SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG PTDTNT PHƯỚC SƠN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài : 60 Phút
(Đề có 3 trang)
Mã đề 101
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Tìm Câu khẳng định Sai. = =
= =
sin , tan ,
x y x y
cos cot
y y
x x
= = y sin , x y cos x
- = = y sin , x y cos x
A. Hàm số B. Hàm số C. Hàm số D. Hàm số
là hàm số lẻ, là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 .p .p là hàm số lẻ, là hàm số tuần hoàn với chu kì là các hàm số chẵn, là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 .p có tập giá trị [ sin
]1;1 . + x b
a
x
c
Câu 2: Tìm điều kiện để phương trình
2
2
2
2
2
2
2
2
+
>
+
<
+
a
b
c
2.
a
b
c
2.
a
= có nghiệm. + 2. c
b
a
b
c
2.
(cid:0) (cid:0)
A.
B.
cos C.
D.
Câu 3: Một lớp có 6 bạn nam và 28 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn một bạn nam và 1 bạn nữ tham gia đội văn nghệ?
A. 186.
B. 208.
C. 34. M (
)
O
0 ,90 )
= M Q ' (
Câu 4: Trong mp Oxy cho M(1;2). Gọi
D. 168. . Tìm tọa độ điểm M’.
A. M’ (-2;1).
B. M’ (1;-2).
C. M’ (-1;-1).
D. M’(2;-1).
Câu 5: Trong một lớp có 10 bạn nam và 25 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 1 bạn làm lớp trưởng. A. 250.
B. 35.
C. 25.
D. 10.
(cid:0)
) p+ 1
k Z
2
k
,
là phép đồng nhất.
Câu 6: Tìm câu khẳng định Sai. A. Phép quay tâm O góc quay ( B. Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó, biến đường tròn thành đường
tròn có cùng bán kính.
2
k
(cid:0)
) p+ 1
,
k Z
là phép đối xứng tâm.
C. Phép quay tâm O góc quay ( D. Phép quay là một phép dời hình.
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó. B. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. C. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. D. Phép tịnh tiến bảo toàn khảng cách giữa hai điểm bất kì.
Câu 8: Tìm câu khẳng định đúng.
=
a
= - + a
p
=
a
= + a p
)
(
(
)
tan
x
tan
x
.
k
tan
x
tan
k
,
x
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
A.
B.
=
a
= - + a p
=
a
= + a p
2 , (
k Z )
k Z (
. )
tan
x
tan
x
k
,
k Z
.
tan
x
tan
k
2 ,
k Z
.
x
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
C.
= - y
Câu 9: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
trên R.
A. 2.
B. 3.
D. 5.
2
-
D. 3 2sin . x C. 1. x
2 cos
5cos
+ = x
3 0.
Câu 10: Tìm nghiệm của phương trình:
Trang 1/3 - Mã đề 101
p = = + = (cid:0) + (cid:0)
(
)
x x= 1, . x p 2 , k x arccos p 2 , k k Z .
A.
B.
=
3 2 3 2 2
(
)
(cid:0) = = (cid:0) + (cid:0)
(
)
x
p 2 ,
k
k Z
.
x p 2 , k x arccos p 2 , k k Z .
C.
D.
3 2
Câu 11: Tìm câu khẳng định Sai.
= + a
x
=
a
=
a
= + a p
(
)
(
)
tan
x
tan
x
k
k Z
.
sin
x
sin
k Z
.
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
A.
B.
p 2 k = - + a
p
x
p k
2
= + a
= + a
(cid:0)
x
x
=
a
=
a
(
)
(
)
cos
x
cos
k Z
.
cos
x
cos
k Z
.
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
C.
D.
p 2 k = - + a
p
= - + a
x
p k
2
x
p 2 k p 2 k
(cid:0) (cid:0)
cos 2 x = .
Câu 12: Tìm nghiệm của phương trình
1 2 p p = (cid:0) + = (cid:0) + p (cid:0) (cid:0)
(
(
)
)
x p 2 , k k Z x k , k Z . .
A.
B.
3 p 6 p = (cid:0) + = (cid:0) + p (cid:0) (cid:0)
(
(
)
)
x p 2 , k k Z x k , k Z . .
C.
D.
6 3
Câu 13: Tìm câu khẳng định Sai.
A. Các phép đồng nhất, đối xứng tâm, đối xứng trục, phép quay đều là các phép dời hình. B. Phép dời hình biến đa giác n cạnh thành đa giác n cạnh, biến đỉnh thành đỉnh, biến
cạnh thành cạnh.
C. Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. D. Phép dời hình biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hang và bảo toàn thức tự
giữa các điểm.
( M -
)3; 2
r ( v -
)2;1
và
. Tìm tọa độ điểm A
(
) 1; 1 .
)1;1 .
( A -
A
( A -
) 1; 1 .
( A -
)1;1 .
-
A.
D.
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm r sao cho M là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo .v C. B. = x sin .
x
=
(
)
p p p (cid:0) = + p = + = + (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Câu 15: Tìm nghiệm của phương trình: cos )
(
(
)
(
)
k Z
p 2 ,
x
k
.
k Z x x k , . p 2 , k k Z . x p 2 , k k Z .
B.
A.
C.
D.
2
4 2 4
=
23 cot 2 0sin
5 0.
4 tan
3sin
tan
0.
x
x
- = + 3 0. 1 0. 2 cos x 3cos 2 - x - = + x x + = x
Câu 16: Trong các phương trình sau, đâu là phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác? A. C.
B. D.
Câu 17: Cho các chữ số: 1,2,3,4,5. Có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?
A. 125.
B. 60.
D. 5.
C. 100. = 0. 2
x -
p p + = = + = - (cid:0) (cid:0)
(
)
(
)
x k Z p 2 , p 2 , x k k . x p 2 , = - x k p 2 , k k Z .
A.
B.
4 + 4 p 3 + 4 p p = - p = + p = + (cid:0) (cid:0)
(
)
(
)
k Z = - x p k x k , , . x k , x p k , k Z .
C.
D.
Câu 18: Tìm nghiệm của phương trình 2sin p 3 4 p 3 + 4
+ 4 4 p 3 4
= y sin .
Câu 19: Tìm tập xác định của hàm số
Trang 2/3 - Mã đề 101
- 2 x x 2
{
D =
}2 .
D R=
{ } \ 2 .
D R=
{ } \ 0; 2 .
D R= .
A.
B.
C.
D.
r
(
'
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
uuuuur ' MM
r v= - .
) vT M M= Câu 20: Cho uuuuur r . MM = ' 0
uuuuuur r 'M M v=
uuuuur r 'MM v=
.
.
D.
Câu 21: Muốn đi từ tỉnh A đến tỉnh B có 4 con đường, đi từ tình B đến tỉnh C có 3 con đường, đi từ tỉnh C đến tỉnh D có 2 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ tỉnh A đến tỉnh D mà qua B và C chỉ một lần.
A. 12.
B. 14.
C. 9.
D. 24.
- =
y+ 2
4 0
x
)d : 3 . )d qua phép tịnh tiến theo vectơ
Phần II: Tự luận (3 điểm) Câu 1 (1 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng ( Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng ( r ( v = -
)1;3
.
Câu 2 (2 điểm): Giải các phương trình lượng giác sau:
2
2
-
x 2 cos 2 x 2 sin 2
+ = x 5sin 3cos 2
1 0. + x 6sin
- = x
9 0
a) b)
-
------ HẾT ------
Trang 3/3 - Mã đề 101