Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Trường Chinh, Kon Tum
lượt xem 2
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Trường Chinh, Kon Tum” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Trường Chinh, Kon Tum
- SỞ GD & ĐT KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH Môn thi: Toán - Lớp 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề gồm 06 trang: 35 câu trắc nghiệm, 03 câu tự luận MÃ ĐỀ: 101 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề toán học? A. n là một số chia hết cho 2 . B. 3 là một số nguyên. C. Kon Tum là một tỉnh nằm ở phía bắc Tây Nguyên Việt nam. D. 2023 có phải là một số lẻ không? Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hai vectơ bằng nhau nếu chúng có cùng độ dài. B. Hai vec tơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài. C. Hai vec tơ bằng nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài. D. Hai vec tơ bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài. Câu 3. Để đo khoảng cách từ một điểm A trên bờ sông đến gốc cây C trên cù lao giữa sông, người ta chọn một điểm B cùng ở trên bờ với A sao cho từ A và B có thể nhìn thấy điểm C . Ta đo được khoảng cách AB 40m , CAB 450 và CBA 700 . Vậy sau khi đo đạc và tính toán được khoảng cách AC gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 53 m . B. 30 m . C. 41,5 m . D. 41 m . Câu 4. Cho hai mệnh đề P : “Tam giác ABC có AB AC ” và Q : “Tam giác ABC cân tại A ”. Phát biểu mệnh đề P Q là mệnh đề nào dưới đây? A. Tam giác ABC cân tại A khi và chỉ khi AB AC . B. Nếu tam giác ABC có AB AC thì tam giác ABC cân tại A . C. Tam giác ABC có AB AC nếu và chỉ nếu tam giác ABC cân tại A . D. Nếu tam giác ABC cân tại A thì AB AC . Câu 5. Cho X a; b; c . Các tập con có hai phần tử của tập X là A. (a; b);(a; c );(b; c) . B. a; b ;b; c . C. a; b ;a; c ;{a; d } . D. a; b;{a; c};b; c . Trang 1/6 -Mã đề 101 1
- 2 2 Câu 6. Một gian hàng trưng bày bàn và ghế rộng 60m . Diện tích để kê một chiếc bàn là 1,2m , một chiếc ghế là 0,5m2 . Gọi x là số chiếc bàn, y là số chiếc ghế được kê. Viết bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y cho phần mặt sàn để kê bàn và ghế biết diện tích mặt sàn để lưu thông tối thiểu là 12m2 . A. 1, 2 x 0,5 y 60 . B. 1, 2 x 0,5 y 12 . C. 1, 2 x 0,5 y 48 . D. 1, 2 x 0,5 y 48 . Câu 7. Cho tập hợp X 1; 2;3;4 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 1 X . B. 2 X . C. 3 X . D. 4 X . Câu 8. Phần mặt phẳng không bị tô đậm (lấy cả đường thẳng) trong hình vẽ sau đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào? A. x 2 y 1. B. x 2 y 1. C. 2 x y 1. D. x 2 y 1. Câu 9. Cho A, B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần tô đen trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây? A. A Ç B . B. A \ B . C. B \ A . D. A È B . Câu 10. Mệnh đề phủ định của mệnh đề Q :" x , x2 5x 4 0" là mệnh đề 2 2 A. "x , x 5x 4 0" . B. "x , x 5x 4 0" . 2 2 C. " x , x 5x 4 0" . D. "x , x 5x 4 0" . Câu 11. Cặp số 2;3 là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây? A. x 2 y 8 . B. 2 x 3 y 1 . C. 3x y 2 . D. x y 1 . x 0 y 0 Câu 12. Trên mặt phẳng Oxy , miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền tứ giác OABC 3 x y 6 x y 4 trong hình vẽ bên dưới. Giá trị lớn nhất của biểu thức F x, y 2 x y 2023 bằng A. 2023 . B. 2019 . C. 2022 . D. 2027 . 2
- Câu 13. Trong các hệ bất phương trình dưới đây, hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 3 x y 5 3x 2 y 10 x 2 y 10 . 2 . . x y z 2 x y 12 2 x y xy A. B. C. D. x 3 y 7 . 2 x 5 y 12 Câu 14. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Có bao nhiêu vectơ bằng vec tơ EF ? C B D A O E F A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . Câu 15. Cho ba tập hợp A 2;3;5;7 , B 3x | x , x 4 và C x | ( x 1)(2 x 2 5 x 3) 0 . Tìm A B C A. 2; 1;0;1;2;3;4;5;6;7 B. . C. 3; 1;1 . D. 2;3;5;7;0;6;9; 1;1 . Câu 16. Cho mệnh đề chứa biến P( x) : " x 3 0" Mệnh đề nào trong các mệnh đê dưới đây là sai? A. P(2). B. P(3). C. P(5). D. P(4) Câu 17. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng? A. “ 2 là một số lẻ”. B. “ 2024 chia hết cho 3 ”. C. “ 3 là một số hữu tỷ”. D. “ 5 là một số nguyên tố”. Câu 18. Cho tam giác ABC có ba cạnh lần lượt là a, b, c và có diện tích S . Bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC bằng: abc abc 4S S R . R . R . R .. A. 4S B. 4S C. abc D. p Câu 19. Bất phương trình nào sau đây không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x 3 y 1 . B. y 1 0 . C. 3x 2 y 1 . D. x 5 y 3xy 1 . Câu 20. Miền không bị gạch chéo (kể cả bờ) trong hình bên dưới là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào? 3
- x y 3 0 x y 3 0 A. . B. . 2 x y 3 0 2 x y 3 0 x y 3 0 x y 3 0 C. . D. . 2 x y 3 0 2 x y 3 0 Câu 21. Cho hình bình hành ABCD . Vectơ cùng hướng với vectơ AB là A. BA . B. BC . C. DC . D. CD . Câu 22. Cặp số x; y 1; 2 là nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? x y 5 x 3 y 1 x y 2 . . . A. 2 x y 1 B. x 2 y 0 C. 2 x y 7 D. x y 10 . 2 x y 4 Câu 23. Tập hợp M được biểu diễn trên trục số trong hình bên dưới. Tập hợp M tập hợp nào trong các tập hợp dưới đây? A. 1; B. ;1 C. ;1 . D. 1; . . . Câu 24. Cho tam giác ABC có các cạnh lần lượt là a, b, c. Khẳng định nào sau đây sai? 1 1 1 S bc sin A . . S bc sin B . . S ab sin C . A. 2 B. 2 C. 2 . D. 1 S ac sin B. . 2 Câu 25. Trong các đẳng thức sau,đẳng thức nào sai: o A. tan(90 ) cot . sin 90o cos . B. o o C. cot(90 ) tan . D. cos(90 ) sin . Câu 26. Cho tam giác ABC có diện tích 24cm2 và nửa chu vi bằng 12cm . Tính bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác ABC. A. 1 / 2 . B. 1 . C. 2 . D. 4 . Câu 27. Cho các vec tơ như hình vẽ bên dưới. Các vectơ cùng phương với vectơ a là 4
- a d c e b v u A. c; u ; e . B. c; u ; v . e C. . D. ; c . u Câu 28. Cho tam giác ABC có các cạnh lần lượt là a, b, c. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 2 2 2 2 A. a b c bc.cos A . B. a b c 2bc.cos A . a b C. a.sin A b.sin B . . D. sin B sin C Câu 29. Cho A 2;0;2; 4;6 ; B 3; 2; 1;0;1 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. A B 3; 2; 1;0;1;2;4;6 . B. A B 2; 1;0;1; 2; 4;5;6 . . . C. A B 2;0 . . D. A B 3; 1;1; 2; 4;6 . . Câu 30. Cho tam giác ABC có a 12, A 150 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC bằng: A. 6 2 . B. 3 2 . C. 12 . D. 6 . Câu 31. Cho tam giác ABC có ba cạnh a 10; b 6; c 7 . Tính cos A 29 12 113 5 . . . . A. 40 B. 25 C. 140 D. 28 Câu 32. Tính giá trị biểu thức A 2sin135 6cos 45 1 ? A. 2 2 . B. 2 2 1 . C. 2 2 . D. 1 2 2 . Câu 33. Miền nghiệm (phần không bị gạch chéo) của bất phương trình 3x 2 y 6 là y y 2 3 O x 3 2 O x A. . B. . 5
- y y x 3 3 2 2 x O x O C. . D. . 2 Câu 34. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Phương trình x x 5 0 vô nghiệm” là mệnh đề nào sau đây? A. Phương trình x 2 x 5 0 có nghiệm. B. Phương trình x 2 x 5 0 không có nghiệm. C. Phương trình x 2 x 5 0 có nghiệm kép. D. Phương trình x 2 x 5 0 có hai nghiệm phân biệt. Câu 35. Cho hình vuông ABCD có cạnh 5cm . Tính độ dài vec tơ AC . A. 10cm . B. 5 2cm . C. 7cm D. 5cm . II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Cho hai tập hợp A (5;2] và B 1; 7 . Tìm tập hợp A B , A B . Câu 2. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB 16; BC 15; CA 9 . Tính diện tích tam giác ABC. Câu 3. (1,0 điểm) Một nhà máy lên kế hoạch sản xuất hai loại sản phẩm A và B trong tháng tới. Sau khi nghiên cứu thị trường, nhà sản xuất nhận thấy cần sản xuất số lượng sản phẩm loại B không nhiều hơn 200 sản phẩm so với loại A. Mỗi sản phẩm loại A cần 4 giờ công làm việc, mỗi sản phẩm loại B cần 2 giờ công làm việc. Để sản xuất các loại sản phẩm này, nhà máy cần sử dụng một số nguyên liệu chuyên dụng. Trong đó, để sản suất một sản phẩm loại A cần 10 kg nguyên liệu, để sản xuất một sản phẩm loại B cần 20 kg nguyên liệu. Biết rằng số nhân công trong tháng của nhà máy chỉ đảm bảo không quá 1600 giờ công làm việc và số nguyên liệu dự trữ sử dụng trong tháng không vượt quá 7 tấn. Tính số lượng sản phẩm mỗi loại A, B cần sản xuất trong tháng sao cho lợi nhuận thu được cao nhất, biết rằng khi bán mỗi sản phẩm loại A thì được lợi nhuận là 10 triệu đồng và mỗi sản phẩm loại B thì được lợi nhuận là 30 triệu đồng. -------------HẾT ---------- 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 221 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 218 | 7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 42 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
61 p | 24 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
55 p | 15 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p | 19 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 30 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 186 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn