intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

7
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG MÔN TOÁN - LỚP 11 Thời gian làm bài : 60 Phút (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 103 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Phát biểu nào sau đây SAI khi nói về tính chất của phép quay? A. Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. B. Bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. C. Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. D. Biến tam giác thành tam giác bằng nó. Câu 2: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm chẵn? A. y  cot 4 x . B. y  sin 2 x . C. y  tan 5x . D. y  cos3 x .   Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho vectơ u  (2;1) và điểm A(4; 3). Phép tịnh tiến theo vectơ u biến A thành điểm A, tọa độ của A là A. (2; 4). B. (2; 4). C. (2; 4). D. (6; 2). Câu 4: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi các điểm A, B, C  lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , CA, AB. Biết rằng phép vị tự tâm G tỉ số k biến tam giác ABC thành tam giác ABC , giá trị của k bằng 1 1 A.  . B. . C. 2. D. 2. 2 2   Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy , cho v   a; b  . Giả sử phép tịnh tiến theo v biến điểm M  x; y  thành  M '  x '; y ' . Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ v là  x  x ' a  x ' b  x  a x '  x  a  x ' b  x  a A.  . B.  . C.  . D.  .  y  y ' b  y ' a  y  b y'  y  b  y ' a  y  b Câu 6: Phương trình nào trong các phương trình sau là phương trình bậc hai đối với 1 hàm số lượng giác? A. tan x  5cot x  6 . B. sin x  cos 5 x . C. 2sin 2 x  sin 2 x  1  0. D. 2 cos 2 x  5 cos x  3  0 .  Câu 7: Nghiệm của phương trình tan x  tan là 4     A. x    k , k  . B. x   k , k  . C. x    k , k  .  k , k  . D. x  3 3 4 4 Câu 8: Trong mặt phẳng cho điểm I cố định , phép vị tự tâm I tỉ số 3 biến điểm M thành điểm M ' . Mệnh đề nào sau đây đúng ?         A. IM '  3. IM . B. IM '  3. IM . C. IM  3. IM ' . D. IM  3. IM '. Câu 9: Tập xác định của hàm số y  sin 4 x là   A. D   4; 4 . B. D   \   k / k    . C. D   1;1 . D. D  .  2  Câu 10: Cho tam giác đều ABC trọng tâm G như hình vẽ. Phép quay Q  G ,1200  biến điểm C thành điểm nào? Trang 1/2 - Mã đề 103
  2. A G B C A. Điểm B. B. Điểm A. C. Điểm C. D. Điểm G. Câu 11: Mọi phép dời hình cũng là phép đồng dạng tỉ số A. k  0 . B. k  3 . C. k  –1 . D. k  1 . Câu 12: Hàm số y  cot x là hàm số tuần hoàn với chu kì bằng A. 4 . B.  . C. 3 . D. 2 . Câu 13: Phương trình cos x  cos  có nghiệm là  x    k 2  x    k A.  ;k  . B.  ;k  .  x      k 2  x      k  x    k 2  x    k C.  ;k  . D.  ;k .  x    k 2  x    k 7 Câu 14: Phương trình cos x  có bao nhiêu nghiệm thỏa mãn 0  x   ? 8 A. 4. B. 3. C. 2 . D. 1. Câu 15: Phương trình nào sau đây vô nghiệm. 1 A. 3 sin x  cos x  1 . B. 3 sin 2 x  cos 2 x  4 . C. sin x  . D. 3sin x  4 cos x  5 . 4 Câu 16: Điều kiện để phương trình sin x  m có nghiệm là  m  1 A.  . B. 1  m  1 . C. m  6 . D. m  6 . m  1 Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số y = sin 2x là A. 1. B. 0. C. 2. D. -1. Câu 18: Phương trình nào trong các phương trình sau là phương trình bậc nhất đối với 1 hàm số lượng giác? A. 2sin x  1 . B. sin x  cos x . C. tan 2 x  3 . D. sin 2 x  3 cos 2 x  1 . Câu 19: Phương trình lượng giác sin x  1 có nghiệm là  A. Vô nghiệm. B. x  k 2 . C. x   k 2 . D. x  0 . 2 Câu 20: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến T DA biến: A. B thành C. B. C thành B. C. A thành D. D. C thành A. Câu 21: Phương trình tan x  5 tan x  6  0 tương đương với 2  tan x  1  tan x  1 A.  . B. tan x  1 . C.  . D. Vô nghiệm.  tan x  6  tan x  6 B. PHẦN TỰ LUẬN 1 Câu 1: Giải phương trình: sin x  2 Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình ( x  3) 2  ( y  1) 2  9 . Hãy viết pt đường tròn ( C’) là ảnh của ( C ) qua phép vị tự tâm O, tỉ số k  2 . Câu 3: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình sin 2 x  sin x cos x  m có nghiệm. ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 103
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1