Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang
lượt xem 1
download
Luyện tập với "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang" nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua các câu hỏi đề thi. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi chính xác, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo tại đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang
- SỞ GD& ĐT BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN Môn: TOÁN Dành cho lớp 11 (Đề thi gồm 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 101 Họ và tên học sinh: ............................................................................Lớp............... I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm, 25 câu) Câu 1. Cho tam giác ABC có M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC. Xác định phép tịnh tiến biến tam giác BMP thành tam giác PNC. A. Phép tịnh tiến theo vectơ AB . B. Phép tịnh tiến theo vectơ PB . C. Phép tịnh tiến theo vectơ MN . D. Phép tịnh tiến theo vectơ MP . Câu 2. Cho hình vuông ABCD tâm O như hình bên dưới. Ảnh của điểm A qua Q O ;180 A. O. B. B. C. C. D. D. Câu 3. Cho n, k là hai số tự nhiên thỏa mãn k n . Chọn mệnh đề sai? k An n! n! A. Cn . k B. Cn k . C. Pn 1.2.3...(n 1) . D. An k k! n k !.k ! n k ! Câu 4. Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần chọn hai học sinh từ khối 11 trong đó có một nam và một nữ đi dự trại hè của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn? A. 605. B. 910. C. 91000. D. 910000. Câu 5. Từ các số của tập B 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và số đó nhỏ hơn 362 A. 122 . B. 117 . C. 115 . D. 116 . tan 2 x Câu 6. Tập xác định của hàm số y là sin 2 x 3 cos 2 x 3 3 A. D \ k ; k . B. D \ k ; k . 4 Mã 101 Trang 1/4
- C. D \ k , k ; k . D. D \ k , k ; k . 4 2 3 2 4 2 3 Câu 7. Phương trình sin x sin có nghiệm là x k 2 x k A. ;k . B. ;k . x k 2 x k x k x k 2 C. ;k . D. ;k x k x k 2 Câu 8. Lớp 11A có 25 đoàn viên trong đó 10 nam và 15 nữ. Chọn ngẫu nhiên một đoàn viên làm thư kí đại hội chi đoàn. Tìm xác suất để chọn được thư kí là một đoàn viên nữ. 2 1 2 3 A. . B. . C. . D. . 3 20 5 5 Câu 9. Khai triển a b có số hạng tổng quát là n B. Cn .a k . b . nk A. Cn .ank .bk . k k C. Cn .ak . bnk . k D. Cn .a nk .bk . k Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x 4 y 5 0 . Tìm phương trình đường thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ v 2;3 A. x 4 y 19 0. B. x 4 y 5 0. C. x 4 y 19 0. D. x 4 y 5 0. Câu 11. Tập nghiệm của phương trình 3 cot 2 x 10 0 1 là A. S 100 k 900 , k Z . B. S 250 k 900 , k Z . 5 k C. S , k Z. D. S 350 k1800 , k Z . 36 3 Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M 1; 4 . Tìm điểm M ' là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ v 5; 1 A. M ' 4; 3 . B. M ' 4;3 . C. M ' 3; 4 . D. M ' 6;5 . 2 Cn 1 3 Câu 13. Gọi S là tập các giá trị nguyên của n thỏa mãn bất phương trình 2 n . Tổng các phần Cn 10 tử của tập S bằng A. 15 . B. 5 . C. 14 . D. 12 . Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn C : x 3 y 1 5. Bán kính của đường 2 2 tròn C của là ảnh đường tròn C qua phép vị tự tâm O và tỉ số k 2 là A. 5 . B. 5 . C. 10 . D. 2 5 . Câu 15. Một nhóm học sinh gồm 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 9 học sinh trên thành 1 hàng dọc sao cho nam nữ đứng xen kẽ? A. 5760. B. 362880. C. 120. D. 2880. Câu 16. Phát biểu nào sau đây về phép quay là đúng? A. Phép quay góc 1800 là phép đồng nhất. B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó. C. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. D. Phép quay góc 900 biến đường thẳng thành đường thẳng trùng với nó. Câu 17. Phương trình sin x cos x có tập nghiệm là Mã 101 Trang 2/4
- A. S k , k Z . B. S k 2 ; k 2 , k Z . 4 4 4 C. S k ; k , k Z . D. S k 2 ; k Z . 4 4 4 Câu 18. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng. B. Phép tịnh tiến biến ba điểm không thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng. C. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. D. Phép tịnh tiến là phép dời hình. Câu 19. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang ABCD AD BC . Gọi M là trung điểm AB. Giao tuyến của hai mặt phẳng SMD và SAC là: A. SJ ( J là giao điểm của MC và BD). B. SI ( I là giao điểm của AC và MD). C. SO (O là giao điểm của AC và BD). D. SP ( P là giao điểm của AB và CD). Câu 20. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y cos x sin x. B. y sin x. C. y cos x sin 2 x. D. y cos x sin x. Câu 21. Cho phương trình: 2 cos 2 3x 3 2m cos 3x m 2 0 . Gọi S là tập hợp gồm các giá trị nguyên của tham số m để phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc khoảng ; . Tổng tất cả các 6 3 phần tử của tập S bằng A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 5 . Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C : x 2 y 3 9 . Tìm ảnh của đường tròn C 2 2 qua QO ;90 A. C : x 2 y 3 9 . B. C : x 3 y 2 9 . 2 2 2 2 C. C : x 2 y 3 9 . D. C : x 3 y 2 9 . 2 2 2 2 Câu 23. Tập nghiệm của phương trình 2sin 2 x 3 sin 2 x 3 là 5 2 A. x k , k Z. B. x k , k Z. C. x k , k Z. D. x k 2 , k Z. 6 3 3 3 Câu 24. Cho điểm I cố định. Phép vị tự tâm I tỉ số k biến điểm M bất kì thành M ' sao cho uuuur uur MM ' = IM . Tìm k ? A. k = - 2. B. k = - 1. C. k = 1. D. k = 2. Câu 25. Chu kì tuần hoàn của hàm số y cos 3x là 5 2 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Mã 101 Trang 3/4
- II. TỰ LUẬN (5.0 điểm, 6 câu) Câu 1. (1.0 điểm). Giải phương trình sin x 3 cos x 1 . Câu 2. (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x y 1 0 . Viết phương trình đường thẳng d ' là ảnh của d qua phép vị tự tâm I (1; 2) tỉ số k 2 . Câu 3. (0.5 điểm). Tìm hệ số của x 6 trong khai triển của biểu thức 2 x 3 . 8 Câu 4. (1.0 điểm). Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 2cos2 x cos x m 1 0 có nghiệm. Câu 5. (1.0 điểm). Lớp 11A có 10 học sinh giỏi Toán, 15 học sinh giỏi tiếng Anh và 12 học sinh giỏi Vật Lí, biết không có ai giỏi cả hai môn. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra một đội thi gồm 3 môn Toán, tiếng Anh và Vật Lí gồm 6 người trong các học sinh trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho trong đội có số học sinh giỏi Toán không nhiều hơn 3 và số học sinh giỏi tiếng Anh không vượt quá số học sinh giỏi Vật Lí. Câu 6. (0.5 điểm). Cho một đa giác đều có 2n đỉnh n . Biết số hình chữ nhật (không phải là hình vuông) có 4 đỉnh là đỉnh của đa giác bằng 40. Tìm n. ……………………..Hết………………….. Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Mã 101 Trang 4/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn