinh còn lại thích chơi cả hai môn thể thao nói trên. Hỏi: Có bao nhiêu học sinh thích chơi cả hai môn cầu lông và bóng đá? Câu 2 (1,0 điểm): Một gian hàng trưng bày bàn và ghế rộng 60 m2. Diện tích để kê một chiếc ghế là 0,5 m2, một chiếc bàn là 1,2 m2. Gọi x là số chiếc ghế, y là số chiếc bàn được kê. Viết bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y cho phần mặt sàn để kê bàn và ghế biết diện tích mặt sàn dành cho lưu thông tối thiểu là 12m2. Câu 3 (1,0 điểm): Một xưởng sản xuất nước mắm, mỗi lít nước mắm loại I cần 3 kg cá và 2 giờ công lao động, đem lại mức lãi là 50000 đồng; mỗi lít nước mắm loại II cần 2 kg cá và 3 giờ công lao động, đem lại mức lãi là 40000 đồng. Xưởng có 230 kg cá và cần làm việc trong 220 giờ. Hỏi xưởng đó nên sản xuất mỗi loại nước mắm bao nhiêu lít để có mức lãi cao nhất? Trang 4/6 (mã đề 001)
  5. Câu 4 (0,5 điểm): Để đi từ vị trí A đến vị trí B , người ta phải đi qua vị trí C (Hình). Biết quãng đường AC 5 km , CB 4 km và góc  ACB 60 . Tính khoảng cách giữa hai địa điểm A, B theo đường chim bay (làm tròn kết quả đền hàng phần mười theo đơn vị ki-lô-mét). ------ HẾT ------ ‘ BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. Trang 5/6 (mã đề 001)
  6. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. Trang 6/6 (mã đề 001)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
85=>1